Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
7. I wish my sister ____________ harder for her examination A. worked B. will work C. has worked D. works
Câu ước ở hiện tại :
S + wish (s/es) + S + Ved/ V2
1 The more dangerous things are, the more I like it
2 The older Mark is getting, the more and more like his grandfather he looks
3 The more I meet him, the more I know him
4 The longer she had to wait, the more impatient she got
5 The older a the chicken is, the tougher it is
6 The more careful a children is, the fewer mistakes he makes
7 The more expensive a diamon is, the more perfect it is
8 The more ripen the plum are, the sweeter they are
9 The more coffee you drink, the more nervous you will get
10 The more quickly people eat, the harder it is for them to digest
11 The closer to the center houses are, the more expensive thay are
13 The younger they are, the more quickly they learn
14 The bigger a supermarket is, the wider choice it has
15 The hotter the weather is, the more crowded the beaches are
16 The more I try to work this out, the more and more confused I am
cấu trúc của take nek
hơi dài
To take a ballot: Quyết định bằng bỏ phiếu
To take a bath: Đi tắm
To take a bear by the teeth: Liều lĩnh vô ích; hy sinh vô nghĩa
To take a bee-line for sth: Đi thẳng tới vật gì
To take a bend: Quẹo (xe)
To take a boat, a car in tow: Kéo, dòng tàu, xe
To take a book back to sb: Đem cuốn sách trả lại cho người nào
To take a bribe (bribes): Nhận hối lộ
To take a car’s number: Lấy số xe
To take a cast of sth: Đúc vật gì
To take a census of the population: Kiểm tra dân số
To take a chair: Ngồi xuống
To take a chance: Đánh liều, mạo hiểm
To take a circuitous road: Đi vòng quanh
To take a corner at full speed: Quanh góc thật lẹ
To take a couple of xeroxes of the contract: Chụp hai bản sao hợp đồng
To take a dim view of sth: Bi quan về cái gì
To take a dislike to sb: Ghét, không ưa, có ác cảm với người nào
To take a drop: Uống chút rượu
To take a false step: Bước trật, thất sách
To take a fancy to sb/sth: Thích, khoái ai/cái gì
To take a fetch: Ráng, gắng sức
To take a few steps: Đi vài bước
To take a firm hold of sth: Nắm chắc vật gì
To take a firm stand: Đứng một cách vững vàng
To take a flying leap over sth: Nhảy vọt qua vật gì
To take a flying shot bird: Bắn chim đang bay
To take a fortress by storm: ồ ạt đánh, chiếm lấy một đồn lũy
To take a gander of sth: Nhìn vào cái gì
To take a girl about: Đi chơi, đi dạo (thường thường) với một cô gái
To take a good half: Lấy hẳn phân nửa
To take a great interest in: Rất quan tâm
To take a hand at cards: Đánh một ván bài
To take a header: Té đầu xuống trước
To take a holiday: Nghỉ lễ
To take a horse off grass: Không thả ngựa ở đồng cỏ nữa
To take a jump: Nhảy
To take a knock: Bị cú sốc
To take a leaf out of sb’s book: Noi gương người nào
To take a leap in the dark: Liều, mạo hiểm; h/động mù quáng, ko suy nghĩ
To take a liking (for) to: Bắt đầu thích.
