Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
walk (v): đi bộ
Câu trên là câu phủ định nên: not walk => didn’t walk
=> Vy and Oanh didn’t walk together yesterday morning.
Tạm dịch: Vy và Oanh đã không đi bộ cùng nhau sáng hôm qua.
Đáp án: didn’t walk
go => went
in the winter => last winter
=> They went to the mountain last winter.
Đáp án: They went to the mountain last winter.
Tạm dịch: Họ đã đi đến ngọn núi vào mùa đông năm ngoái
injure (v): làm bị thương
Đây là động từ có quy tắc nên ta thêm ed: injure => injured
=> She injured herself when playing basketball this morning.
Tạm dịch: Cô ấy tự làm mình bị thương khi chơi bóng rổ sáng nay.
Đáp án: injured
Yesterday (be).....was..... Sunday, Nam (get)........GOT.......up at six. He (do) ........DID... his morning exercises. He (take) ...........TOOK....a shower, (comb)..........COMBED.... hair, and then he (have) .......HAD....... breakfast with his parents. Nam (eat)......ATE...... a bowl of noodles and (drink) a glass of milk for his breakfast. After breakfast, he (help) .........HELPED..... Mom clean the table. After that, he (brush)....BRUSHED...... his teeth, (put).......PUT... on clean clothes, and (go)........WENT.... to his grandparents' house.
looks => looked
in the spring => last spring
=> The garden looked lovely last spring.
Đáp án: The garden looked lovely last spring.
Tạm dịch: Khu vườn đã trông thật đáng yêu vào mùa xuân năm ngoái.
eats => ate
in the evening => last night
=> He ate a lot last night
Đáp án: He ate a lot last night
Tạm dịch: Anh ấy đã ăn rất nhiều đêm qua
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “Every year, a lot of tourists visit the Great Wall of China.”.
Dịch: Hằng năm có rất nhiều khách du lịch đến thăm Vạn Lý Trường Thành
1)Mary said that she ____would play___ (play) the Piano then
2)She ___will finish_____(finish) all the homework if she (want) ____want____ to play out
3)this room ___haven't been used____(not use) for years
4)I wish my students _____would pass_____ (pass) the coming examination
5)All the students are looking forward _____to spending______ (spend) their summer vacation in the countryside
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “. I’ll take a lot of pictures and buy some souvenirs for my friends and relatives.”.
Dịch: Tớ sẽ chụp nhiều ảnh và mua ít quà lưu niệm về cho bạn bè và người thân.
go (v): đi
Đây là động từ bất quy tắc: go => went
=> My uncle and his family went to China for the 2008 Summer Olympic Games in Beijing.
Tạm dịch: Chú tôi và gia đình ông đã đến Trung Quốc cho Thế vận hội Olympic mùa hè năm 2008 ở Bắc Kinh.
Đáp án: went