Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Sai | Sửa |
\(HCl_2\) | \(HCl\) |
\(Na_2O_3\) | \(Na_2O\) |
\(CO_2\) | \(CO\) |
Xét các công thức hóa học (dựa vào hóa trị đã cho)
- MgCl Theo quy tắc hóa trị ta có: II.1 ≠ 1.I ⇒ Công thức MgCl sai
Gọi công thức dạng chung là
Theo quy tắc hóa trị ta có II.x= I.y ⇒ ⇒ x = 1, y = 2
⇒ Công thức đúng là MgCl2
- KO Theo quy tắc hóa trị ta có: I.1 ≠ II.1 ⇒ Công thức KO sai
Gọi công thức dạng chung là
Theo quy tắc hóa trị ta có I.x= II.y ⇒ ⇒ x = 2, y = 1
⇒Công thức đúng là K2O
- CaCl2 Theo quy tắc hóa trị ta có: II.1 = I.2 ⇒ Công thức CaCl2 đúng
- NaCO3 Theo quy tắc hóa trị ta có: I.1 ≠ II.1 ⇒ Công thức Na2CO3 sai
Gọi công thức dạng chung là Nax(CO3)y
Theo quy tắc hóa trị ta có I.x = II.y ⇒ ⇒ x = 2, y = 1
⇒ công thức đúng là Na2CO3
HCl2 -> HCl
Ba2CO3 -> BaCO3
MgOH -> Mg(OH)2
H2PO4 -> H3PO4
Ca2O -> CaO
KO -> K2O
AlOH -> Al(OH)3
- Công thức hóa học đúng là A l 2 O 3 .
- Các công thức còn lại là sai. Sửa lại cho đúng: A l C l 3 ; A l N O 3 3 ; A l 2 S 3 ; A l 3 S O 4 3 ; A l O H 3 ; A l P O 4 .
1.
- Na2O , ZnO, CuO, Al2O3, FeO (sắt II oxit), Fe2O3 (sắt III oxit), P2O5
- Na2SO4, ZnSO4, CuSO4, Al2(SO4)3, FeSO4 (sắt II sunfat), Fe2(SO4)3 (sắt III sunfat)
NaNO3, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2, Al(NO3)3, Fe(NO3)2 (sắt II nitrat), Fe(NO3)3 (sắt III nitrat)
Na3PO4, Zn3(PO4)2, Cu3(PO4)2, AlPO4, Fe3(PO4)2 (sắt II phophat), FePO4 (sắt III photphat)
- H2SO4, HNO3, H3PO4, H2CO3
3. CH4, N2
Vì những khí này nhẹ hơn không khí: dCH\(_4\)/kk = \(\dfrac{16}{29}\approx\) 0,55 (lần)
dN\(_2\)/kk = \(\dfrac{28}{29}\approx\) 0,97 (lần)
5. 3Fe + 2O2 → Fe3O4
nO\(_2\) = \(\dfrac{4,48}{22,4}\) = 0,2 (mol)
nFe = \(0,2.\dfrac{3}{2}\) = 0,3 (mol)
mFe = n . M = 0,3 . 56 = 16,8 (g)
nFe\(_3\)O\(_4\) = \(\dfrac{0,2}{2}\) = 0,1 (mol)
mFe\(_3\)O\(_4\) = n . M = 0,1 . 232 = 23,2 (g)
\(Fe_3O_2\Rightarrow Fe_2O_3\\ NaCO_3\Rightarrow Na_2CO_3\\ CaCl\Rightarrow CaCl_2\)
AlS -> Al2S3
CO3 -> CO hoặc CO2
MgCl -> MgCl2
HSO4 -> H2SO4
HCl2 -> HCl
Fe(SO4)3 -> Fe2(SO4)3
S2O3 -> SO3
N5O2 -> N2O5
Cho các công thức hóa học sau:
AlS,->Al2S3
Al2O3,
CO3->CO2
, MgCl,->MgCl2
HCl2,->HCl
HSO4,H2SO4
FeSO4
, Fe(SO4)3,->Fe2(SO4)3
CaO,
S2O3,->SO3
N2O3,->
N5O2,->N2O5
SO2.