K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 37: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là

A. P, N, F, O.                    ​B. N, P, F, O. ​         C. P, N, O, F.             ​D. N, P, O, F.

Câu 38: Quá trình tạo thành ion Al3+ nào sau đây là đúng?

A. Al → Al3+ + 2e. ​                     B. Al → Al3+ + 3e. ​

C. Al + 3e → Al3+. ​                     D. Al + 2e → Al3+.

Câu 39: Quá trình tạo thành ion Cl- nào sau đây là đúng?

A. Cl → Cl- + 1e. ​                 B. Cl → Cl- + 1e. ​

C. Cl + 2e → Cl-. ​                     D. Cl + 1e → Cl-.

Câu 40: Để đánh giá loại liên kết trong phân tử hợp chất, người ta có thể dựa vào hiệu độ âm điện. Khi hiệu độ âm điện của hai nguyên tử tham gia liên kết lớn hơn 1,7 thì đó là liên kết

​A. ion. ​                                    B. cộng hoá trị không cực. ​

C. cộng hoá trị có cực.           ​D. kim loại.

Câu 41*: Sắp xếp các phân tử: MgCl2, MgO, HCl theo chiều tăng dần độ phân cực của liên kết. 

​A. MgCl2, MgO, HCl ​ ​                    B. HCl, MgCl2, MgO ​

C. HCl, MgO , MgCl2 ​ ​ ​                  D. MgO, MgCl2, HCl

Câu 42*: Cho các phân tử : H2, CO2, Cl2, N2, I2, C2H4, C2H2. Số chất có liên kết ba trong phân tử là

​A. 1 ​ ​                ​B. 2 ​ ​               ​C. 3 ​ ​                     ​D. 4

Câu 43: Có bao nhiêu cặp electron liên kết trong phân tử HF?

A. 1 ​ ​ ​           B. 2 ​ ​ ​              C. 3 ​ ​              D. 4

1
19 tháng 12 2021

37: C

38: B

39: D

40: A

41:B

42: B

43: A

9 tháng 5 2016

a) Na ->  Na+ + 1e     ; Cl + 1e -> Cl-

Mg -> Mg2+ + 2e    ; S  + 2e -> S2-

Al  -> Al3+ + 3e      ; O  + 2e  -> O2-

 b) Cấu hình electron của các nguyên tử và các ion:

11Na: 1s22s22p63s1    ;  Na+:    1s22s22p6

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.

17Cl: 1s22s22p63s23p   ;  Cl - :    1s22s22p63s23p 

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ar.

12Mg: 1s22s22p63s   ;  Mg2+:    1s22s22p6

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.

16S: 1s22s22p63s23p   ;  S2-  :   1s22s22p63s23p 

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ar.

13Al: 1s22s22p63s23p51   ;  Al3+ :    1s22s22p6

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.

8O: 1s22s22p             ;  O2- :    1s22s22p6

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.

9 tháng 5 2016

                 F        O         Cl       N

Độ âm điện: 3,98     3,44     3,16    3,14

Nhận xét: tính phi kim giảm dần.

                      N2     CH4     H2O    NH3

Hiệu độ âm điện: 0      0,35   1,24    0,84

Phân tử N2, CH4 có liên kết cộng hóa trị không phân cực. Phân tử H2O có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh nhất trong dãy.

17 tháng 4 2017

a) Na -> Na+ + 1e ; Cl + 1e -> Cl-

Mg -> Mg2+ + 2e ; S + 2e -> S2-

Al -> Al3+ + 3e ; O + 2e -> O2-

b) Cấu hình electron của các nguyên tử và các ion:

11Na: 1s22s22p63s1 ; Na+: 1s22s22p6

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.

17Cl: 1s22s22p63s23p5 ; Cl - : 1s22s22p63s23p6

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ar.

12Mg: 1s22s22p63s2 ; Mg2+: 1s22s22p6

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.

16S: 1s22s22p63s23p4 ; S2- : 1s22s22p63s23p6

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ar.

13Al: 1s22s22p63s23p51 ; Al3+ : 1s22s22p6

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.

8O: 1s22s22p4 ; O2- : 1s22s22p6

Cấu hình electron lớp ngoài cùng giống Ne.



21 tháng 12 2021

B

Al0 --> Al3+ + 3e

O0 + 2e --> O2-

17 tháng 9 2018

\(Al^{3+}:1s^22s^22p^6\\ Cl^-:1s^22s^22p^63s^23p^6\)

6 tháng 10 2017

17Cl: 1s22s22p63s23p5: nguyên tố p vì e cuối cùng ở phân lớp p

\(\rightarrow\)Cl-: 1s22s22p63s23p6

13Al:1s22s22p63s23p1: nguyên tố p vì e cuối cùng ở phân lớp p

26Fe: 1s22s22p63s23p64s23d6: nguyên tố d vì e cuối cùng ở phân lớp d

\(\rightarrow\)Fe2+: 1s22s22p63s23p64s23d4

\(\rightarrow\)Fe3+: 1s22s22p63s23p64s23d3

19K: 1s22s22p63s23p64s1: nguyên tố s vì e cuối cùng ở phân lớp s

\(\rightarrow\)K+: 1s22s22p63s23p6

15P:1s22s22p63s23p3:nguyên tố p vì e cuối cùng ở phân lớp p

\(\rightarrow\)P3-: 1s22s22p63s23p6