K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 4
was watching TV at 8 o’clock last night.. (Tôi đang xem TV vào lúc 8 giờ tối qua.)This time last year they were living in England.(Vào lúc này năm ngoái họ đang sống ở Anh.)John was listening to music while his mother was cooking in the kitchen. (John đang nghe nhạc khi mẹ anh ấy nấu ăn trong bếp.)Our team were eating dinner, discussing plans, and having a good time. ( Đội của chúng tôi đã đang ăn tối, thảo luận kế hoạch và có một khoảng thời gian vui vẻ.) When Lisa stayed with me, she was always singing. (Khi Lisa ở với tôi, cô ấy lúc nào cũng hát.Học tốt điểm 10 nhé!!!!
28 tháng 4 2019

Thì hiện tại đơn: I go to school everyday.

Hiện tại tiếp diễn: I am doing my homework.

Hiện tại hoàn thành: I have been to Nha Trang many time.

Quá khứ đơn: I visited my parent last week.

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: ...

Tương lai đơn: I will live in Da Lat in the future.

28 tháng 4 2019

Thì hiện tại đơn ( Simple Present ) :

- She often listens to music

Thì hiện tại tiếp diễn ( Present Progressive ) :

 Vy is writing a letter at the moment

Thì hiện tại hoàn thành ( Present PerFect ) :

They have studies Eglish sice 1999

Thì Qúa khứ đơn ( Past Simple ) :

 He never drank wine

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn ( Present PerFect Progressive ) :

You have been smoking too much recently

Thì tương lai đơn (  Future Simple ) :

- She will return next week

        ~~Study Well ~~

10 tháng 4 2018

Hôm nay: - What is the weather today ?

                  It's sunny

Tương lai: - What will the weather be tomorrow?

                  It will be cold and stormy

Quá khứ : -what was the weather yesterday?

                  It was cool and windy.

            Chúc bạn học tốt ( Study well)

10 tháng 4 2018

quá khứ : past

hôm nay : today

tương lai :future

Complete these sentences, using the future continuous, the future perfect or future perfectcontinuous of the verbs in brackets (Hoàn thành các câu sau, dùng thì tương lai tiếp diễn, tương laihoàn thành hoặc tương lai hoàn thành tiếp diễn, có trường hợp có thể dùng cả 2 thì tương lai hoànthành hoặc tương lai hoàn thành tiếp diễn)1. I (cook)…………………………dinner by the time you get home.2. In a few minutes, I (wait)………………….here...
Đọc tiếp

Complete these sentences, using the future continuous, the future perfect or future perfect
continuous of the verbs in brackets (Hoàn thành các câu sau, dùng thì tương lai tiếp diễn, tương lai
hoàn thành hoặc tương lai hoàn thành tiếp diễn, có trường hợp có thể dùng cả 2 thì tương lai hoàn
thành hoặc tương lai hoàn thành tiếp diễn)
1. I (cook)…………………………dinner by the time you get home.
2. In a few minutes, I (wait)………………….here for Craig for over two hours. Where can he be?
3. We’ll be halfway through the sponsored swim in one hour so we (swim) …………..for 48
hours non-stop by then.
4. They (not/finish)……….painting the house by the time we get back from holiday.
5. If she’s still on the phone at eight o’clock. Jan (talk)………………to Melissa for over two
hours.
6. At 6 o’clock this evening, we (not/climb)…………….for five hours but for 7 hours!
7. This time next month, you (probably/pass) your driving test!
8. ……………you (do)……………….all your homework by bedtime?
9. By tomorrow, Elaine (work)………………..on the project for 10 days.
10. We (probably/not/leave)……………..by the time you get home. This time next month I (sit)
................... ................... on a beach.
11. When you arrive I probably (pick) ................... . ................... up fruit.
12. She (finish) ................... ................... this book by tomorrow evening.
13. I’ll call her at 8.00. – No, don’t; she still (have) ................... ................... breakfast then.
14. What do you think the children (do) ................... ................... when we get home?
I expect they (learn) ................... ................... their lessons.
15. By this time next year I (save) ................... ...................$ 2,000.
16. When you come back I (finish) ................... ................... all the housework.
17. We’d better go out tomorrow because Mary (practise) .................. ................... the piano all
day.
18. We (drink) ................... ................... all that wine by the end of the year.
19. If we don’t hurry, the sun (rise) ................... ................... before we reach the top.
20. We’ve just got to the top in time. The sun ( rise) ................... ................... in a minute.
21. When you next see me I (wear) ................... ................... my new dress.
22. We have to do night duty here. I (do) ................... ................... mine next week.
23. By the time we get to the party everything (be) ................... ................... eaten.
24. If I continue with my diet I (lose) ................... ................... 10 kilo by the end of this month.
25. On the fourth of next month he (be) ................... ................... in prison for ten years.
26. We (have) ................... ................... an English lesson at 8.00 tomorrow.
27. My son will be in the sixth form next year. This means that old Dr Adder (teach) ...................
................... him mathematics.
28. It won’t be easy to get out of the country. The police (watch) ................... ................... all the
ports.
29. I’ll be here next summer, but Tom (leave) ................... ...................
30. On 21 October they(be) ................... ................... married for 20 years.
31. After this performance I (see) ................... ................... 22 times.

