K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 2: Mục đích của làm đất là gì? 

A. Làm cho đất tơi xốp 

B. Diệt cỏ dại và mầm mống sâu, bệnh. 

C. Tăng chất dinh dưỡng của đất. 

D. Cả A và B đều đúng. 

Câu 3: Khai hoang, lấn biển nhằm mục đích gì? 

A. Tăng diện tích đất trồng 

B. Tăng vụ trên đơn vị diện tích đất trồng 

C. Tăng chất lượng nông sản 

D. Tăng sản lượng nông sản 

Câu 4: Biện pháp nào được coi là biện pháp cơ sở để phòng và trừ sâu, bệnh hại? 

A. Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu bệnh hại 

B. Biện pháp thủ công 

C. Biện pháp hóa học 

D. Biện pháp sinh học 

Câu 5: Lên luống trồng cây có tác dụng: 

A. Tạo tầng đất dày cho cây sinh trưởng và phát triển, dễ chăm sóc 

B. Dễ chăm sóc, chống ngập úng. 

C. Dễ chăm sóc, chống ngập úng, tạo tầng đất dày 

D. Nhìn cho đẹp, dễ chăm sóc. 

Câu 6: Nhóm phân nào sau đây là phân hóa học: 

A. Supe lân, phân heo, ure 

B. Ure, NPK, Supe lân 

C. Phân trâu, bèo dâu, DAP 

D. Muồng muồng, NPK, Ure 

Câu 7: Khi bị sâu, bệnh, cây trồng có biểu hiện thế nào? 

A. Sinh trưởng và phát triển giảm 

B. Tốc độ sinh trưởng tăng 

C. Chất lượng nông sản không thay đổi 

D. Tăng năng suất cây trồng 

Câu 8: Bệnh cây là trạng thái không bình thường của cây do? 

A. Vi sinh vật gây hại. 

B. Điều kiện sống bất lợi. 

C. Cả A và B đều đúng. 

D. Cả A và B đều sai. 

Câu 9: Phân chuồng, phân lân, phân rác,….thuộc nhóm phân: 

A.Phân khó hòa tan 

B.Phân hữu cơ 

C.Phân vi sinh 

D.Phân vi lượng 

Câu 10: Cây lúa dễ bị ngã, hạt lép là do bón nhiều: 

A. Phân lân 

B. Phân đạm 

C. Phân Kali 

D. Phân chuồng

Câu 11: Đất có độ pH= 6,5_7 là loại đất: 

A. Đất kiềm 

B. Đất chua 

C. Đất trung tính 

D. Đất mặn 

Câu 12: Biện pháp được lấy làm cơ sở trong chương trình IPM là: 

A. Hóa học 

B. Sinh học 

C. Canh tác 

D. Thủ công 

Câu 13: Mục đích của gieo trồng đúng thời vụ để phòng trừ sâu bệnh hại là: 

A. Tránh thời kỳ sâu bệnh phát sinh nhanh 

B. Làm thay đổi điều kiện sống và thức ăn của sâu bệnh 

C. Loại trừ mầm mống sâu bệnh hại 

D. Loại trừ nơi ẩn náu của sâu bệnh 

Câu 14: Phải sử dụng đất hợp lý vì: 

A. Dân số tăng, 

B. Diện tích đất trồng có hạn, dân số tăng, nhu cầu nhà ở ngày càng nhiều 

C. Để dành đất xây các khu công nghiệp 

D. Giữ cho đất không bị thoái hóa 

Câu 15: Côn trùng có biến thái hoàn toàn phá hại mạnh nhất ở giai đoạn: 

A. Trứng 

B. Sâu non 

C. Nhộng

D. Sâu trưởng thành

Câu 16: Căn cứ vào thành phần cơ giới, người ta chia đất thành mấy loại:

A. 2 loại 

B. 3 loại 

C. 4 loại 

D. 5 loại

Câu 17: Ưu điểm của biện pháp sinh học là:

A. Thực hiện đơn giản 

B. Hiệu quả cao, chi phí thấp 

C. Tiêu diệt sâu bệnh nhanh 

D. Hiệu quả cao, không gây ô nhiễm môi trường

Câu 18: Đạm Urê bảo quản bằng cách:

A. Phơi ngoài nắng thường xuyên 

B. Để nơi khô ráo 

C. Đậy kín, để đâu cũng được 

D. Đậy kín, để nơi khô ráo thoáng mát 

Câu 19: Nhóm phân nào sau đây dùng để bón lót: 

A. Phân hữu cơ, phân xanh, phân đạm 

B. Phân xanh, phân kali, phân NPK 

C. Phân rác, phân xanh, phân chuồng 

D. Phân DAP, phân lân, phân xanh, phân vi sinh 

Câu 20: Bón thúc là cách bón: 

