K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 12 2016

tính từ có đuôi ed là dùng cho người vd: bored; tired

tính từ có đuôi ing là dùng cho vật vd : boring; tiring

 

18 tháng 12 2016

1.những tính từ có đuôi ing miêu tả đặc điểm của người hoặc vật .

Eg:This is an interesting man./This fôtball match ís exciting .

2.những tình từ có đuôi ed thể hiện cảm giác của người.

Eg:I feel very tired today./She is interested in collecting stamp.

14 tháng 6 2023

Việc biết danh từ nào cần thêm đuôi nào (hậu tố hoặc tiền tố) để tạo thành từ đúng là một phần quan trọng của việc học ngôn ngữ. Dưới đây là một số hướng dẫn chung về việc thêm đuôi cho danh từ:

1. Hậu tố (-s, -es):

- Thêm "-s" vào danh từ số ít để tạo thành danh từ số nhiều, ví dụ: cat (mèo) → cats (những con mèo).

- Thêm "-es" vào danh từ kết thúc bằng âm tiếp xúc s, sh, ch, x hoặc o, ví dụ: bus (xe buýt) → buses (các xe buýt), box (hộp) → boxes (các hộp).

2. Tiền tố (un-, dis-, mis-, pre-, re-):

- Thêm tiền tố "un-" vào danh từ để biểu thị ý nghĩa phủ định, ví dụ: happy (hạnh phúc) → unhappy (không hạnh phúc).

- Thêm tiền tố "dis-" vào danh từ để biểu thị ý nghĩa đảo ngược, ví dụ: connect (kết nối) → disconnect (ngắt kết nối).

- Thêm tiền tố "mis-" vào danh từ để biểu thị ý nghĩa sai lầm, ví dụ: spell (đánh vần) → misspell (viết sai).

- Thêm tiền tố "pre-" vào danh từ để biểu thị ý nghĩa trước, ví dụ: war (chiến tranh) → prewar (trước chiến tranh).

- Thêm tiền tố "re-" vào danh từ để biểu thị ý nghĩa làm lại, ví dụ: build (xây dựng) → rebuild (xây dựng lại).

3. Một số quy tắc khác:

- Có một số trường hợp đặc biệt khi thêm đuôi cho danh từ, nhưng không có quy tắc chung. Ví dụ: child (đứa trẻ) → children (những đứa trẻ), man (người đàn ông) → men (những người đàn ông).

- Đôi khi, để biết danh từ có thêm đuôi hay không, cần nhớ và học từng danh từ cụ thể và quy tắc đi kèm.

Quan trọng nhất là rèn luyện và nắm vững kiến thức về ngữ pháp và từ vựng trong tiếng Anh. Đọc và nghe tiếng Anh nhiều sẽ giúp bạn hiểu và nhớ các quy tắc và cách sử dụng đúng từng loại đuôi cho danh từ.

XIV. Điền vào chỗ trống dạng đúng của từ cho sẵn: tính từ đuôi ING hoặc ED(fill in the blanks with the correct form of the word given: ADJECTIVES ENDING IN ED AND ING)146+147. Ted forgets to close his zipper (khóa quần). It is __________________________. Ted feels ________________________ (EMBARRASS)148+149. Michael Phelps is ______________________. Michael Phelps' Olympic win is _______________________. (EXCITE)150+151. How to get the cheese is...
Đọc tiếp

XIV. Điền vào chỗ trống dạng đúng của từ cho sẵn: tính từ đuôi ING hoặc ED(fill in the blanks with the correct form of the word given: ADJECTIVES ENDING IN ED AND ING)

146+147. Ted forgets to close his zipper (khóa quần). It is __________________________. Ted feels ________________________ (EMBARRASS)

148+149. Michael Phelps is ______________________. Michael Phelps' Olympic win is _______________________. (EXCITE)

150+151. How to get the cheese is __________________________. The mouse is ___________________________. (CONFUSE)

152+153. The taste is ______________________. I am ________________________.(SATISFY)

154+155. It is an _______________________ game. It makes us_________________________.(EXCITE)

156+157. She hears ______________________ news. She is so ____________________ that she couldn’t say anything. (SURPRISE)

158+159. I have a ___________________ job, so my mother always says that I look___________________at the end of the day. (TIRE)

160+161. Everyone's very ____________________ about the news because it is such _____________________ news (EXCITE)

162+163. That lamp produces a very _____________________ effect (hiệu ứng), I am very ____________________to buy this. (PLEASE)

164+165. I don't like watching ____________________ films on my own, the actress is always ____________________

 (DEPRESS)

166. I am ______________________ when she told me she will divorce (ly hôn). (AMAZE)

167+168. He's such a ____________________ guy. He only talks about himself, I get________________________ to talk to him. (BORE).

Giúp với ạ!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!