To take a lively interest in sth: Hăng say với việc gì
To take a load off one’s mind: Trút sạch những nỗi buồn phiền
To take a long drag on one’s cigarette: Rít một hơi thuốc lá
To take a machine to pieces: Tháo, mở một cái máy ra từng bộ phận
To take a mean advantage of sb: Lợi dụng người nào một cách hèn hạ
To take a muster of the troops: Duyệt binh
To take a note of an address: Ghi một địa chỉ
To take a passage from a book: Trích một đoạn văn trong một quyển sách
To take a peek at what was hidden in the cupboard Liếc nhanh cái gì đã được giấu trong tủ chén
To take a permission for granted: Coi như đã được phép
To take a person into one’s confidence: Tâm sự với ai
To take a pew: Ngồi xuống
To take a photograph of sb: Chụp hình người nào
To take a piece of news straight away to sb: Đem một tin sốt dẻo ngay cho người nào
To take a ply: Tạo được một thói quen
To take a pull at one’s pipe: Kéo một hơi ống điếu, hút một hơi ống điếu
To take a quick nap after lunch: Ngủ trưa một chút sau khi ăn (trưa)
To take a responsibility on one’s shoulders: Gánh, chịu trách nhiệm
To take a rest from work: Nghỉ làm việc
To take a rest: Nghỉ
To take a ring off one’s finger: Cởi, tháo chiếc nhẫn (đeo ở ngón tay) ra
To take a rise out of sb: Làm cho người nào giận dữ
To take a risk: Làm liều
To take a road: Lên đường, bắt đầu một cuộc hành trình
To take a roseate view of things: Lạc quan, yêu đời
To take a seat: Ngồi xuống
To take a short siesta: Ngủ trưa, nghỉ trưa
To take a sight on sth: Nhắm vật gì
To take a smell at sth: Đánh hơi, bắt hơi vật gì
To take a sniff at a rose: Ngửi một cái bông hồng
To take a spring: Nhảy
To take a step back, forward: Lui một bước, tới một bước
To take a step: Đi một bước
To take a story at a due discount: Nghe câu chuyện có trừ hao đúng mức
To take a swig at a bottle of beer: Tu một hơi cạn chai bia
To take a swipe at the ball: Đánh bóng hết sức mạnh
To take a toss: Té ngựa; thất bại
To take a true aim, to take accurate aim: Nhắm ngay, nhắm trúng; nhắm đích (để bắn)
To take a turn for the better: Chiều hướng tốt hơn
To take a turn for the worse: Chiều hướng xấu đi
To take a turn in the garden: Đi dạo một vòng trong vườn
To take a walk as an appetizer: Đi dạo trước khi ăn cho thấy thèm ăn, muốn ăn
To take a walk, a journey: Đi dạo, đi du lịch
To take a wife: Lấy vợ, cưới vợ
To take accurate aim: Nhắm đúng
To take advantage of sth: Lợi dụng điều gì
To take after sb: Giống người nào
To take aim: Nhắm để bắn
To take all the responsibility: Nhận hết trách nhiệm
To take amiss: Buồn bực, mất lòng, phật ý
To take an action part in the revolutionary movement Tham gia hoạt động phong trào cách mạng
To take an affidavit: Nhận một bản khai có tuyên thệ
To take an airing: Đi dạo mát, hứng gió
To take an empty pride in sth: Lấy làm tự cao, tự đại hão về chuyện gì
To take an examination: Đi thi, dự thi
To take an example nearer home..: Lấy một tỷ dụ gần đây, ko cần phải tìm đâu xa
To take an honour course: “Học một khóa đặc biệt về văn bằng Cử nhân
hay Cao học”
To take an interest in: Quan tâm đến, thích thú về
To take an opportunity: Thừa dịp, thừa cơ hội, nắm lấy cơ hội
” To take an option on all the future works of
an author” “Mua trước tất cả tác phẩm sắp xuất bản
của một tác giả”
To take an unconscionable time over doing sth: Bỏ thì giờ vô lý để làm việc gì
To take an X-ray of sb’s hand: Chụp X quang bàn tay của ai
To take away a knife from a child: Giật lấy con dao trong tay đứa bé
To take back one’s word: Lấy lại lời hứa, không giữ lời hứa
To take bend at speed: Quẹo hết tốc độ
To take breath: Lấy hơi lại, nghỉ để lấy sức
To take by storm: Tấn công ào ạt và chiếm đoạt
To take by the beard: Xông vào, lăn xả vào
To take care not to: Cố giữ đừng.
