Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
X đơn chức và tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1: 1 nên X là axit hoặc este (trừ este của phenol)
Có 6 cấu tạo thỏa mãn X:
+ Axit đơn chức: CH3 – C6H4 – COOH (3 đồng phân o, m, p),
+ Axit đơn chức: C6H5 – CH2 – COOH
+ Este đơn chức: C6H5COOCH3; HCOO – CH2 – C6H5
Đáp án B
X đơn chức và tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1: 1 nên X là axit hoặc este (trừ este của phenol)
Có 6 cấu tạo thỏa mãn X:
+ Axit đơn chức: CH3 – C6H4 – COOH (3 đồng phân o, m, p),
+ Axit đơn chức: C6H5 – CH2 – COOH
+ Este đơn chức: C6H5COOCH3; HCOO – CH2 – C6H5
Đáp án B
Định hướng tư duy giải
X đơn chức và tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1: 1 nên X là axit hoặc este (trừ este của phenol)
Có 6 cấu tạo thỏa mãn X:
+ Axit đơn chức: CH3 – C6H4 – COOH
(3 đồng phân o, m, p),
+ Axit đơn chức: C6H5 – CH2 – COOH
+ Este đơn chức: C6H5COOCH3;
HCOO – CH2 – C6H5
X đơn chức tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ 1:1 => X là axit hoăc là este-ancol . Các đồng phân axit thỏa mãn X:
Các đồng phân este-ancol thỏa mãn X
Vậy có 6 công thức cấu tạo thỏa mãn X.
Đáp án B.
Chọn đáp án B
Ta có nX = = 0,1 mol;
nNaOH = 0,2 mol
Vì = 2 ⇒ X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:2
⇒ X là este của phenol
⇒ Số CTCT của X thỏa mãn là:
HCOO–C6H4CH3 (3đp);
CH3COOC6H5 (1đp).
⇒ Có 4 đồng phân thỏa mãn
Chọn đáp án A
+ Với axit đơn chức: HOOC-C6H4-CH3 (Có 3 đồng phân) và C6H5CH2COOH (có một đồng phân)
+ Với este có: HCOOCH2C6H5 và C6H5COOCH3
CHÚ Ý |
Để xác định nhanh số đồng phân cần nhớ quy tắc 1 - 2 - 4 - 8 Với -CH3, -C2H5 có 1 đồng phân. Với -C3H7 có 2 đồng phân. Với -C4H9 có 4 đồng phân. Với -C5H11 có 8 đồng phân. |
Đáp án A
Định hướng tư duy giải
+ Với axit đơn chức: HOOC-C6H4-CH3 (Có 3 đồng phân) và C6H5CH2COOH (có một đồng phân)
+ Với este có: HCOOCH2C6H5 và C6H5COOCH3
Đáp án B
X đơn chức và tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:1 nên X là axit hoặc este (trừ este của phenol)
Có 6 cấu tạo thỏa mãn X:
+ Axit đơn chức: CH3-C6H4-COOH (3 đồng phân o, m, p),
+ Axit đơn chức: C6H5-CH2-COOH
+Este đơn chức: C6H5COOCH3; HCOO-CH2- C6H5