K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 3 2020

dạ đúng ạ

7 tháng 3 2020

Tại mik ko chắc, mik đang làm bài kiểm tra tính điểm ở trên trg nên mik cần kiểm tra lại xem đúng ko ? 

Cảm ơn các bn...

4 tháng 9 2018

Theo mk mk tra quyển động từ bất quy tắc ko thấy từ drove nên suy ra drove CS quy tắc nha bn

K mk

# chikute #

Không phải bạn ơi,

Drove là động từ có quy tắc nên Drove -> Droved

15 tháng 12 2021

1. The waiters cleaned the rooms.
 ___The rooms were cleaned by the waiters ______________________________________________
2. They caught the elephant.
 ___The elephant was caught (by they ) ______________________________________________
3. They built the house.
 ____The house was bulit ( by they ) _____________________________________________
4. The pupils made the cards.
 ____The cards were made by the pupils _____________________________________________
5. Nguyen Du wrote Kieu story.
 __Kieu story was written by Nguyen Du _______________________________________________
6. John met Fiona.
 ___Fiona was met by John ______________________________________________
7. Some drunk drivers caused the accident.
 ____The accident was caused by some drunk drivers___________________________________________

15 tháng 12 2021

   1.The rooms were cleaned by the waiters.                                                   2. The elephant was caught [ by they].                                                         3. The house was built [ by they].                                                                 4. The cards were made by the pupils.                                                         5. Kieu story was writen by Nguyen Du.                                                       6. Fiona was met by john.                                                                             câu 7 hình như thiếu đt thì phải 

20 tháng 10 2021

Cho dạng đúng của động từ ở dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3), dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.

V

V2

V3

be (là)

 was/were

 been

bring (mang đến)

 brought

 brought

buy (mua)

 bought

 bought

cut (cắt)

 cut

 cut

do (làm)

 did

 done

eat (ăn)

ate 

eaten 

find (tìm)

found 

found 

found (thành lập)

founded 

founded 

go (đi)

went 

gone 

have (có)

 had

had 

keep (giữ)

kept 

kept 

lie (nằm)

lay

lain 

lie (nói dối)

 laid

 laid

lose (mất)

 lost

 lost

make (làm)

 made

made 

move (di chuyển)

moved 

moved 

play (chơi)

played 

played 

20 tháng 10 2021

lie (nói dối) - lied - lied

lay (đặt, để) - laid - laid

 

em nhé!

Phân biệt cách sử dụng Used to,Get used to và Be used to

1/ Used to + Verb: Đã từng, từng
Chỉ một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ và bây giờ không còn nữa.
- When David was young, he used to swim once a day
- I used to smoke a lot.
VD: 
- I used to smoke a packet a day but I stopped two years ago. ( trước đây tôi hút 1 gói thuốc 1 ngày nhưng từ 2 năm trở lại đây tôi không hút thuốc nữa)
- Ben used to travel a lot in his job but now, since his promotion, he doesn't. ( Ben thường đi du lịch rất nhiều khi làm công việc trước đây, nhưng từ khi anh ấy luân chuyển công việc thì không còn nữa)
- I used to drive to work but now I take the bus. ( Trước đây tôi thường lái xe đi làm nhưng hiện nay tôi đi làm bằng xe buýt)
 
 
2/ To be + V-ing/ Noun: Trở nên quen với
He is used to swimming every day : Anh ấy đã quen với việc đi bơi mỗi ngày.
VD:
 - I'm used to living on my own. I've done it for quite a long time. ( Tôi thường ở 1 mình, và tôi đã ở một mình được một khoảng thời gian khá lâu)
- Hans has lived in England for over a year so he is used to driving on the left now. ( Hans đã sống ở Anh hơn 1 năm rồi nên giờ anh ấy quen lái xe bên tay trái)
- They've always lived in hot countries so they aren't used to the cold weather here.( Họ luôn sống ở các vùng nhiệt đới nên họ không quen với khí hậu lạnh ở đây)
 
