Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a . Công thức hóa học của Alumium oxide : Al2O3
Phân tử khối của Alumium oxide : 102 PTK
b . Công thức hóa học của Calcium carbonate : CaCO3
Phân tử khối của Calcium carbonate : 100 PTK
Chúc bạn học tốt !
1) Dấu hiệu xảy ra p.ứ: Có chất mới tạo thành (khí và rắn mới)
2) PT chữ: Canxi cacbonat ---to--> Canxi oxit + khí cacbonic
3) \(m_{CaCO_3}=m_{CO_2}+m_{CaO}=88+112=200\left(kg\right)\)
4) CaCO3 --to--> CaO + CO2
\(CaCO_3-t^0\rightarrow CaO+CO_2\)
Theo ĐLBTKL: \(m_{CaCO_3}=m_{CaO}+m_{CO_2}\)
\(\Rightarrow m_{CaCO_3}=2,8+2,2=5\left(g\right)\)
Chọn C
Bảo toàn khối lượng
$\rm m_{CaCO_3}=m_{CaO}+m_{CO_2}$
`<=>` $\rm m_{CaCO_3}=2,8+2,2=5(g)$
`->` Chọn $\rm C$
Câu 3:
1) \(H_2+Cl_2\xrightarrow[as]{t^o}2HCl\)
2) \(Fe+2AgNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+2Ag\downarrow\)
3) N2 + O2 --tia lửa điện--> 2NO
4) \(2NaOH+MgCl_2\rightarrow Mg\left(OH\right)_2\downarrow+2NaCl\)
5) \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\)
6) \(MgCO_3+2HCl\rightarrow MgCl_2+CO_2+H_2O\)
7) \(NaHCO_3+NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
8) \(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)
9) \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
10) \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
Ca + 2H2O - > Ca(OH)2 + H2
\(\dfrac{30,9875}{22,4}=1,38\left(mol\right)\)
mCa(OH)2 = 1,38 . 74= 102,2 (g)
mCa = 1,38 .40 = 55,2(g)
mH2O = 1,38 . 2 . 18 = 49,68(g)
VH2O = m/D = 49,68 / 1 = 49,68 (l)
\(M_{Ca(OH)_2}=40+17.2=74(g/mol)\\ n_{Ca(OH)_2}=\dfrac{7,4}{74}=0,1(mol)\)
`#3107.101107`
`3,`
a.
Khối lượng phân tử của \(\text{CaCO}_3\) là:
\(\text{M}_{\text{Ca}}+\text{M}_{\text{C}}+\text{M}_{\text{O}_3}=40+12+16\cdot3=100\left(\text{g/mol}\right)\)
b.
Khối lượng của `0,3` mol \(\text{CaCO}_3\) là:
\(\text{m}_{\text{CaCO}_3}=\text{n}_{\text{CaCO}_3}\cdot\text{M}_{\text{CaCO}_3}=0,3\cdot100=30\left(g\right)\)
Vậy:
a) `100` g/mol
b) `30` g.
$\rm a) M_{CaCO_3}=40+12+16.3=100(amu)$
$\rm b) m_{CaCO_3}=0,3.100=30(g)$