Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Số dung dịch tác dụng với Cu(OH)2 gồm:
CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozo, saccarozo và anbumin.
Đáp án C
Số dung dịch tác dụng với Cu(OH)2 gồm:
CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozo, saccarozo và anbumin.
Đáp án C
Số dung dịch tác dụng với Cu(OH)2 gồm:
CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozo, saccarozo và anbumin.
Đáp án A
Có 7 chất phản ứng với Cu(OH)2 là: CH3COOH, H2NCH2COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozo, saccarozo, abumin.
Chọn đáp án B
các ancol đa chức có 2 nhóm OH liền kề có khả năng hòa tan Cu(OH)2:
glucozơ và saccarozơ cũng có tính chất của ancol đa chức:
Ngoài ra, axit cacboxylic như axit axetic cũng có khả năng hòa tan Cu(OH)2:
2CH3COOH + Cu(OH)2 → (CH3COO)2Cu + 2H2O
⇒ có 5 dung dịch thỏa mãn yêu cầu → chọn đáp án B.
Chọn đáp án B
các ancol đa chức có 2 nhóm OH liền kề có khả năng hòa tan Cu(OH)2:
Ngoài ra, axit cacboxylic như axit axetic cũng có khả năng hòa tan Cu(OH)2:
2CH3COOH + Cu(OH)2 → (CH3COO)2Cu + 2H2O
⇒ có 5 dung dịch thỏa mãn yêu cầu → chọn đáp án B.
Chọn đáp án B
các ancol đa chức có 2 nhóm OH liền kề có khả năng hòa tan Cu(OH)2:
glucozơ và saccarozơ cũng có tính chất của ancol đa chức:
Ngoài ra, axit cacboxylic như axit axetic cũng có khả năng hòa tan Cu(OH)2:
2CH3COOH + Cu(OH)2 → (CH3COO)2Cu + 2H2O
⇒ có 5 dung dịch thỏa mãn yêu cầu → chọn đáp án B.
Chọn đáp án B
các ancol đa chức có 2 nhóm OH liền kề có khả năng hòa tan Cu(OH)2:
glucozơ và saccarozơ cũng có tính chất của ancol đa chức:
Ngoài ra, axit cacboxylic như axit axetic cũng có khả năng hòa tan Cu(OH)2:
2CH3COOH + Cu(OH)2 → (CH3COO)2Cu + 2H2O
⇒ có 5 dung dịch thỏa mãn yêu cầu → chọn đáp án B.
a)
• CH3OH: Metanol
• CH3CHO: Axit axetic
• HCOOH: Axit formic
• C6H5CH3: Toluene
b)
• C2H5OH: Etanol
• C2H5CHO: Propanal
• CH3COOH: Axit axetic
• C6H5CH3: Toluene
c)
• C2H5OH: Etanol
• CH3COOH: Axit axetic
• C3H5(OH)3: Glycerol
• C6H6: Benzene
d)
• C3H5(OH)3: Glycerol
• CH3COOH: Axit axetic
。 CH3CHO: Axit axetaldehydic
• C6H6: Benzene
Đáp án B
Gồm có: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3