Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
It's fire because fire eats wood and something else but fire "drink" water, it'll die.
1. The cat is among=> between the lamp and the bed.
2. Is there a television front of => in front of the microwave?
3. My mom don’t=> doesn't usually go to work on Saturday.
4. The television is between the telephone in=>and the lamp.
5. Alisa is so talkative. She talk=> talks too much in class.
6. There is a picture between=> on the wall.
7. I am often playing=> play football with my friends on Saturdays.
8. She is wanting=> wants to buy a new computer.
9. I live in a=> an apartment on Nguyen Trai Street.
10. Listen! Someone knocks=> is knocking at the door.
8. She is wanting to buy a new computer.
⇒ She wants to buy a new computer.
9. I live in a apartment on Nguyen Trai Street.
⇒ I live in an apartment on Nguyen Trai Street.
10. Listen! Someone knocks at the door.
⇒ Listen! Someone is knocking at the door.
1. When we get home, we ________will have___ (have) dinner. *
Câu trả lời của bạn
2. I know they _______will feel____ (feel) very happy if they win the match. *
Câu trả lời của bạn
3. They’ve already decided on their next summer holiday. They ______are going to do______ (do) a tour of Norway. *
Câu trả lời của bạn
4. She thinks that the "Take That" concert _______will be___ (be) really exciting. *
Câu trả lời của bạn
5. “What are your plans for this evening?” I__are going to meet_____ (meet) my friends and then go to a birthday party. *
Câu trả lời của bạn
6. If you revise for the exam , I’m sure you _______will get_ (get) a good result. *
Câu trả lời của bạn
7. The weather forecast is good for the next few days. It _____will be____ (be) very sunny. *
Câu trả lời của bạn
8. I can’t come on the march tomorrow. I _______am going to look after____ (look after) my cousins. *
Câu trả lời của bạn
9. In the future, I think humans ____will wipe out_______ (wipe out) many different species. *
Câu trả lời của bạn
10. He is buying some butter and eggs because he ____is going to make_____ (make) a cake later. *
Câu trả lời của bạn
11. This homework is very easy. I know we ____will do______ (do) it very quickly. *
Câu trả lời của bạn
12. In five years time, I _____will be________ (be) at university. *
Câu trả lời của bạn
13. She wants to get her mum a birthday present. But she ____won't buy_________ (not buy) it today. *
Câu trả lời của bạn
14. Their suitcases are packed. They _______are going_______ (go) on holiday. *
Câu trả lời của bạn
15. If we go to Paris, we ____will take________ (take) lots of pictures. *
1. When we get home, we ___________ (have) dinner. *
Câu trả lời của bạn: will have
2. I know they ___________ (feel) very happy if they win the match. *
Câu trả lời của bạn: will feel
3. They’ve already decided on their next summer holiday. They ____________ (do) a tour of Norway. *
Câu trả lời của bạn : are going to do
4. She thinks that the "Take That" concert _________ (be) really exciting. *
Câu trả lời của bạn: will be
5. “What are your plans for this evening?” I_______ (meet) my friends and then go to a birthday party. *
Câu trả lời của bạn: are going to meet
6. If you revise for the exam , I’m sure you ________ (get) a good result. *
Câu trả lời của bạn :will get
7. The weather forecast is good for the next few days. It _________ (be) very sunny. *
Câu trả lời của bạn: will be
8. I can’t come on the march tomorrow. I ___________ (look after) my cousins. *
Câu trả lời của bạn: am going to look after
9. In the future, I think humans ___________ (wipe out) many different species. *
Câu trả lời của bạn: will wipe out
10. He is buying some butter and eggs because he _________ (make) a cake later. *
Câu trả lời của bạn: is going to make
11. This homework is very easy. I know we __________ (do) it very quickly. *
Câu trả lời của bạn: will do
12. In five years time, I _____________ (be) at university. *
Câu trả lời của bạn: will be
13. She wants to get her mum a birthday present. But she _____________ (not buy) it today. *
Câu trả lời của bạn: won't buy
14. Their suitcases are packed. They ______________ (go) on holiday. *
Câu trả lời của bạn: are going
15. If we go to Paris, we ____________ (take) lots of pictures. *
Câu trả lời của bạn: will take
- I check words in a dictionary or a wordlist but I don’t make notes grammar or write new vocabulary in my notebook.
(Tôi kiểm tra các từ trong từ điển hoặc danh sách từ nhưng tôi không ghi chú ngữ pháp hoặc viết từ vựng mới vào sổ tay của mình.)
- I repeat a new word if I want to learn it but I don’t practise my pronunciation.
(Tôi lặp lại một từ mới nếu tôi muốn học nó nhưng tôi không luyện phát âm.)
- I usually concentrate when I do my homework but I don’t ask questions when I don’t understand.
(Tôi thường tập trung khi làm bài tập ở nhà nhưng tôi không đặt câu hỏi khi tôi không hiểu.)
1 : Are you want to sit dowm ?
2 : What do you have for breakfast ?
3 : What is the fruit you eat ?
Ko chắc
Hk tốt
Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau:
1. Do you want to sit down?
Yes, I am. I want to sit down. ---> sửa "am" thành "do"
Nếu không sửa đề thì hỏi thế này cũng được : Are you tired ?
2. What is there for breakfast?
There is some milk for breakfast.
3. What is there to eat?
There are some bananas to eat.
TL:
FIRE
Nếu đúng k mk nha
dap an rieng cua tui : fire