1
3 tháng 11 2021

146+147. Ted forgets to close his zipper (khóa quần). It is _______________embarrassing___________. Ted feels ________embarrassed________________ (EMBARRASS)

148+149. Michael Phelps is _______________excited _______. Michael Phelps' Olympic win is ___________exciting____________. (EXCITE)

150+151. How to get the cheese is ________confusing__________________. The mouse is ________confused ___________________. (CONFUSE)

152+153. The taste is _____satisfying_________________. I am _______________satisfied _________.(SATISFY)

154+155. It is an ________exciting_______________ game. It makes us______________excited ___________.(EXCITE)

156+157. She hears _______surprising _______________ news. She is so ___________surprised_________ that she couldn’t say anything. (SURPRISE)

158+159. I have a _______tiring____________ job, so my mother always says that I look______tired_____________at the end of the day. (TIRE)

160+161. Everyone's very __________excited __________ about the news because it is such _______________exciting______ news (EXCITE)

162+163. That lamp produces a very ________pleasing_____________ effect (hiệu ứng), I am very ________________pleased____to buy this. (PLEASE)

164+165. I don't like watching _____depressing_______________ films on my own, the actress is always _____________depressed_______

 (DEPRESS)

166. I am _______amazed_______________ when she told me she will divorce (ly hôn). (AMAZE)

167+168. He's such a ______boring______________ guy. He only talks about himself, I get_______________bored_________ to talk to him. (BORE).

Bài 2: Hoàn thành những câu dưới đây với tính từ đuôi “ed” hoặc “-ing” cho sẵn.1. moved/ moving-The film was so_______________-I was deeply _______________ by the film.2. terrified/ terrifying-Both of us were _______________ of that violent scene.-That violent scene was _______________.3. tired/ tiring-Going shopping all day makes me feel_______________.-Going shopping all day is _______________.4. interested/ interesting-Jim’s _______________ in reading books.-Jim finds reading...
Đọc tiếp

Bài 2: Hoàn thành những câu dưới đây với tính từ đuôi “ed” hoặc “-ing” cho sẵn.

1. moved/ moving

-The film was so_______________

-I was deeply _______________ by the film.

2. terrified/ terrifying

-Both of us were _______________ of that violent scene.

-That violent scene was _______________.

3. tired/ tiring

-Going shopping all day makes me feel_______________.

-Going shopping all day is _______________.

4. interested/ interesting

-Jim’s _______________ in reading books.

-Jim finds reading books_______________.

5. fascinated/ fascinating

-Jane sometimes has many _______________ ideas.

-We are _______________ by Jane’s ideas.

6. depressed/ depressing

-The weather was _______________ yesterday.

-The weather made me fell _______________yesterday.

7. annoyed/ annoying

-His tone of voice is so _______________

-I am so _______________ by his tone of voice.

8. shocked/ shocking

-His latest news was _______________.

-We were _______________ at his latest news.

giúp mik vs 

2
12 tháng 2 2022

Bài 2: Hoàn thành những câu dưới đây với tính từ đuôi “ed” hoặc “-ing” cho sẵn.

1. moved/ moving

-The film was so____moving___________

-I was deeply ________moved_______ by the film.

2. terrified/ terrified

-Both of us were _______terrified________ of that violent scene.

-That violent scene was ____terrified___________.

3. tired/ tiring

-Going shopping all day makes me feel_______tired________.

-Going shopping all day is ________ tiring_______.

4. interested/ interesting

-Jim’s ______interested_________ in reading books.

-Jim finds reading books________interesting_______.

5. fascinated/ fascinating

-Jane sometimes has many ________fascinating_______ ideas.

-We are _________fascinated______ by Jane’s ideas.

6. depressed/ depressing

-The weather was _______depressing________ yesterday.

-The weather made me fell _______depressed________yesterday.

7. annoyed/ annoying

-His tone of voice is so _______annoying________

-I am so _________annoyed______ by his tone of voice.

8. shocked/ shocking

-His latest news was ________shocking_______.

-We were _______shocked________ at his latest news.

12 tháng 2 2022

1. moved/ moving

-The film was so moving

-I was deeply moved by the film.

2. terrified/ terrifying

-Both of us were terrifyed of that violent scene.

-That violent scene was terrifying.

3. tired/ tiring

-Going shopping all day makes me feel tired.

-Going shopping all day is tiring.

4. interested/ interesting

-Jim’s interested in reading books.

-Jim finds reading books interesting.

5. fascinated/ fascinating

-Jane sometimes has many fascinating ideas.

-We are fascinated by Jane’s ideas.

6. depressed/ depressing

-The weather was depressing yesterday.

-The weather made me fell depressed yesterday.

7. annoyed/ annoying

-His tone of voice is so annoying

-I am so annoyed by his tone of voice.

8. shocked/ shocking

-His latest news was shocking.

-We were shocked at his latest news.

4 tháng 7 2016


Tính từ kết thúc bằng - ed được dùng để nói người ta cảm thấy thế nào :

VD: She felt tired after working hard all day. (Chị ấy thấy mệt vì làm nhiều việc suốt cả ngày)

Tính từ kết thúc bằng - ing được dùng để mô tả sự vật hoặc hoàn cảnh như thế nào .