To take care of one’s health: Giữ gìn sức khỏe
To take charge: Chịu trách nhiệm
To take children to the zoo: Đem trẻ đi vườn thú
To take colour with sb: Đứng hẳn về phe ai
To take command of: Nắm quyền chỉ huy
To take counsel (together): “Trao đổi ý kiến, thương nghị,
hội ý thảo luận (với nhau)”
To take counsel of one’s pillow: “Suy nghĩ một đêm; nhất dạ sinh bá kế;
buổi tối nghĩ sai buổi mai nghĩ đúng”
To take counsel with: Tham khảo ý kiến với ai
To take defensive measures: Có những biện pháp phòng thủ
To take delight in: Thích thú về, khoái về
To take dinner without grace: Ăn nằm với nhau trước khi cưới
To take down a machine: Tháo một cái máy ra
To take down a picture: Lấy một bức tranh xuống
To take down sb’s name and address: Ghi, biên tên và địa chỉ của người nào
To take down, to fold (up) one’s umbrella: Xếp dù lại
To take drastic measures: Dùng những biện pháp quyết liệt
To take driving lessons: Tập lái xe
To take effect: Có hiệu lực;(thuốc) công hiệu
To take exception to sth: Phản đối việc gì, chống việc gì
To take for granted: Cho là tất nhiên
To take form: Thành hình
To take freedom with sb: Quá suồng sã với ai
To take French leave: Chuồn êm, đi êm; làm lén (việc gì)
To take French leave: Trốn, chuồn, lẩn đi
To take fright: Sợ hãi, hoảng sợ
To take from the value of sth, from the merit of sb: “Giảm bớt giá trị của vật gì,
công lao của người nào”
To take goods on board: Đem hàng hóa lên tàu
To take great care: Săn sóc hết sức
To take great pains: Chịu khó khăn lắm
To take half of sth: Lấy phân nửa vật gì
To take heed to do sth: Chú ý, cẩn thận làm việc gì
To take heed: Đề phòng, lưu ý, chú ý
To take hold of one’s ideas: Hiểu được tư tưởng của mình
To take hold of sb: Nắm, giữ người nào
To take holy orders, to take orders: Được thụ phong chức thánh (chức 1, chức 2, ..)
To take in (a supply of) water: Lấy nước ngọt lên tàu (đi biển)
To take in a reef: “Cuốn buồm lại cho nhỏ,
(bóng) tiến một cách thận trọng”
To take in a refugee, an orphan: “Thu nhận (cho nương náu) một trẻ tị nạn,
một người mồ côi”
To take in a sail: Cuốn buồm
To take in coal for the winter: Trữ than dùng cho mùa đông
To take industrial action: Tổ chức đình công
To take kindly to one’s duties: Bắt tay làm nhiệm vụ một cách dễ dàng
To take land on lease: Thuê, mướn một miếng đất
To take leave of sb: Cáo biệt người nào
To take lesson in: Học môn học gì
To take liberties with sb: “Có cử chỉ suồng sã, sỗ sàng,
cợt nhả với ai (với một phụ nữ)”
To take lodgings: Thuê phòng ở nhà riêng
To take long views: Biết nhìn xa trông rộng
To take medicine: Uống thuốc
To take mincemeat of sb: Hạ ai trong cuộc tranh luận
To take Monday off.: Nghỉ ngày thứ hai
To take more pride in: “Cần quan tâm hơn nữa về,
cần thận trọng hơn về”
To take no count of what people say: Không để ý gì đến lời người ta nói
To take note of sth: Để ý, chú ý đến việc gì, ghi lòng việc gì
To take notes: Ghi chú
To take notice of sth: Chú ý, để ý đến, nhận thấy việc gì
cấu trúc của Wish
Động từ ở mệnh đề sau wish bắt buộc fải ở dạng điều kiện không thể thực hiện dc.Điều kiện đó chia làm 3 thời:
1.Điều kiện ko có thật ở tương lai:
- Đtừ ở mệnh đề sau wish sẽ có dạng : would/could + Verb hoặc were + [ verb+ing]
Ex: we wish that you could come to the party tonight.
2.Điều kiện ko thể thực hiện đc ở hiện tại:
- Động từ ở mệnh đề sau wish sẽ chia ỏ Simple Past,tobe fải chia là were ở tất cả các ngôi.
Ex: I wish i had enough time to finish my homework.
3.Điều kiện ko thể thực hiện đc ở quá khứ:
- Động từ ở mệnh đề sau wish sẽ chia ở Past perfect hoặc could have+ P2.
Ex: I wish that I had washed the clothes yesterday.
She wishes that she could have been there.
Lưu ý: cần fân biệt wish (ước gì/mong muốn) với wish mang nghĩa "chúc" trong mẫu câu : to wish sb smt.
Ex: I wish you a happy birthday.
Và wish mang nghĩa "muốn": to wish to do smt(muốn làm gì)
-to wish smb to do smt (muốn ai làm gì)
Ex: I wish to make a complaint.
1. It takes sb khoảng thời gian to do sth= sb spend khoảng thời gian doing sth
VD: It took her 3 hours to get to the city centre.
