Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a: Đối tượng thống kê: Các hộ gia đình
Tiêu chí: Lượng nước tiêu thụ
b: Có 1 gia đình tích kiệm nước sạch
Em khảo sát dữ liệu của các bạn trong lớp rồi điền vào bảng.
Ví dụ:
a) Có 30 bạn đã tham gia trả lời.
b) Bảng thống kê:
Loại quả | Cam | xoài | Chuối | Khế | ổi |
Số bạn thích | 8 | 9 | 6 | 4 | 3 |
Biểu đồ:
Nhà An dùng vượt quá mức quy định nên giá 1m3 nước là 9100
Vậy tiền nước tháng này của nhà An là :
9100. 26 = 236600 ( đồng )
Vậy số tiền nước tháng này của nhà An là 236600 ( đồng )
Một người 1 năm dùng hết số kg gạo là :
250 x 365 = 91250 ( kg )
Bốn người 1 năm dùng hết số kg gạo là :
91250 x 4 = 365000 ( kg )
Đáp số : 365000 k
a: Đối tượng thống kê là số điện năng tiêu thụ 41;45;50;65;70;85;100;90;53
Tiêu chí thống kê là số điện năng tiêu thụ
a: Tiêu chí: số điểm kiểm tra học kì
Đối tượng: học sinh
b: Số học sinh là 2+2+3+5+9+14+3+4=42 bạn
c: Số điểm trung bình là:
2+2=4
d: SỐ điểm 9 10 là:
3+4=7
=>Tỉ số giữa số bài điểm 9 10 so với cả lớp là:
7/42=1/6
Bài 1:
a: Tiêu chí thống kê là điểm kiểm tra học kì 1 của các bạn
Đối tượng thống kê là các bạn học sinh
b: Số học sinh của lớp 6A là:
2+2+3+5+9+14+3+4=42(bạn)
c: Số bài dưới trung bình là:
2+2=4(bài)
d: Số bài điểm 9 và 10 là:
3+4=7(bài)
Số bài điểm 9 và 10 chiếm:
\(\dfrac{7}{40}=17,5\%\)
Bài 2:
a: Xác suất thực nghiệm của kết quả ném bóng vô rổ là:
\(\dfrac{35}{100}=\dfrac{7}{20}\)
b: Để tăng xác suất thì Hùng nên tập luyện nhiều hơn
a. Đối tượng thống kê: số m3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ gia đình trong xóm
Tiêu chí thống kê: Số hộ gia đình dùng cùng số m3 nước
b. Bảng thống kê
Số m3 dùng trong một tháng
13
16
17
18
20
40
Số hộ gia đình
1
9
6
2
1
1
- Có 1 hộ gia đình tiết kiệm nước sạch (Dưới 15m3/tháng)