K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 10 2021

A. Tổng dân số

 

23 tháng 10 2021

C. mật độ dân số

 

17 tháng 11 2021

Mat độ dân số cho biết A: tình hình phát triển kinh tế B: tình hình phân bố dân cư C:gia tăng dân số tự nhiên D: dien tích đất tự nhiên

22 tháng 11 2019

Đáp án A

Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một nước được thể hiện qua mật độ dân số. (số người sinh sống trên một đơn vị diện tích_ đơn vị: người/km2).

31 tháng 5 2017

Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một nước được thể hiện qua mật độ dân số. (số người sinh sống trên một đơn vị diện tích_ đơn vị: người/km2).

Chọn: A.

 Câu 6.  Mật độ dân số là:          A. số dân sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ.                                                B. số diện tích trung bình của một người dân.          C. dân số trung bình của các địa phương trong nước.          D. số dân trung bình sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ.Câu 7.  Năm 2019, dân số Việt Nam khoảng 96,2 triệu người, với diện tích là 331212km2. Vậy mật độ...
Đọc tiếp

 Câu 6.  Mật độ dân số là:

          A. số dân sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ.                                      

          B. số diện tích trung bình của một người dân.

          C. dân số trung bình của các địa phương trong nước.

          D. số dân trung bình sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ.

Câu 7.  Năm 2019, dân số Việt Nam khoảng 96,2 triệu người, với diện tích là 331212km2. Vậy mật độ dân số trung bình của nước ta là

A. 290 người/km2.

B. 291 người/km2.

C. 315 người/km2.

D. 375 người/km2                                                                      

Câu 8. Các loài sinh vật thích nghi được môi trường hoang mạc có:

A. Lạc đà, linh dương, bò sát, côn trùng, đà điểu... cây bụi gai, xương rồng, chà là.

B. Lạc đà, linh trưởng, bò sát, côn trùng, đà điểu... cây bụi gai, xương rồng, chà là.

C. Lạc đà, hươu, nai, bò sát, côn trùng, đà điểu... cây bụi gai, xương rồng, chà là.

D. Lạc đà, voi, sư tử, bò sát, côn trùng, đà điểu... cây bụi gai, xương rồng, chà là.

Câu 9. Châu Phi có những loại khoáng sản chủ yếu:

A. Vàng, kim cương, uranium, sắt, đồng và phốt phát.

B. Dầu mỏ, khí đốt, đồng, vàng, kim cương và manga.

C. Vàng, kim cương, chì, đồng, sắt, apatit và uranium.

D. Dầu mỏ, vàng, đồng, kim cương, apatit và sắt.

Câu10. Sông dài nhất châu Phi là:

   A. Nin.

   B. Ni-giê.

   C. Dăm-be-di.

   D. Công-gô.

6
31 tháng 12 2021

6/D

31 tháng 12 2021

7/A

12 tháng 9 2021

Tham Khảo

Câu 1

Khi nhìn vào tháp dân số ta sẽ biết được:

Xu hướng dân số của một địa điểm hay quốc gia
Giới tính
Độ tuổi
Nguồn lực lao động hiện tại
Nguồn lực lao động tương lai

Câu 2

- Châu Phi có tỉ lệ gia tăng dân số cao nhất và Châu Âu là khu vực có tỉ lệ gia tăng dân số thấp nhất.

- Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Á giảm, nhưng tỉ trọng dân số so với thế giới vẫn tăng vì:

Châu Á có quy mô dân số đông (chiếm tới 55,6 % dân số thế giới năm 1950), hơn nữa Châu Á có cơ cấu dân số trẻ nên hằng năm số dân tăng thêm của Châu Á vẫn nhiều, khiến cho tỉ trọng dân số so với thế giới vẫn tăng mặc dù tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên có xu hướng giảm.

 

 

15 tháng 9 2021

Bổ sung:

Câu 2:

- Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Á giảm mà tỉ trọng dân số so với toàn thế giới vẫn tăng, vì:

+ Dân số châu Á đông (chiếm 60,5% dân số thế giới, năm 1995).