= She spent 3 hours getting to the city centre.
2. Understand = tobe aware of
VD: Do you understand the grammar structure?
= Are you aware of the grammar structure?
3. = tobe interested in = enjoy = keen on
VD: She s polis
= She is interested in polis
4. Because + clause = because of + N
VD: He can’t move because his leg was broken
= He can’t move because of his broken leg
5. Although + clause = despite + N = in spite of + N
VD: Although she is old, she can compute very fast
= Despite/ In spite of her old age, she can compute very fast
6. Succeed in doing sth = manage to do sth
VD: We succeeded in digging the Panama cannel
= We managed to dig the Panama cannel
7. Cấu trúc: …..too + adj (for sb) to do sth: quá để làm gì
VD: My father is too old to drive.
= It is such a/ an N that: quá đến nỗi mà
VD: She is so beautiful that everybody loves her.
= It is such a beautiful girl that everybody loves her.
Adj/ Adv + enough (for sb) to do sth: đủ để làm gì
VD: This car is safe enough for him to drive
VD: The policeman ran quickly enough to catch the robber
8. Cấu trúc: prefer sb to do sth = would rather sb Vpast sth: thích, muốn ai làm gì
VD: I’prefer you (not) to smoke here
= I’d rather you (not) smoked here
9. Prefer doing sth to doing sth: thích làm gì hơn làm gì
Would rather do sth than do sth
VD: She prefers staying at home to going out
= She’d rather stay at home than go out
10. Can = tobe able to = tobe possible
11. Harly + had +S + Vpp when S + Vpast: ngay sau khi... thì…
No sooner + had +S + Vpp than S + Vpast
VD: As soon as I left the house, he appeared
= Harly had I left the house when he appeared
= No sooner had I left the house than he appeared
12. Not………..any more: không còn nữa
No longer + dạng đảo ngữ S no more V
VD: I don’t live in the courtryside anymore
= No longer do I live in the coutryside
= I no more live in the coutryside
13. At no time + dạng đảo ngữ: không khi nào, chẳng khi nào
VD: I don’t think she loves me
= At no time do I think she loves me
14. Tobe not worth = there is no point in doing sth: không đáng làm gì
15. Tobe not worth doing sth = there is no point in doing sth: không đáng, vô ích làm gì
VD: It’s not worth making him get up early
= There is no point in making him getting early
16. It seems that = it appears that = it is ly that =it look as if/ as though: dường như rằng VD: It seems that he will come late
= It appears that/ it is ly he will come late
= He is ly to come late.
= It look as if he will come late
17. Although + clause = Despite + Nound/ gerund
18. S + V + N = S + be + adj
19. S + be + adj = S + V + O
20. S + be accustomed to + Ving = S + be used to +Ving/ N
21. S + often + V = S + be used to +Ving/ N
VD: Nana often cried when she meets with difficulties.
= Nana is used to crying when she meets with difficulties
22. This is the first time + S + have + PII = S+be + not used to + Ving/ N
VD: This is the first time I have seen so many people crying at the end of the movie.
= I was not used to seeing so many people crying at the end of the movie.
23. S + would prefer = S + would rather S + Past subjunctive (lối cầu khẩn)
24. S + sth/ doing sth better than sth/ doing sth = S + would rather + V + than + V = S + prefer sth/ doing sth to sth/ doing sth...
VD: I prefer going shoping to playing volleyball.
= I would rather go shoping than play volleyball.
26. S + V + O = S + find + it (unreal objective) + adj + to + V
27. It’s one’s duty to do sth = S + be + supposed to do sth
28. S + be + PII + to + V = S + be + supposed to do sth
29. Imperative verb (mệnh lệnh) = S + should (not) + be + PII
30. Imperative verb (mệnh lệnh) = S + should (not) + do sth
31. S + sth = S + be + fond of + sth
VD: I do collecting stamps.
= I'm fond of collecting stamps.
32. I + let + O + do sth = S + allow + S. O + to do Sth
VD: My boss let him be on leave for wedding.
= My boss allow him to be on leave for wedding.
33. S + once + past verb = S + would to + do sth.
34. S + present verb (negative) any more = S + would to + do sth.
35. S + V + because + S + V = S + V + to + infinitive
VD: She studies hard because she wants to pass the final examination.
