Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ láy gợi tả âm thanh | Từ láy gợi tả hình ảnh |
bì bõm, uỳnh uỵnh, lách cách, leng keng, đùng đoàng | cồng kềnh, lẻo khẻo, lênh khênh, rũ rượi, khệnh khạng |
a) -Mẹ bầy các món ăn trên mâm trông rất đẹp mắt
-Bầy hươu nai rủ nhau ra suối uống nước
b) -Lọ hoa hồng được đặt giữa bàn
-Bố mẹ tôi bàn chuyện xây nhà mới
g) Mùa đông sắp đến
-Biển chiều nay đông người
-Mặt trời mọc ở phương đông
d)-Em tôi biết và cơm bằng đũa
-Tôi và Lan đều thích nhảy dây
e) Tôi đã thi đỗ đại học
Mẹ tôi thường đỗ xe ở đây
a. râm ran – Tiếng ve kêu râm ran trên các vòm cây.
chúc bạn học tốt
Tham khảo
mếu máo, thăm thẳm, xôm xốp, nức nở, tức tưởi, rón rén, lặng lẽ, rực rỡ, nặng nề, nhảy nhót, ríu ran, thâm thấp, khang khác, chênh chếch, nho nhỏ, nhỏ nhắn, nhỏ nhen, lấp ló, nhức nhối, xấu xí.
chong chóng , chuồn chuồn
chiều chiều, chói chang, chông chênh