Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tên các mỏ khoáng sản và sự phân bố của chúng
- Than đá: Vàng Danh, Hòn Gai, cẩm Phả (Quảng Ninh), Quỳnh Nhai (Điện Biên), Lạc Thủy (Ninh Bình), Phấn Mễ (Thái Nguyên), Nông Sơn (Quáng Nam)
- Quặng sắt: Tùng Bá (Hà Giang), Trại Cao (Thái Nguyên), Trân Yên (Yên Bái), Văn Bàn (Lào Cai), Thạch Khô (Hà Tĩnh)
- Bôxít: Măng Đen (Kon Tum), Đắk Nông (Đắk Nông), Di Linh (Lâm Đồng)
- Thiếc: Tĩnh Túc (Cao Bằng), Sơn Dương (Tuyên Quang), Quỳ Châu (Nghệ An)
- Đồng: Sinh Quyền (Lào Cai), Yên Châu (Sơn La), Sơn Động (Bắc Giang)
- Apatit: Cam Đường (Lào Cai)
- Crôm: Cổ Định (Thanh Hóa)
- Đá quý: Lục Yên (Yên Bái), Quỳ Châu (Nghệ An).
1.*– Vùng biển Việt Nam là 1 bộ phận của biển Đông.
– Diện tích :3.477.000 km2, rộng và tương đối kín.
*Việt Nam có chung biên giới với các quốc gia: Cam-pu-chia; Lào, Trung Quốc
2.*Biển Đông là một biển lớn, tương đối kín, nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa Đông Nam Á.Biển Đông trải rộng từ Xích đạo tới chí tuyến Bắc, thông với Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương qua các eo biển hẹp. Diện tích Biển Đông là 3 447 000 km2. Biển Đông có hai vịnh lớn là vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan, độ sâu trung bình của các vịnh dưới 100 m. *Có 9 nước tiếp giáp với Biển Đông là Việt Nam, Trung Quốc, Phi-líp-pin, In-đô-nê-xia, Bru-nây, Ma-lai-xia, Xin-ga-po, Thái Lan, Cam-pu-chia và một vùng lãnh thổ là Đài Loan. 3.Cô Ngọc Hnue giúp bạn giải câu này nha cô tại em không biết làm câu này^,^ 4.+Than: Quảng Ninh (than đá), đồng bằng sông Hồng (than nâu), đồng bằng sông Cửu Long (than bùn)... +Dầu mỏ:Thềm lục địa phía Nam (Bà Rịa-Vũng Tàu)... +Bôxít: Tây Nguyên, Cao Bằng, Lạng Sơn... +Sắt: Thái Nguyên,Hà Giang, Hà Tĩnh.... +Crôm: Cổ Định (Thanh Hóa)... +Thiếc: Cao Bằng, Nghệ An... +Apatic: Lào Cai.... +Đá quý: Tây Nguyên, Lào Cai, Nghệ An......Bài 1:
Dạng địa hình |
Tên địa hình |
Vị trí |
Dãy núi |
- Cooc-đi-e - An-đét - A-pa-lat - Át lát - Đrê-ken-bec - An-pơ - Xcan-đi-na-va - Cap-ca - Thiên Sơn, Hin-đu-cuc, Côn Luận, An-tai, Xai-an - Hi-ma-lay-a |
- Phía tây Bắc Mĩ - Phía tây Nam Mĩ - Đông nam Bắc Mĩ - Tây Bắc châu Phi - Nam Phi - Tây Âu - Bđ. Xcan-đi-na-va (Na uy) - Phía bắc Bđ. A-rap (Tây Á) - Lãnh thổ trung tâm của Trung Quốc - Phía nam Trung Quốc (ranh giới Trung Quốc – Nê-pan) |
Sơn nguyên |
- Bra-xin - Ê-ti-ô-pi-a, Đông Phi - A-ráp - I-ran - Tây Tạng - Trung Xi-bia - Đê-can - Ô-xtrây-li-a |
- Phía đông lãnh thổ Nam Mĩ - Phía đông châu Phi - Khu vực Tây Nam Á (Bđ. A-rap) - Trung Á - Nội địa, trung tâm Trung Quốc - Vùng trung tâm LB Nga - Phía nam Ấn Độ (Nam Á) - Phía tây bắc lục địa Ô-xtrây-li-a |
Đồng bằng |
- A-ma-dôn - La-pla-ta - Công-gô - Đông Âu - Tây Xi-bia - Ấn Hằng - Hoa Bắc - Mê Công |
- Phía bắc của Nam Mĩ - Phía nam của Nam Mĩ - Phía tây của khu vực giữa châu Phi - Phía tây LB Nga - Phía bắc Ấn Độ - Đông Bắc Trung Quốc - Đông Nam Á lục địa (Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia,…) |
A
A