= She studies hard to pass the final examination.
36. S + V + so that/ in order that+ S + V = S + V + to + infinitive
38. To infinitive or gerund + be + adj = It + be + adj + to + V
39. S + V + and + S + V = S + V + both... and
40. S + V + not only... + but also = S + V + both... and
41. S + V + both... and... = S + V + not only... but also...
VD: He translated fast and correctly.
= He translated not only fast but also correctly.
44. S1+simple present+and+S2+simple futher =If+S1 + simple present + S2 + simple futher.
45. S1+didn’t + V1 + Because + S2 + didn’t + V2 = If Clause
46. Various facts given = Mệnh đề if thể hiện điều trái ngược thực tế.
47. S1 + V1 + if + S2 + V2(phủ định)= S1 + V1 + Unless + S2 + V2 (khẳng định)
48. S + V + O = S + be + noun + when + adj clause.
49. S + V + O = S + be + noun + where + adj clause.
50. S + V + O = S + be + noun + whom + adj clause.
51. S + V + O = S + be + noun + which + adj clause.
52. S + V + O = S + be + noun + that + adj clause.
56. S + V + if + S + V (phu dinh) = S + V + unless + S + V (khẳng dinh)
57. S + be + scared of sth = S + be + afraid of + sth
58. Let’s + V = S + suggest + that + S + present subjunctive
59. In my opinion = S + suggest + that + S + present subjunctive (quan điểm của tôi)
60. S + advise = S + suggest + that + S + present subjunctive
61. Why don’t you do sth? = S + suggest + that + S + present subjunctive
62. S + get + sb + to do sth = S + have + sb + do sth
VD: She gets him to spend more time with her.
= She have him spend more time with her.
63. S + aks + sb + to do sth = S + have + sb + do sth
VD: Police asked him to identify the other man in the next room.
= Police have him identify the other man in the next room.
64. S + request + sb + to do sth= S + have + sb + do sth
VD: The teacher request students to learn by heart this poem.
= The teacher have students learn by heart this poem.
65. S + want + sb + to do sth = S + have + sb + do sth
VD: I want her to lend me
= I have her lend me.
66. S + V + no + N = S + be + N-less
VD: She always speaks no care.
= She is always careless about her words.
67. S + be + adj + that + S + V = S + be + adj + to + V
VD: Study is necessary that you will get a good life in the future.
= Study is necessary to get a good life in the future.
68. S + be + adj + prep = S + V + adv
VD: My students are very good at Mathemas.
= My students study Mathemas well.
69. S + remember + to do Sth = S + don’t forget + to do Sth
VD: I remember to have a Maths test tomorrow = I don't forget to have a Maths test tomorrow.
70. It + be + adj = What + a + adj + N!
VD: It was an interesting film.
= What an interesting film!
71. S + V + adv = How + adj + S + be...
VD: She washes clothes quickly.
= How quick she is to wash clothes.
72. S + be + ing-adj = S + be +ed-adj
73. S + V = S + be + ed-adj
74. S + V + Khoảng thời gian = It + take + (sb) + Khoảng thời gian + to + V
VD: She have learned English for 5 years.
= It takes her 5 year to learn English.
75. S + be + too + adj + (for s. o) + to + V = S + be + so + adj + that + S + can’t + V
VD: The water is too hot for Peter to drink.
= The water is so hot that Peter can't drink
76. S + V + too + adv + to + V = S + V + so + adv + that + S + can’t + V
77. S + be + so + adj + that + S + V = S + be + not + adj + enough + to + V
78. S + be + too + adj + to + V = S + be + not + adj + enough + to + V
79. S + V + so + adv + that + S + V = It + V + such + (a/ an) + N(s) + that + S +V
VD: He speaks so soft that we can’t hear anything.
= He does not speak softly.
80. Because + clause = Because of + noun/ gerund
VD: Because she is absent from school.
= Because of her absence from school.
Cấu trúc ngữ pháp của thì hiện tại hoàn thành.
[has/have + past pariple]
Đôi khi chúng ta có thể gặp từ viết tắt sau cấu trúc ngữ pháp liên quan đến quá khứ phân từ:
P2 = Past pariple
Một số ví dụ:
I have played that game many times
Have you played that game?
I have not played that game.
