Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
`a,C1 :`
`A = {x\vdots 3 ;2<x<15}`
`B={3<x<10}`
`C2:`
`A = {3;6;9;12}`
`B={4;5;6;7;8;9}`
`b,C = {6;9}`
a, A = {0;1;2;3;4;5}; B = {4;5;6;7;8;9}
b, C = {0;1;2;3}
c, D = {6;7;8;9}
6:
a: A={2;4;6;...;18}
B={3;6;9;12;15;18}
7:
A={1;2;4;5;...;197;199}
Số số hạng từ 0 đến 199 là (199-0+1)=200(số)
Số số hạng chia hết cho 3 từ 0 đến 199 là (198-0):3+1=67 số
=>A có 200-67=133 số
Số tập con có 2 phần tử của A là: \(C^2_{133}\left(tập\right)\)
a) \(A=\left\{6;7;8;9;10;11\right\}\)
\(A=\left\{x\inℕ|5< x< 12\right\}\)
\(B=\left\{2;3;4;5;6;7;8;9;10;11\right\}\)
\(B=\left\{x\inℕ|1< x< 12\right\}\)
b) Tập hợp C vừa thuộc A vừa thuộc B
\(C=\left\{6;7;8;9;10;11\right\}\)
1. a) A = { x\(\in\)N | x\(⋮\)5 | x\(\le\)100}
b) B = { x\(\in\)N* | x\(⋮\)11 | x < 100}
c) C = { x\(\in\)N* | x : 3 dư 1 | x < 50}
2. A = { 14; 23; 32; 41; 50}
3. Cách 1: A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
Cách 2: A = { x\(\in\) N | x < 10}
4. a. A = { 22; 24; 26; 28} có 4 phần tử.
B = { 27; 28; 29; 30; 31; 32} có 6 phần tử.
b. C = { 22; 24; 26}
c. D = { 27; 29; 30; 31; 32}
a, A={1;4;7;10;13;16;19;22;25;28}
A={\(x\in N\) I x=3k+1; \(k\in N;k< 10\) }
B= {4;9;14;19;24;29}
b, C= {4;19}
Bài giải
a, Ta có :
\(A\in\left\{0\text{ ; }1\text{ ; }2\text{ ; }3\text{ ; }4\text{ ; }5\right\}\)
\(B\in\left\{4\text{ ; }5\text{ ; }6\text{ ; }7\text{ ; }8\text{ ; }9\right\}\)
b, \(C=\left\{0\text{ ; }1\text{ ; }2\text{ ; }3\right\}\)
c, \(D=\left\{6\text{ ; }7\text{ ; }8\text{ ; }9\right\}\)
a) Ta có tập hợp A = {8; 9; 10; 11; 12; 13; 14}
b) Ta có: \(10 \in A;\,\,13 \in A;\,\,16 \notin A;\,\,19 \notin A\)
c) Cách 1: B = {8; 10; 12; 14}
Cách 2: B = {x| x là số tự nhiên chẵn, 7<x<15}
a: A={8;9;10;11;12;13;14}
b: Những số thuộc A: 10;13
Những số không thuộc A: 16;19
c: B={8;10;12;14}
B={x∈N|x⋮2;7<x<15}