32. Don’t ring her up at 6.00. she (put) ................... ................... her children to bed. Ring later.

1
17 tháng 9 2023

giúp am vói ạ

 

5 tháng 3 2020

CÁCH CHIA ĐT THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN ,    TIẾP DIỄN

Câu khẳng định

Câu phủ định

Câu nghi vấn

S + will +  V(nguyên thể)

CHÚ Ý:

– I will = I’ll                     They will = They’ll

– He will = He’ll               We will = We’ll

– She will = She’ll           You will = You’ll

– It will = It’ll

Ví dụ:

– I will help her take care of her children tomorrow morning. (Tôi sẽ giúp cô ấy trông bọn trẻ vào sáng mai.)

– She will bring you a cup of tea soon. (Cô ấy sẽ mang cho bạn một tách trà sớm thôi.)

S + will not + V(nguyên thể)

CHÚ Ý:

– will not = won’t

Ví dụ:

– I won’t tell her the truth. (Tôi sẽ không nói với cô ấy sự thật.)

– They won’t stay at the hotel. (Họ sẽ không ở khách sạn.)

Will + S + V(nguyên thể)

Trả lời: Yes, S + will./ No, S + won’t.

Ví dụ:

– Will you come here tomorrow? (Bạn sẽ đến đây vào ngày mai chứ?)

Yes, I will./ No, I won’t.

– Will they accept your suggestion? (Họ sẽ đồng ý với đề nghị của bạn chứ?)

Yes, they will./ No, they won’t

16 tháng 1 2018

Bài tập áp dụng về thì quá khứ đơn

1. The teaches (tell) .....TOLD........................ us to come back in two hairs

2. Mai (not learn) ...........DIDN'T LEARN...................... Music last Tuesday

13 tháng 12 2020

Câu 1. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn.

1. Trung is having a big breakfast this morning. He eats a leaf of bread and 2 eggs.

2.  At the moment, Toan is sitting in Dr Thanh's sugery. She is checking has teeth  .    

3. How often does your uncle visit the museum ? He goes there twice a year.

4. Lan's father is an architet but he isn't working at the moment.

5. Minh needs a phone card because he wants to phone his parents.

6. Tuan goes to the amusement center twice a week. He likes playing game very much at the moment.

7. Mr Khanh usually drinks tea but today he is drinking coffee.

8. It often takes me 20 minutes to walk to school.

13 tháng 12 2020

thanksyeu

27 tháng 6 2016

Em cũngđăng 2 lần không được, em đăng kí lại :

Full name : Bùi Nguyễn Minh Hảo

Gmail : bnminhhao@gmail.com

 

27 tháng 6 2016

Cô ơi em đăng kí 3 lần luôn nhé!

Họ và tên : Bùi Thị Thanh Trúc

Gmail: dinhthithuy43@gmail.com

9 tháng 6 2016

Câu nào vậy???

9 tháng 6 2016

Mk cũng có lần bị như thế nhưng là ở Online math

30 tháng 3 2016

mk có bài này : hãy điền từ thích hợp

It’s Sunday morning . The Browns are sitting in (1)……… living room. They are talking (2)…….. the dinner this evening. David likes beef and Susan does ,too. He says that beef (3)……..good for children. Their father, Mr. Brown , prefer chicken to beef . He asks his wife to buy (4)…….. for him. Helen , their youngest daughter doesn’t want any meat .She would (5)……….. cakes and sweets. Mrs. Brown doesn’t like beef . She doesn’t like chicken, either. She likes fish, vegetables and fruit. She says that fish and vegetables (6)…………. good for old men and every body (7) ………. to eat fruit. At last they decide to go out (8)…….dinner (9)………..Mrs. Brown says that she can’t cook so(10)…………food for every body in the family.

30 tháng 3 2016

hãy dịch ra tiếng việt trong 5 câu sau :

 

- If you see a friend without a smile , give him one of yours

 

- Aday without laughter is a day wasted

 

- Dont cry because it is over smlie because it happed

 

- I cried because T had no shoes to wear until T saw man who had no feet

 

- Donnot let is your dreams just be dreams