Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Nhận thấy phản ứng (b), (d) các nguyên tố không có sự thay đổi số oxi hóa ® (b), (d) không phải là phản ứng oxi hóa khử.
Trong (a) Fe đóng vai trò là chất khử, Cl2 đóng vai trò là chất oxi hóa.
Trong (c) CO đóng vai trò là chất khử, Fe3O4 đóng vai trò là chất oxi hóa.
Vậy có 2 phản ứng oxi hóa khử. Đáp án A.
Có 2 phản ứng mà H+ đóng vai trò là chất oxi hóa: (a), (d). Đáp án A
Đáp án D.
- Phản ứng oxi hóa khử nội phân tử là phản ứng mà sự thay đổi số oxi hóa xảy ra tại các nguyên tố trong cùng 1 phân tử. Các phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử là: 2, 5, 7, 8,10.
- Phản ứng tự oxi hóa – tự khử là phản ứng sự tăng giảm số oxi hóa xảy ra trên cùng một nguyên tố. Các phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử là: 1, 3, 4, 6, 9.
Phản ứng oxi hóa khử nội phân tử là phản ứng trong đó nguyên tố đóng vai trò oxi hóa và nguyên tố đóng vai trò khử nằm trong phân tử của cùng một chất.
Chú ý: Nguyên tố đóng vai trò oxi hóa và nguyên tố đóng vai trò khử ở đây là 2 nguyên tố khác nhau.
Do đó các phản ứng nội phân tử là 2, 4, 5, 7. Chọn C.
HCl thể hiện tính khử từ Cl- ® Cl2, tính oxi hóa từ H+ ® H2.
Vậy (a), (c) HCl thể hiện tính khử. (d) HCl thể hiện tính oxi hóa và (b) là phản ứng trao đổi. Đáp án A.
a)
\(MnO_2+4HCl\underrightarrow{t^o}MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)
\(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)
\(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaCl\)
\(2NaCl\left(r\right)+H_2SO_4đ\rightarrow Na_2SO_4+2HCl\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(CuCl_2+2AgNO_3\rightarrow2AgCl+Cu\left(NO_3\right)_2\)
b) \(2KMnO_4+16HClđ\rightarrow2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\)
\(Cl_2+H_2\underrightarrow{as}2HCl\)
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
\(FeCl_3+3AgNO_3\rightarrow3AgCl+Fe\left(NO_3\right)_3\)
\(2AgCl\underrightarrow{as}2Ag+Cl_2\)
\(Cl_2+2NaBr\rightarrow2NaCl+Br_2\)
\(Br_2+2NaI\rightarrow2NaBr+I_2\)
\(Zn+I_2\underrightarrow{t^o}ZnI_2\)
\(ZnI_2+2NaOH\rightarrow2NaI+Zn\left(OH\right)_2\)
c. \(MnO_2+4HCl\underrightarrow{t^o}MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)
\(3Cl_2+6KOH\rightarrow3H_2O+5HCl+KClO_3\)
\(2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\)
\(2KCl\left(r\right)+H_2SO_4đ\underrightarrow{t^o}K_2SO_4+2HCl\)
\(MnO_2+4HCl\underrightarrow{t^o}MnCl_2+Cl_2+H_2O\)
\(Cl_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaOCl_2+H_2O\)
e. \(2KMnO_4+16HClđ\rightarrow2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\)
\(2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\)
\(2KCl+2H_2O\underrightarrow{dpdd}2KOH+H_2+Cl_2\)
\(H_2+Cl_2\underrightarrow{t^o}2HCl\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(2FeCl_2+Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)
\(FeCl_3+3NaOH\rightarrow3NaCl+Fe\left(OH\right)_3\)
Nhận thấy phản ứng (a), (c) các nguyên tố có sự thay đổi số oxi hóa ® có 2 phản ứng oxi hóa khử. Đáp án A.