A. Bón 1 lần 

B. Bón nhiều lần 

C. Bón trước khi gieo trồng 

D. Bón trong quá trình sinh trưởng của cây

 

0
24 tháng 2 2018
Biện pháp phòng trừ Tác dụng phòng trừ sâu, bệnh hại
- Vệ sinh đồng ruộng. - Diệt trừ mầm mống sâu bệnh.
- Làm đất. - Diệt trừ mầm mống sâu bệnh.
- Gieo trồng đúng thời vụ. - Tránh thời kỳ sâu, bệnh phát sinh mạnh.
- Chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lí. - Tăng cường sức chống chịu cho cây.
- Luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên một đơn vị diện tích. - Thay đổi điều kiện sống và nguồn thức ăn của sâu bệnh.
- Sử dụng giống chống sâu, bệnh - Hạn chế sâu bệnh.
Câu 1: Mục đích của việc vun xới là:A. Diệt cỏ dại.B. Diệt sâu, bệnh hại.C. Làm đất tơi xốp.D. Tăng bốc hơi nước.Câu 2: Có mấy biện pháp chăm sóc cây trồng?A. 3B. 4C. 5D. 6Câu 3: Phương pháp đưa nước vào rãnh luống(liếp) để thấm dần vào luống là phương pháp tưới gì?A. Tưới theo hàng, vào gốc câyB. Tưới thấmC. Tưới ngậpD. Tưới phun mưaCâu 4: Để bảo quản tốt, các hạt thóc nên được sấy khô để...
Đọc tiếp

Câu 1: Mục đích của việc vun xới là:

A. Diệt cỏ dại.

B. Diệt sâu, bệnh hại.

C. Làm đất tơi xốp.

D. Tăng bốc hơi nước.

Câu 2: Có mấy biện pháp chăm sóc cây trồng?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 3: Phương pháp đưa nước vào rãnh luống(liếp) để thấm dần vào luống là phương pháp tưới gì?

A. Tưới theo hàng, vào gốc cây

B. Tưới thấm

C. Tưới ngập

D. Tưới phun mưa

Câu 4: Để bảo quản tốt, các hạt thóc nên được sấy khô để giảm lượng nước còn bao nhiêu %?