+ Tỉ lệ gia tăng dân số vẫn còn ở mức cao (1,53% trong giai đoạn 1990 - 1995).

 
30 tháng 11 2016

1. -Châu Phi có 1100 triệu dân chiếm 154% dân số trên thế giới

- Gia tăng tự nhien dân số vào loại cao nhất trên thế giới từ 2,6%

2. Hậu quả:

Bùng nổ dân số→ dân đến nạ đói triền miên, dịch AIDS

22 tháng 11 2016

bấm vào cái link mình mới để đó

Câu 14. Tháp tuổi cho chúng ta biếtA. trình độ văn hóa của dân số. B. nghề nghiệp đang làm của dân số.C. sự gia tăng cơ giới của dân số. D. thành phần nam nữ của dân số.Câu 15. Những nơi nào sau đây trên Trái Đất thường có mật độ dân số thấp?A. Miền núi, vùng cực, hoang mạc và bán hoang mạc. B. Có giao thông phát triển.C. Các đồng bằng, đô thị. D. Các vùng đi lại khó khăn.Câu 16. Dân cư thế giới được chia...
Đọc tiếp

Câu 14. Tháp tuổi cho chúng ta biết
A. trình độ văn hóa của dân số. B. nghề nghiệp đang làm của dân số.
C. sự gia tăng cơ giới của dân số. D. thành phần nam nữ của dân số.
Câu 15. Những nơi nào sau đây trên Trái Đất thường có mật độ dân số thấp?
A. Miền núi, vùng cực, hoang mạc và bán hoang mạc. B. Có giao thông phát triển.
C. Các đồng bằng, đô thị. D. Các vùng đi lại khó khăn.
Câu 16. Dân cư thế giới được chia làm mấy chủng tộc chính?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5
Câu 17. Môi trường xích đạo ẩm phân bố chủ yếu trong giới hạn của các vĩ tuyến
A. từ 50B đến 50N. B. từ 230

27'N đến 660
33'N.

C. từ 230
27'B đến 660

33'B. D. từ 230

27'B đến 660
33'N.

Câu 18. Một trong những hậu quả của đô thị hóa tự phát là
A. công nghiệp phát triển mạnh. B. dịch vụ phát triển nhanh.
C. thất nghiệp ở các thành phố nhiều. D. phổ biến lối sống đô thị về nông thôn.
Câu 19. Tại sao rừng rậm xanh quanh năm ở môi trường xích đạo ẩm lại có nhiều tầng?
A. Khí hậu nóng quanh năm. B. Mưa quanh năm.
C. Khí hậu lạnh quanh năm. D. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm.
Câu 20. Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là
A. Đông Bắc. B. Đông Nam. C. Tây Nam. D. Tây Bắc.
Câu 21. Hướng gió chính vào mùa hạ ở môi trường nhiệt đới gió mùa là
A. Đông Bắc. B. Đông Nam. C. Tây Nam. D. Tây Bắc.
Câu 22. Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường nhiệt đới?
A. Càng xa xích đạo, thực vật càng thưa

