Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
STT | Tên cây | Loại rễ | Chức năng đối với cây | Công dụng đối với người |
1 | Củ đậu | Rễ củ | Chứa chất dự trữ cho cây dùng khi ra hoa tạo quả | Thức ăn |
2 | Cây mắm | Rễ thở | Lấy oxi cho cây hô hấp | Cung cấp gỗ, củi |
3 | Vạn niên thanh | Rễ móc | Bám vào trụ, nâng đỡ cây leo lên | Cây cảnh |
4 | Cây tầm gửi | Giác mút | Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ cây khác | Làm thuốc Đôi khi phá hoại cây trồng |
STT | Tên cây | Loại rễ | Chức năng đối với cây | Công dụng đối với người |
1 | Củ đậu | Rễ củ | Chứa chất dự trữ cho cây dùng khi ra hoa tạo quả | Thức ăn |
2 | Cây mắm | Rễ thở | Lấy oxi cho cây hô hấp | Cung cấp gỗ, củi |
3 | Vạn niên thanh | Rễ móc | Bám vào trụ, nâng đỡ cây leo lên | Cây cảnh |
4 | Cây tầm gửi | Giác mút | Giúp cây hút chất dinh dưỡng từ cây khác | Làm thuốc Đôi khi phá hoại cây trồng |
tên loai | Nguy cơ giảm số lượng | Nguyên nhân | Cách khắc phục |
tam thất | có | khai thác manh | hạn chế việc khai thác bừa bãi |
cây mít | không | ||
cây trắc | có | khai thác rất mạnh | hạn chế việc khai thác bừa bãi |
cây xoài | không |
Câu hỏi của Vũ Thị Quỳnh Liên - Sinh học lớp 6 | Học trực tuyến
STT | Nhóm sinh vật | Số lượng loài |
1 | Tảo | 23000 |
2 | Nguyên sinh vật | 30000 |
3 | Nấm | 66000 |
4 | Động vật | 280000 |
5 | Thực vật | 290000 |
6 | Côn trùng | 740000 |
STT |
Nhóm sinh vật | Số lượng loài |
1 | Thực vật | 290.000 |
2 | Tảo | 23.000 |
3 | Côn trùng | 740.000 |
4 | Nguyên sinh vật | 30.000 |
5 | Nấm | 66.000 |
6 | Động vật khác | 280.000 |
Tick cho mih nhé!
1. Vai trò của sinh sản đối với :
+ Thực vật : Sinh sản giúp cho sự tồn tại và phát triển của loài
+ Con người : - Duy trì được các tình trạng tốt, có lợi cho con người
- Nhân nhanh giống cây cần thiết trong thời gian ngắn
- Tạo được các giống cây trồng sạch bệnh
- Phục chế được các giống cây trồng quý
2 .
Sinh sản bằng rễ : cây tre, cây chuối, cỏ tranh
Sinh sản bằng củ : khoai tây, khoai lang, cà rốt, củ nghệ, củ gừng
Sinh sản bằng thân : rau má, sắn, thanh long
Sinh sản bằng lá : cây thuốc bỏng
Sinh sản bằng hạt : quýt, cam, đào, bưởi
Câu 2 :
Ở nhiệt độ quá cao, hạt không thể nảy mầm, ở nhiệt độ thấp, hạt cũng không nảy mầm
=> Phải có điều kiện nhiệt độ thích hợp hạt mới nảy mầm
Nhớ ủng hộ tick Đúng nhé !
Câu 2:
Ở nhiệt độ quá cao hạt không nảy mầm được, mà nhiệt độ quá thấp hạt cũng không nảy mầm nổi vì thế với một điều kiện nhiệt độ thích hợp thì hạt có thể nảy mầm.
STT | Tên loài | Lớp động vật | Môi trường sống |
1 | Ếch | Lưỡng cư. | Sống vừa ở nước, vừa ở cạn. |
2 | Chó | Thú ( có vú). | Sống trên cạn. |
3 | Voi | Thú ( có vú). | Sống trên cạn. |
4 | Vịt | Chim. | Sống trên cạn, có khi ở nước. |
STT | Cây có hoa | Cây không có hoa |
1 | Cây đào | Cây thông |
2 | Cây mai | Cây rau bợ |
3 | Cây chuối | Cây rêu |
4 | Cây cam | Cây bèo hoa dâu |
Bài tập: Hãy kể tên cây có hoa và cây không có hoa mà em đã quan sát được vào bảng sau:
STT | Cây có hoa | Cây không có hoa |
1 | Lúa | Cây thông |
2 | Ngô | Cây rêu |
3 | Cam | Cây bèo hoa dâu |
Tảo | |
Phân bố | Trên mặt nước, ao, hồ,... |
Hình dạng | Nhỏ bé |
Cấu tạo | Thể màu, vách tế bào, nhân tế bào |
Sinh sản | Túi bào tử |
Câu 7. Cây xanh có khả năng hấp thụ một lượng lớn khí carbon dioxide, giải phóng khí oxygen ra môi trường thông qua quá trình
