Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Động từ: vác, nhảy, khoác, ngăn, quật, trào, ngụp, trồi, ngã, sống
- Tính từ: to, ầm ầm, dài, mặn, cứng, chắc, chặt
- Quan hệ từ: nhưng, và, như, với
tham khảo
– Động từ : đi, rơi, đứng, tìm, tung
– Danh từ : trưa, chim, gió bấc, quả đa
– Tính từ : chín vàng, cổ thụ, trơ trọi, phờ phạc
– Quan hệ từ: nhưng
Xác định CN , VN của các vế câu trong các câu dưới đây:
- Một vài giọt mưa/CN loáng thoáng roi trên chiếc khăn quàng đỏ và mái tóc xõa ngang vai của Thủy những sợi cỏ đẫm nước lùa vào dép thủy làm bàn chân nhỏ bé cử em ướt lạnh./VN
- Sự sống /CN cứ tiếp tục trong âm thầm hoa thảo quả nảy dưới gốc cây kín đáo và lặng lẽ./VN
Xác định CN , VN của các vế câu trong các câu dưới đây:
- Một vài giọt mưa
CN
/ loáng thoáng roi trên chiếc khăn quàng đỏ và mái tóc xõa ngang vai của Thủy những sợi cỏ đẫm nước lùa vào dép thủy làm bàn chân nhỏ bé cử em ướt lạnh
VN
- Sự sống/
CN
cứ tiếp tục trong âm thầm hoa thảo quả nảy dưới gốc cây kín đáo và lặng lẽ.
VN
Đại từ: tôi
Động từ: đi sâu, cập
Tính từ: vắng vẻ, trìu mến
Quan hệ từ: của
ĐT:khoác,ngăn,quật,trào,ngụp,tròi
TT:dài,mặn,cứng,chắc,chặt
Quan hệ từ:những từ còn lại...