B. Càng xa xích đạo, lượng mưa càng tăng.
C. Càng gần chí tuyến, biên độ nhiệt càng lớn.
D. Trong năm hai lần nhiệt độ tăng cao vào lúc Mặt Trời đi qua thiên đỉnh.
Câu 23. Thảm thực vật tiêu biểu ở môi trường xích đạo ẩm là
A. rừng rậm xanh quanh năm. B. xavan và cây bụi.
C. rừng lá kim. D. đài nguyên.
Câu 24. Đặc điểm nào nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa?
A. Nóng, ẩm quanh năm.
B. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa.
C. Thời tiết diễn biến thất thường.
D. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa, thời tiết diễn biến thất thường
Câu 25. Nguyên nhân dân cư thế giới thường tập trung đông đúc ở khu vực địa hình đồng
bằng do
A. khí hậu mát mẻ, ổn định. B. tập trung nguồn tài nguyên khoáng sản.
C. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai. D. thuận lợi cho cư trú, giao lưu phát triển kinh tế.
Câu 26. Châu lục nào tập trung dân cư đông đúc nhất thế giới?
A. Châu Âu. B. Châu Á. C. Châu Phi. D. Châu Mĩ.
Câu 27. Dân số thế giới đạt trên 7 tỉ người vào năm nào?
A. 2001. B. 2010. C. 2016. D. 2005.
Câu 28. Trường hợp nào dưới đây sẽ dẫn đến sự tăng nhanh dân số?
A. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử cao. B. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử giảm.
C. Tỉ lệ tử cao, tỉ lệ sinh giảm. D. Tỉ lệ sinh giảm, tỉ lệ tử giảm.
Câu 29. Chủng tộc Môn-gô-lô-it có đặc điểm ngoại hình thế nào?
A. Da đen, tóc đen. B. Da trắng, tóc xoăn.
C. Da vàng, tóc đen. D. Da vàng, tóc vàng.
Câu 30. Trên thế giới dân cư thường phân bố thưa thớt ở những khu vực
A. ven biển, các con sông lớn. B. hoang mạc, miền núi, hải đảo.
C. các vùng đồng bằng rộng lớn. D. các trục giao thông lớn.
Câu 31. Loại gió mang lại lượng mưa lớn cho môi trường nhiệt đới gió mùa là
A. gió mùa Tây Nam. B. gió Tín phong.
C. gió Đông Nam. D. gió mùa Đông Bắc.
Câu 32. Sự thất thường trong chế độ mưa ở môi trường nhiệt đới gió mùa đã gây ra thiên tai
nào sau đây?
A. Động đất. B. Sóng thần. C. Hạn hán, lũ lụt, bão. D. Núi lửa.
Câu 34. Ở các vùng đồi núi chủ yếu trồng cây lương thực nào dưới đây?
A. Cây ngô. B. Cây sắn. C. Cây khoai lang. D. Cây lúa nước.
Câu 35. Cây cà phê được trồng phổ biến ở khu vực nào sau đây?
A. Đông Nam Á. B. Bắc Mĩ. C. Nam Á. D. Tây Phi.
Câu 36. Châu lục nào có số dân ít nhất so với toàn thế giới?
A. Châu Phi. B. Châu Á C. Châu Đại Dương D. Châu Âu.

Câu 37. Gia tăng dân số tự nhiên phụ thuộc vào
A. sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người chết đi trong một năm.
B. sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người chuyển đi trong một năm.
C. sự tương quan giữa số người chuyển đi và số người từ nơi khác đến trong một năm.
D. sự tương quan giữa số trẻ sinh ra và số người từ nơi khác đến trong một năm.
Câu 38. Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một quốc gia thể hiện qua yếu tố
nào?
A. Tổng số dân. B. Gia tăng dân số tự nhiên.
C. Mật độ dân số. D. Tháp dân số.
Câu 39. Những khu vực tập trung đông dân cư là
A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi. B. Nam Á, Đông Nam Á, Đông Bắc Hoa Kì.
C. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì. D. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ.
Câu 40. Bình quân lương thực theo đầu người ở châu Phi rất thấp và ngày càng giảm là chủ
yếu do
A. điều kiện tự nhiên cho sản xuất hạn chế.
B. dân số đông và tăng nhanh.
C. sử dụng giống cây trồng có năng suất, chất lượng thấp.
D. thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai bão, lũ lụt.
Câu 41. Biện pháp không có vai trò trong việc giảm sức ép của dân số tới tài nguyên, môi
trường ở đới nóng là
A. giảm tỉ lệ gia tăng dân số. B. nâng cao đời sống dân.
C. tăng cường khai thác tài nguyên. D. đẩy mạnh phát triển kinh tế.

2
25 tháng 10 2021

14A, 15A, 16B, 17A, 18C, 19D, 20A, 21C, 22B, 23A, 24D, 25D, 26B, 27B, 28B, 29C, 30B, 31A, 32C, 34B, 35A, 36C, 37A, 38C, 39C, 40B, 41C

25 tháng 10 2021

mik ko thấy câu 32 đâu nha!!!