A. hô hấp.
B. quang hợp.
C. thoát hơi nước.
D. sinh sản.
Câu 8. Hiện tượng thoát hơi nước ở lá cây góp phần làm giảm hiệu ứng nhà kính, điều hoà không khí và làm
A. giảm áp suất không khí.
B. tăng áp suất không khí.
C. giảm nhiệt độ môi trường.
D. tăng nhiệt độ môi trường.
Câu 9. Nhóm nào sau đây gồm toàn thực vật hạt trần?
A. Thông, rêu tường, lúa
B. Ngô, xoài, ổi
C. Pơmu, vạn tuế, bách tán
D. Sầu riêng, táo, tùng
Câu 10. Nhóm thực vật nào sau đây không có mạch?
A. Rêu
B. Dương xỉ
C. Hạt trần
D. Hạt kín
Câu 11. Loài thực vật nào sau đây sinh sản bằng bào tử?
A. Thông
B. Cam
C. Gừng
D. Cỏ bợ
Câu 12. Cơ quan sinh sản của thực vật hạt kín là
A. túi bào tử.
B. nón.
C. hoa và quả có chứa hạt.
D. rễ, thân, lá.
Câu 13. Thực vật giúp khí quyển cân bằng khí
A. nitrogen và carbon dioxide.
B. oxygen và nitrogen.
C. chlorine và oxygen.
D. oxygen và carbon dioxide.
Câu 14. Nhóm nào sau đây toàn thực vật có lợi?
A. Sắn, cà chua, anh túc
B. Lúa, ngô, khoai
C. Trúc đào, bạch đàn, thông
D. Lá ngón, mía, đậu
Câu 15. Nhờ quá trình quang hợp, cây xanh tạo ra oxygen và tổng hợp
A. carbon dioxide.
B. muối khoáng.
C. nitrogen.
D. chất hữu cơ.
Câu 7. Cây xanh có khả năng hấp thụ một lượng lớn khí carbon dioxide, giải phóng khí oxygen ra môi trường thông qua quá trình
A. hô hấp.
B. quang hợp.
C. thoát hơi nước.
D. sinh sản.
Câu 8. Hiện tượng thoát hơi nước ở lá cây góp phần làm giảm hiệu ứng nhà kính, điều hoà không khí và làm
A. giảm áp suất không khí.
B. tăng áp suất không khí.
C. giảm nhiệt độ môi trường.
D. tăng nhiệt độ môi trường.
Câu 9. Nhóm nào sau đây gồm toàn thực vật hạt trần?
A. Thông, rêu tường, lúa
B. Ngô, xoài, ổi
C. Pơmu, vạn tuế, bách tán
D. Sầu riêng, táo, tùng
Câu 10. Nhóm thực vật nào sau đây không có mạch?
A. Rêu
B. Dương xỉ
C. Hạt trần
D. Hạt kín
Câu 11. Loài thực vật nào sau đây sinh sản bằng bào tử?
A. Thông
B. Cam
C. Gừng
D. Cỏ bợ
Câu 12. Cơ quan sinh sản của thực vật hạt kín là
A. túi bào tử.
B. nón.
C. hoa và quả có chứa hạt.
D. rễ, thân, lá.
Câu 13. Thực vật giúp khí quyển cân bằng khí
A. nitrogen và carbon dioxide.
B. oxygen và nitrogen.
C. chlorine và oxygen.
D. oxygen và carbon dioxide.
Câu 14. Nhóm nào sau đây toàn thực vật có lợi?
A. Sắn, cà chua, anh túc
B. Lúa, ngô, khoai
C. Trúc đào, bạch đàn, thông
D. Lá ngón, mía, đậu
Câu 15. Nhờ quá trình quang hợp, cây xanh tạo ra oxygen và tổng hợp
A. carbon dioxide.
B. muối khoáng.
C. nitrogen.
D. chất hữu cơ.