Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Để tìm kiếm trong soạn thảo văn bản ta sử dụng lệnh:
A. Insert/ Find B. File/ Save C. Table/ Save D. Home/ File...
2. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. File/ Copy B. File/ New C. File/ Save D. File/ Open
3. Xóa một cột trong bảng ta chọn cột cần xóa sau đó sử dụng lệnh:
A. Table/ Delete/ Rows B. Table/ Delete/ Columns
C. Layout/ Delete/ Delete Columns D. Nhấn phím Delete
4. Thực hiện lệnh File => Page Setup/ Margins, chọn Portrait => OK, nghĩa là:
A. Chọn trang văn bản hướng nằm ngang B. Chọn trang văn bản hướng đứng
C. Chọn trang văn bản D. In văn bản
5. Khi chọn lệnh Table => Insert => Columns có tác dụng:
A. Chèn thêm cột B. Chèn thêm hàng C. Chèn thêm bảng D. Xóa cột
Chúc bạn học tốt!
#ngocha14092k7
1. Để tìm kiếm trong soạn thảo văn bản ta sử dụng lệnh:
A. Insert/ Find B. File/ Save C. Table/ Save D. Home/ File...
2. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. File/ Copy B. File/ New C. File/ Save D. File/ Open
3. Xóa một cột trong bảng ta chọn cột cần xóa sau đó sử dụng lệnh:
A. Table/ Delete/ Rows B. Table/ Delete/ Columns
C. Layout/ Delete/ Delete Columns D. Nhấn phím Delete
4. Thực hiện lệnh File => Page Setup/ Margins, chọn Portrait => OK, nghĩa là:
Để đặt hướng trang cho văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh?
A. Orientation. B. Size. C. Margins. D. Columns.
Câu 53: Cách di chuyển con trỏ soạn thảo trong bảng là:
A. Chỉ sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím.
B. Có thể sử dụng chuột, phim Tab hoặc các phim mũi tên trên bàn phím.
C. Sử dụng thanh cuộn ngang, dọc.
D. Chỉ sử dụng chuột
Câu 54: Muốn xóa một hàng trong bảng, sau khi chọn hàng cần xóa, em chọn lệnh nào sau đây?
A. Delete Cells B. Delete Columns
C. Delete Rows D. Delete Table
Câu 55: Nút lệnh nào dùng để định dạng kiểu chữ nghiêng?
A. U B. S C. B D. I
Câu 56: Để chọn trang ngang hay trang dọc, ta chọn các lệnh trong nhóm
A. Page Setup (trên dải Home) B. Cover Page (trên dải Insert).
C. Page Setup (trên dải Page Layout). D. Page Break (trên dải Insert).
53 b 54 c 55d 56c