3/ to get used to + V-ing/ noun
He got used to American food : I got used to getting up early in the morning. Tôi đã dần dần quen với việc thức dậy sớm vào buổi sáng
VD: 
- I didn't understand the accent when I first moved here but I quickly got used to it. ( Lần đầu tiên chuyển đến đây, tôi đã không hiểu được giọng nói ở vùng này nhưng giờ tôi đã nhanh chóng quen dần với nó)
- She has started working nights and is still getting used to sleeping during the day. ( Cô ấy bắt đầu làm việc vào ban đêm và dần quen với việc ngủ suốt ngày)
- I have always lived in the country but now I'm beginning to get used to living in the city. ( Tôi luôn sống ở miền quê nhưng giờ đây tôi bắt đầu dần quen với việc sống ở thành phố)

trên mạng đầy lắm bn ạ 

Hoặc vào 360 động từ bất quy tắc cũng đc

mà nếu ngại kham khảo bài bn ☂❄ღωɦσ мαɗε мε α ρɾĭη¢εʂʂღ❄☂

hc tốt 

4 tháng 9 2019

1.I think playing football is boring

I find playing football boring

2 I think you are right

I find you right

3 I think doing homework is interesting

I find doing homework interesting

4 I think she is hard working

I find she is hard working

5 I think driving to school is boring

I find driving to school boring

Sorry bn mik ko có nhiều thời gian nên ko làm xong đc

Nhớ k nhé

Hok tốt

4 tháng 9 2019

bn ơi,mỗi loại 10 câu nghĩa là 20 câu tổng cộng mak

18 tháng 2 2016

Trong sách có cái này. Trong sách kể lại nên dùng quá khứ. Mà cô bạn ra thế này có kết hợp với sách không? Mk cũng nghĩ như bạn vậy đó. Không có tân ngữ thì sẽ không phân biệt được thì nào

18 tháng 2 2016

không phải lúc nào cũng dựa vào dấu hiệu đâu bạn ạ thì còn dựa vào cả ngữ cảnh và tình huống nữa

banhqua

20 tháng 10 2021

provide (cung cấp)

 provided 

provided 

put (đặt)

put 

put 

read (đọc)

read 

read 

see (nhìn)

saw 

seen 

sleep (ngủ)

slept 

slept 

spend (dành)

spent 

spent 

study (học)

studied 

studied 

take (mang đi)

took 

taken 

think (nghĩ)

thought 

thought 

travel (du lịch)

travelled  

travelled 

visit (thăm)

visited 

visited 

work (làm việc)

worked 

worked 

write (viết)

wrote 

written 

20 tháng 10 2021

provide-provided-provided

put-put-put

read-read-read

see-saw-seen

sleep-slept-slept

spend-spent-spent

study-studied-studied

take-took-taken

think-thought-thought

travel-traveled-traveled

visit-visited-visited

work-worked-worked

write-wrote-written

Đề bài:Khoanh tròn dạng đúng của động từ ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành sao cho phù hợp với ngữ cảnh câu.1.The robbers left / had left the bank when the policemen finally arrived / had arrived. 2.When the rain startes / had started,the Atkinsons finished / had finished planting trees.3.By the time Rebecca went / had gone into  the store,she got / had got soaked.4.Darcey saw / had seen this castle before she againlasst Sunday.5.Mr.Palmer didn't speak /...
Đọc tiếp

Đề bài:Khoanh tròn dạng đúng của động từ ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành sao cho phù hợp với ngữ cảnh câu.

1.The robbers left / had left the bank when the policemen finally arrived / had arrived. 

2.When the rain startes / had started,the Atkinsons finished / had finished planting trees.

3.By the time Rebecca went / had gone into  the store,she got / had got soaked.

4.Darcey saw / had seen this castle before she againlasst Sunday.

5.Mr.Palmer didn't speak / hadn't spoken any Chinese before he moved / had moved to Peking.

6.Sonny got / had got fainted by the time the ambulance reached / had reached the hospital.

7.When my morther brought / had brought me an apple,I finished / had finished my homewook.

8.Mrs.Wilkinson refused / had refused to drive the car because she had / had had a terrible accident on the hightway about a year ago.

9.I didn't think / hadn't thought of having a new house before I saw / had seen that ad on TV.

10.My uncle didn't try / hadn't tried Italia food before went / had gone to that restaurant.

2
2 tháng 8 2023

1. had left/ arrived 

2. startes -> started/ had finished

3. went/ had got

4. had seen

5. hadn't spoken/ moved

6. had got/ reached

7. brought/ had finished

8. refused/ had had

9. hadn't thought/ saw

10. hadn't tried/ went 

2 tháng 8 2023

mn ấn vào câu hỏi để nó ra hàng rõ ràng hộ em với