Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I. Đặt câu hỏi cho phần gạch chân:
1. This bar of soap is 8000 dong.
=> How much is this bar of soap?
2. Lan is going to live in China
=> Where is Lan going to live?
3 They are going to paint their house
=> What are they going to do
4. We want two English books
How many english book do we want
K cho mk nha
1.How much is this bar of soap?
4.How many book do they want?
Con lai minh ko chac! k dung cho minh nha
Nè:
➡ Em bé của cô ấy sinh năm 1990 ở Anh?
Nhớ k cho Mik cái k nếu Mik đúng nha
Nhung là môt người ban thân của tôi, phải nói như thế vì tôi không có nhiều bạn và bạn ấy cũng vậy. Nhung hầu như chỉ chơi thân với tôi bởi có lẽ tôi là người chịu được cái tính ít nói của cô, còn cô bạn ấy thì nhất quyết là người duy nhất chịu được cái tính nói liên hồi của tôi. Thật thú vị là tôi và Nhung không chỉ khác nhau về tính cách mà còn khác nhau cả về hình dáng bên ngoài. Trái với cái vẻcòm nhom như xác ve của tôi là một thân hình béo tròn, đầy đặn trông rất dễ thương của Nhung. Nhung có đôi mắt to và nâu, một màu nâu hạt dẻ xinh đẹp, khuôn mặt tròn trắng trẻo thường hồng lên mỗi khi bị tôi trêu chọc. Cặp lông mày sâu róm khi tức giận lại nhăn lên trông thật ngộ. Đặc biệt, bạn hay mỉm cười khi nghe tôi nói chuyện nên tôi chưa bao giờ có cảm giác mình đang độc thoại cả. Tôi rất yêu quý Nhung, mong rằng chúng tôi sẽ mãi ở bên nhau như hiện tại.
bạn Hiểu Băng lớp em rất tốt bụng và học giỏi . Bạn rất gầy , xinh xắn và rất vui tươi . bạn có mái tóc dài . khi có bài kiểm tra hay là cô giao làm việc gì bạn cũng hoàn thành tốt và nghiêm túc . bạn được cô cử đi thi viết chữ đẹp , văn nghệ , violypic , ioe , trạng nguyên tiếng việt và các môn khác nữa . ai cũng quý bạn ấy .
bạn sơn sai ở chỗ opened nhé
trong câu hỏi động từ để nguyên ko thêm gì mà
6 )you / school / Who / with / to / do / go/ ? / => Who do you go to school with?
7) s / Tim / badminton/ playing/ => Tim s playing badminton.
8 ) weekend / grandparents / I / last / my / visted/ => I visited my grandparents last weekend.
9 ) she / TV / Did / cartoons / on / watch / night / last / ?/ => Did she watch cartoons on TV last night?
10) enjoyed / we / the / and / food / at / drinks / the / party/ => We enjoyed the food and drinks at the party.
Học tốt nhé ~!!!!
Bạn học lớp 5 à ,cùng khối với mình rồi ,kết bạn mình nha ! Còn về phần câu hỏi thì ............mình thua ,hỏng biết:d
1. I will meet you at the park tomorrow.
2. She is waiting for you at the bus stop.
3. The concert will start at 7 PM.
4. We usually have lunch at the cafeteria.
5. He is studying at the library.
6. They arrived at the airport early in the morning.
7. The party will be held at my house.
8. I saw him at the grocery store yesterday.
9. We always meet up at the coffee shop.
10. The meeting is scheduled to take place at the conference room.
Đặt 10 câu với giới từ "on":
1. The book is on the table.
2. She put her keys on the counter.
3. The cat is sleeping on the bed.
4. I saw a bird sitting on the branch.
5. The picture is hanging on the wall.
6. He left his jacket on the chair.
7. The restaurant is located on Main Street.
8. The movie will be shown on TV tonight.
9. I usually have breakfast on the weekends.
10. The laptop is on the desk.
Đặt 10 câu với giới từ "in":
1. She lives in a small apartment.
2. The book is in the bag.
3. The cat is hiding in the closet.
4. I found my keys in the drawer.
5. He is currently studying in college.
6. The restaurant is located in the city center.
7. The movie will be released in theaters next month.
8. I usually go for a walk in the park.
9. The pen is in my backpack.
10. The cookies are in the jar.
...
1. I will meet you at the park tomorrow.
2. She is waiting for you at the bus stop.
3. The concert will start at 7 PM.
4. We usually have lunch at the cafeteria.
5. He is studying at the library.
6. They arrived at the airport early in the morning.
7. The party will be held at my house.
8. I saw him at the grocery store yesterday.
9. We always meet up at the coffee shop.
10. The meeting is scheduled to take place at the conference room.
Đặt 10 câu với giới từ "on":
1. The book is on the table.
2. She put her keys on the counter.
3. The cat is sleeping on the bed.
4. I saw a bird sitting on the branch.
5. The picture is hanging on the wall.
6. He left his jacket on the chair.
7. The restaurant is located on Main Street.
8. The movie will be shown on TV tonight.
9. I usually have breakfast on the weekends.
10. The laptop is on the desk.
Đặt 10 câu với giới từ "in":
1. She lives in a small apartment.
2. The book is in the bag.
3. The cat is hiding in the closet.
4. I found my keys in the drawer.
5. He is currently studying in college.
6. The restaurant is located in the city center.
7. The movie will be released in theaters next month.
8. I usually go for a walk in the park.
9. The pen is in my backpack.
10. The cookies are in the jar.