VD: I find this subject is interesting. 

4 tháng 7 2016

Theo mình thì :

Từ đuôi -ed là chuyện quá khứ, đã cảm thấy,...

Còn từ đuôi : -ing đang cảm thấy,...

Điền vào chỗ trống dạng đúng của từ cho sẵn: tính từ đuôi ING hoặc ED146+147. Ted forgets to close his zipper (khóa quần). It is __________________________. Ted feels ________________________ (EMBARRASS)148+149. Michael Phelps is ______________________. Michael Phelps' Olympic win is _______________________. (EXCITE)150+151. How to get the cheese is __________________________. The mouse is ___________________________. (CONFUSE)152+153. The taste is ______________________....
Đọc tiếp

Điền vào chỗ trống dạng đúng của từ cho sẵn: tính từ đuôi ING hoặc ED

146+147. Ted forgets to close his zipper (khóa quần). It is __________________________. Ted feels ________________________ (EMBARRASS)

148+149. Michael Phelps is ______________________. Michael Phelps' Olympic win is _______________________. (EXCITE)

150+151. How to get the cheese is __________________________. The mouse is ___________________________. (CONFUSE)

152+153. The taste is ______________________. I am ________________________.(SATISFY)

154+155. It is an _______________________ game. It makes us_________________________.(EXCITE)

156+157. She hears ______________________ news. She is so ____________________ that she couldn’t say anything. (SURPRISE)

158+159. I have a ___________________ job, so my mother always says that I look___________________at the end of the day. (TIRE)

160+161. Everyone's very ____________________ about the news because it is such _____________________ news (EXCITE)

162+163. That lamp produces a very _____________________ effect (hiệu ứng), I am very ____________________to buy this. (PLEASE)

164+165. I don't like watching ____________________ films on my own, the actress is always ____________________

 (DEPRESS)

166. I am ______________________ when she told me she will divorce (ly hôn). (AMAZE)

1
1 tháng 11 2021

Cấu trúc: -ed: cảm xúc của ng (vd: I'm very excited about our trip to Ha Long Bay);

           -ing: miêu tả tính chất, đặc điểm của ng, vật, hiện tg (vd: The trip to Ha Long Bay is very exciting)

146+147. Ted forgets to close his zipper (khóa quần). It is __embarrassing____. Ted feels __embarressed______ (EMBARRASS)

148+149. Michael Phelps is ____excited____. Michael Phelps' Olympic win is ___exciting____. (EXCITE)

150+151. How to get the cheese is ___confusing_____. The mouse is _______confused______. (CONFUSE)

152+153. The taste is ___satisfying_______. I am ___satisfied__.(SATISFY)

154+155. It is an ____exciting______ game. It makes us______excited______.(EXCITE)

156+157. She hears ___surprising____ news. She is so ___surprised___ that she couldn’t say anything. (SURPRISE)

158+159. I have a ______tiring___ job, so my mother always says that I look__tired____at the end of the day. (TIRE)

160+161. Everyone's very ____excited____ about the news because it is such ___ exciting______ news (EXCITE)

162+163. That lamp produces a very ____pleasing___ effect (hiệu ứng), I am very ____pleased____to buy this. (PLEASE)

164+165. I don't like watching __depressing__ films on my own, the actress is always _____depressed___

 (DEPRESS)

166. I am __amazed_____ when she told me she will divorce (ly hôn). (AMAZE)

 

1 tháng 11 2021

excellent! 

III. Complete the sentences, using the -ing form of the verbs in the brackets.Hoàn thiện các câu sau, sử dụng động từ có đuôi –ing cho các động từ trong ngoặc.1. Most people enjoy (write) _____writing_______________ letters to their friends.2. My friend Jenifer loves (collect) ___________collecting____________ unique things.3. Most of my friends don't like (chat) ________________________ in their free time.4. Do you like (arrange) _________________________ flowers?5. I...
Đọc tiếp

III. Complete the sentences, using the -ing form of the verbs in the brackets.

Hoàn thiện các câu sau, sử dụng động từ có đuôi –ing cho các động từ trong ngoặc.

1. Most people enjoy (write) _____writing_______________ letters to their friends.

2. My friend Jenifer loves (collect) ___________collecting____________ unique things.

3. Most of my friends don't like (chat) ________________________ in their free time.

4. Do you like (arrange) _________________________ flowers?

5. I ẹnjoy (swim)______________________ in the summer. It's so hot.

6. I don't like (try) ____________________ challenging sports like ice skating or surfing.

7. My cousin David adores  (take) ______________________ photos. He has got an expensive camera.

8. Who dislikes (watch) ______________________ films on TV?

9. Does Laura hate (eat) ____________________ noodles?

10. My mother detests (go) _________________________ by bus because she can be carsick

0
28 tháng 2 2020

look at là nhìn vào

look for là tìm kiếm

28 tháng 2 2020

ed là dùng cho người ing là dùng cho vật 

sr bạn mình chỉ biết làm một câu :v