K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên
H
2 tháng 3 2021
Điều chế C2H2
\(CaC_2 + 2H_2O \to Ca(OH)_2 + C_2H_2\\ Ag_2C_2 + 2HCl \to 2AgCl + C_2H_2\\ 2CH_4 \xrightarrow{t^o,lln} C_2H_2 + 3H_2\)
Điều chế C2H4
\(Al_4C_3+12H_2O \to 4Al(OH)_3 + 3CH_4\\ C_2H_5OH \xrightarrow{t^o,H_2SO_4} C_2H_4 + H_2O\)
Điều chế CH2=CH-CH=CH2
\(CH_3-CH_2-CH_2-CH_3 \xrightarrow{t^o,xt} CH_2=CH-CH=CH_2 + 2H_2\)
14 tháng 10 2017
Giải thích:
Tính khử của Cacbon là sự tăng số oxi hóa của Cacbon
Đáp án C
30 tháng 10 2018
Đáp án C.
C thể hiện tính khử khi số oxi hoá tăng (tác dụng với chất oxi hoá) nên đáp án C đúng.
23 tháng 7 2018
Đáp án C
CH4; CHCl3; C2H7N;
CH3COONa; C12H22O11,
CH4; CHCl3; C2H7N;
CH3COONa; C12H22O11
Đáp án D
CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2
Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4
CH3CH2CH3 → 500 0 C , x t CH4 + CH2=CH2
C + 2H2 → t 0 , p c a o CH4
CH3COONa + NaOH → n u n g C a o CH4 + Na2CO3
KOOC-CH2-COOK + 2KOH → n u n g C a o CH4 + 2K2CO3
→ Các chất thỏa mãn là Al4C3, C3H8, C, CH3COONa, KOOC-CH2-COOK