Thì hiện tại hoàn thành (the present perfect tense) dùng để diễn tả về một hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không bàn về thời gian diễn ra nó
2. Cách dùng thì hiện tại hoàn thànhCách dùng | Ví dụ |
Hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào. | I’ve done all my homeworks ( Tôi đã làm hết bài tập về nhà ) |
Hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại | They’ve been married for nearly Fifty years ( Họ đã kết hôn được 50 năm. ) She has lived in Liverpool all her life ( Cố ấy đã sống cả đời ở Liverpool. ) |
Hành động đã từng làm trước đây và bây giờ vẫn còn làm | He has written three books and he is working on another book (Anh ấy đã viết được 3 cuốn sách và đang viết cuốn tiếp theo ) |
Một kinh nghiệm cho tới thời điểm hiện tại (thường dùng trạng từ ever ) | My last birthday was the worst day I’ve ever had ( Sinh nhật năm ngoái là ngày tệ nhất đời tôi. ) |
Về một hành động trong quá khứ nhưng quan trọng tại thời điểm nói | I can’t get my house. I’ve lost my keys.( Tôi không thể vào nhà được. Tôi đánh mất chùm chìa khóa của mình rồi ) |
Thì hiện tại hoàn thành là một trong những thì cơ bản được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh. Học tiếng Anh quan trọng nhất là việc sử dụng thành thạo được các thì khi Nghe Nói Đọc Viết. Nếu bạn ở Hà Nội và muốn học lại toàn bộ các kiến thức nền tảng tiếng Anh về ngữ pháp và từ vựng kết hợp với luyện tập Nghe Nói trong 3 tháng thì bạn có thể tham khảo lộ trình đào tạo Tiếng Anh cho người mới bắt đầu của Anh Ngữ Jaxtina tại đây
4. Công thức thì hiện hoàn thànhCâu khẳng định | Câu phủ định | Câu nghi vấn |
S + have/ has + VpII CHÚ Ý: – S = I/ We/ You/ They + have – S = He/ She/ It + has Ví dụ: – It has rained for 2 days. (Trời mưa 2 ngày rồi.) – They have worked for this company for 10 years. (Họ làm việc cho công ty này 10 năm rồi.) | S + haven’t/ hasn’t + VpII CHÚ Ý: – haven’t = have not – hasn’t = has not Ví dụ: – We haven’t met each other for a long time. (Chúng tôi không gặp nhau trong một thời gian dài rồi.) – He hasn’t come back his hometown since 1991. (Anh ấy không quay trở lại quê hương của mình từ năm 1991.) | Have/ Has + S + VpII ? CHÚ Ý: Yes, I/ we/ you/ they + have. -Yes, he/ she/ it + has. Ví dụ: Have you ever travelled to America? (Bạn đã từng du lịch tới Mỹ bao giờ chưa?) Yes, I have./ No, I haven’t. – Has she arrivedLondon yet? (Cô ấy đã tới Luân Đôn chưa?) Yes, she has./ No, she hasn’t. |
just, recently, lately: gần đây, vừa mới already: rồi before: trước đây ever: đã từng never: chưa từng, không bao giờ | for + N – quãng thời gian: trong khoảng (for a year, for a long time, …) since + N – mốc/điểm thời gian: từ khi (since 1992, since June, …) yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi) so far = until now = up to now = up to the present: cho đến bây giờ |
1 getting up late, he arrived at school on time
In spite of + Ving/ N = Although + clause
2 of the heavy rain
Despite + Ving/ N = Although + clause
Câu hỏi của oOo_tẤt cẢ đà Là QuÁ KhỨ_ oOo - Tiếng anh lớp 6 | Học trực tuyến
pn vào đây xem giúp mk cấu trúc này đúng hay sai nha
Kiểu 1 .
Mẫu câu : S + wish + S + would + V
Cách dùng : Dùng để than phiền về tình trạng hiện tại và mong muốn điều gì xảy ra hoặc sự thay đổi ở hiện tại hoặc tương lai .
Ví dụ : I wish he would not be lazy .
Kiểu 2
Mẫu câu : S + wish + S + past simple
cách dùng : diễn tả điều mong ước ở hiện tại ( trái với thực tế )
Ví dụ : I wish I had more money to buy a car .
( thực tế không có tiền để mua xe )
Chúc bạn học tốt !
bạn là siêu nhân à :V