Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.You have toothache because eat more candies
2.Exercise more if you want to lose weight
3.Eat more vegetables and you will feel healthier
4.The exam ination is coming watch less TV
5. You look like lack of sleep sleep more
6.Eat fish more and you will be smarter
7. You are putting on weight eat less fast food
8.Try to talk lesswhen you have a sore throat
9. You have a cough have more warm water
10.Sunbathe less or you ll' get sunburnt
1. You have a toothache. …………You should eat less candy……………………… (candy)
2. …………You should do more exercise…………………. (exercise) if you want to lose weight.
3. ……………You you eat more vegetables………………….. ( vegetables), and you will feel healthier.
4. The examination is coming. …………Watch less TV………………….. (TV)
5. You look like lack of sleep. ……………You should sleep more ……………………( sleep)
6. ………………You should eat more fish………………… (fish), and you will be smarter
7. You are putting on weight. ………You should eat less fast food ………………….. ….( fast food).
8. …………………You should try to talk less ………………….. (try/talk) when you have a sore throat.
9. You have a cough. ……………………You should drink more warm water ………………. ( warm water)
10. ……………You should less sunbathe………………………. ( sunbathe), or you’ll get sunburn.
The doctor treats his patients less patiently than he should
=>The doctor should treats his patients more patiently
She advised me TO EAT an apple everyday to stay heathly.
allow, permit, advise, recommend ‘
_ Nếu có túc từ, ta phải dùng ‘ to-V’ . Ngược lại dùng V-ing
She advised me TO EAT an apple everyday to stay heathly.
She advised me TO EAT an apple everyday to stay heathly.
She advised me TO EAT an apple everyday to stay heathly.
She advised me TO EAT an apple everyday to stay heathly.
Câu này là thì hiện tại hoàn thành nè bạn:
Cấu trúc của thì Hiện tại hoàn thành như sau:
S + have/has + V3
Trong đó:
- S (subject): chủ ngữ
- Have/ has: trợ động từ
- VpII: Động từ phân từ II
CHÚ Ý:
- S = I/ We/ You/ They + have
- S = He/ She/ It + has
Đây là cấu trúc của thì hiện tại hoàn thành:
Khẳng định : S + have / has + V3 / ed
Phủ định : S + have not / has not + V3 / ed
Nghi vấn : Have / has + S + V3 /ed
Wh - question + have / has + S + V3 / ed ?
EX : What have you seen?
* Dấu hiệu nhận biết:
Just : vừa mới
Already : sẵn sàng
Ever : đã từng
#)Trả lời :
Cấu trúc :
More + Danh từ điếm được hoặc không đếm được
Less + Danh từ không đếm được
VD :
+) Play less
+) Listen more
..........................
1Khi muốn yêu cầu ai đó làm j đó nhiều hơn hoặc ít hơn , ta có thể thêm more và less sau verb.(eg:eat less)
2:để nội dung mệnh lệnh cách cụ thể hơn, ta cx có thể thêm danh từ vào sau more hoặc less.
form: more + N đếm đc và ko đếm đc
less + N ko đếm đc