Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Al (khí sinh ra là H2)
PTHH : 3Al + 6HCl ---> 2AlCl3 + 3H2\(\uparrow\)
b) CuO (Dung dịch có màu xanh lam là CuCl2)
PTHH : CuO + 2HCl ---> CuCl2 + H2O
c) Fe2O3 (Dung dịch có màu vàng nâu là FeCl3)
PTHH : Fe2O3 + 6HCl ---> 2FeCl3 + 3H2O
d) MgO (Dung dịch không màu là MgCl2)
PTHH : MgO + 2HCl ---> MgCl2 + H2O
a) \(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)
b) \(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
c) \(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
d) \(Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
a) Khí cháy được trong không khí là khí H2.
PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 ↑
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 ↑
b) Dung dịch có màu xanh lam là dung dịch CuCl2.
PTHH: CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
c) Chất kết tủa màu trắng ko tan trong nước và axit: BaSO4
PTHH: BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
d) Dung dịch có màu vàng nâu là dung dịch FeCl3.
PTHH: Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
a/ BaCl2 phản ứng với H2SO4 để tạo thành chất kết tủa màu trắng
PTHH: BaCl2 + H2SO4 ==> BaSO4\(\downarrow\) + 2HCl
b/ Fe tác dụng với H2SO4 để tạo thành khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí.
PTHH: Fe + H2SO4 ===> FeSO4 + H2\(\uparrow\)
c/ Na2CO3 tác dụng với H2SO4 để tạo thành khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy
PTH Na2CO3 + H2SO4 ===> Na2SO4 + CO2\(\uparrow\) + H2O
d/ BaCO3 tác dụng với H2SO4 để tạo thành chất kết tủa màu trắng đồng thời có chất khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy
PTHH: H2SO4 +BaCO3→H2O+CO2\(\uparrow\)+BaSO4\(\downarrow\)
e/ Cu(OH)2 tác dụng với H2SO4 để tạo thành dung dịch có màu xanh lam
PTHH: Cu(OH)2 + H2SO4 ===> CuSO4 + 2H2O
f/ ZnO tác dụng với H2SO4 để tạo thành dung dịch không màu:
PTHH: ZnO + H2SO4 ===> ZnSO4 + H2O
Bài 1: Có những chất: CuO , BaCl2, Fe, Fe2O3 chất nào tác dụng được với dung dịch HCl, H2SO4 loãng sinh ra:
a. Chất khí cháy được trong không khí.=>Fe
Fe+H2SO4->FeSO4+H2
Fe+2HCl->FeCl2+H2
b. Dung dịch có màu xanh lam.=>CuO
CuO+H2SO4->CuSO4+H2O
CuO+2HCl->CuCl2+H2O
c. Chất kết tủa màu trắng không tan trong nước và axit.=>BaCl2
BaCl2+H2SO4->BaSO4+2HCl
d. Dung dịch có màu vàng nâu=>Fe2O3
Fe2O3+6HCl->2FeCl3+3H2O
Fe2O3+3H2SO4->Fe2(SO4)3+3H2O
a)
$2Al + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2$
b)
$Cu(OH)_2 + 2HCl \to CuCl_2 + 2H_2O$
$CuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2O$
c)
$AgNO_3 + HCl \to AgCl + HNO_3$
d)
$MgO + 2HCl \to MgCl_2 + H_2$
e)
$Fe_2O_3 + 6HCl \to 2FeCl_3 + 3H_2O$
a) \(Al\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\uparrow\)
b) \(Cu\left(OH\right)_2,CuO\)
\(Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
c) \(AgNO_3\)
\(AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl\downarrow+HNO_3\)
d) \(MgO\)
\(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
e) \(Fe_2O_3\)
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
a) Mg+H2SO4→MgSO4+H2
b) CuO+H2SO4→CuSO4+H2O
c) Fe2O3+3H2SO4→Fe2(SO4)3+3H2O
d) Al2O3+3H2SO4→Al2(SO4)3+3H2O
e) BaCl2+H2SO4→BaSO4+2HCl
a) Mg+H2SO4→MgSO4+H2
b) CuO+H2SO4→CuSO4+H2O
c) Fe2O3+3H2SO4→Fe2(SO4)3+3H2O
d) Al2O3+3H2SO4→Al2(SO4)3+3H2O
e)BaCl2+H2SO4→BaSO4+2HCl