A.5%

B.8% C.9% D.12% Câu 5: Các loại nông sản như sắn, khoai hay hạt ngô, đỗ hay được chế biến bằng phương pháp nào dưới đây? A. Sấy khô B. Chế biến thành tinh bột hay bột mịn C. Muối chua D. Đóng hộp Câu 6: Luân canh là A. cách tiến hành gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một diện tích B. tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một diện tích đất C. trồng hai loại hoa màu cùng một lúc trên cùng một diện tích D. tăng từ một vụ lên hai, ba vụ Câu 7: Ý nghĩa của biện pháp tăng vụ? A. Tăng độ phì nhiêu B. Điều hòa dinh dưỡng đất C. Giảm sâu bệnh D. Tăng sản phẩm thu hoạch Câu 8: Ở năm thứ 2, thời gian trồng khoai lang là như thế nào? A. từ tháng 12 đến 5 B. từ tháng 1 đến 5 C. từ tháng 5 đến 8 D. từ tháng 8 đến 12 Câu 9: Một ha rừng có thể lọc không khí bao nhiêu tấn bụi trong một năm? A. 50 – 70 tấn. B. 35 – 50 tấn. C. 20 – 30 tấn. D. 10 -20 tấn. Câu 10: Hướng luống theo hướng nào để cây con nhận được đủ ánh sáng? A. Đông - Tây B. Đông – Bắc C. Tây - Nam D. Bắc – Nam Câu 11: Bón phân lót cho luống đất vườn ươm giống nên bón loại phân nào? A. Phân đạm. B. Phân lân. C. Phân chuồng ủ hoại từ 5 – 7 kg/m2. D. Phân chuồng ủ hoại từ 5 – 7 kg/m2 và supe lân từ 40 – 100 g/m2. Câu 12: Ruột bầu thường chứa: A. 80-89% đất mặt tơi xốp. B. 50-60% đất mặt tơi xốp. C. 20% phân hữu cơ ủ hoại. D. 5% phân supe lân. Câu 13: Quy trình gieo hạt phải theo trình tự các bước nào sau đây: A. Gieo hạt → Lấp đất → Che phủ → Tưới nước → Phun thuốc trừ sâu,bệnh → Bảo vệ luống gieo. B. A. Gieo hạt → Lấp đất → Che phủ → Tưới nước → Bảo vệ luống gieo → Phun thuốc trừ sâu,bệnh. C. A. Gieo hạt → Lấp đất → Che phủ → Phun thuốc trừ sâu,bệnh → Tưới nước → Bảo vệ luống gieo. D. A. Gieo hạt → Che phủ → Lấp đất → Bảo vệ luống gieo → Tưới nước → Phun thuốc trừ sâu,bệnh. Câu 14: Trong các loại thuốc thường dùng để phòng trừ sâu, bệnh hại cây rừng Thuốc tím hay được dùng để? A. Xử lý đất. B. Xử lý hạt. C. Phòng trừ bệnh lở ở cổ rễ. D. Phòng trừ bệnh rơm lá thông. Câu 15: Mùa gieo hạt cây rừng ở các tỉnh Miền Trung thường từ: A. Tháng 2 đến tháng 3. B. Tháng 1 đến tháng 2. C. Tháng 9 đến tháng 10. D. Tháng 11 đến tháng 2 năm sau. Câu 16: Thứ tự đúng của quy trình trồng cây con rễ trần là: A. Tạo lỗ trong hố đất → Đặt cây vào lỗ trong hố → Nén đất → Lấp đất kín gốc cây → Vun gốc. B. Tạo lỗ trong hố đất → Đặt cây vào lỗ trong hố → Lấp đất kín gốc cây → Nén đất → Vun gốc. C. Tạo lỗ trong hố đất → Nén đất → Lấp đất kín gốc cây → Đặt cây vào lỗ trong hố → Vun gốc. D. Tạo lỗ trong hố đất → Lấp đất kín gốc cây → Đặt cây vào lỗ trong hố → Nén đất → Vun gốc. Câu 17: Dung dịch hồ rễ dùng để nhúng bộ rễ của cây con rễ trần trước khi trồng gồm: A. 50% đất mùn, 50% phân chuồng hoai, 1-2% supe lân và nước. B. 60% đất mùn, 40% phân chuồng hoai, 1-2% supe lân và nước. C. 50% đất mùn, 50% phân chuồng hoai, 2-4% supe lân và nước. D. 40% đất mùn, 60% phân chuồng hoai, 1-2% supe lân và nước. Câu 18: Sau khi trồng cây gây rừng từ 1-3 tháng, thời gian chăm sóc cây là: A. 3 năm. B. 4 năm. C. 5 năm. D. 6 năm. Câu 19: Với cây trồng phân tán, làm rào bảo vệ bằng cách: A. Trồng cây dứa dại dày bao quanh khu trồng rừng. B. Làm rào bằng tre, nứa bao quanh khu trồng rừng. C. Làm rào bằng tre, nứa bao quanh từng cây. D. Trồng cây dứa dại dày bao quanh từng cây. Câu 20: Số lần cần chăm sóc cây rừng sau khi trồng ở năm thứ nhất và năm thứ hai là: A. 1 – 2 lần mỗi năm. B. 2 – 3 lần mỗi năm. C. 3 – 4 lần mỗi năm. D. 4 – 5 lần mỗi năm. Câu 21: Trong tỉa và dặm cây, nếu hố có cây chết ta phải: A. Không trồng cây vào hố đó nữa. B. Trồng bổ sung loài cây khác. C. Trồng bổ sung cây cùng tuổi. D. Trồng bổ sung cây đã trưởng thành. Câu 22: Lượng cây chặt hạ trong Khai thác trắng là: A. Chặt toàn bộ cây rừng trong 3 – 4 lần khai thác. B. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 – 2 lần khai thác. C. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 lần khai thác. D. Chặt chọn lọc cây rừng đã già, sức sống kém. Câu 23: Lượng cây chặt hạ trong Khai thác chọn là: A. Chặt toàn bộ cây rừng trong 3 – 4 lần khai thác. B. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 – 2 lần khai thác. C. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 lần khai thác. D. Chặt chọn lọc cây rừng đã già, sức sống kém. Câu 24: Con vật nuôi nào dưới đây là gia súc? A. Vịt. B. Gà. C. Lợn. D. Ngan. Câu 25: Mục đích cuối cùng của nhiệm vụ ngành chăn nuôi ở nước ta là để: A. Phát triển chăn nuôi toàn diện. B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất. C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý D. Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

1
17 tháng 3 2022

Câu 1:C

Câu 2: B

Câu 3:B

Câu 4:D

Câu5:B

Câu 6:A 

Câu7: D

Câu8: A 

Câu9: A

Câu 10: D

Câu 11 :D

Cậu 12:A

Câu 13: C

8 tháng 3 2022

D

8 tháng 3 2022

mik nghĩ là D hoặc B

Câu 36: Nội dung của biện pháp canh tác là? A. Sử dụng thuốc hóa học để diệt sâu, bệnh B. Dùng vợt, bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại C. Làm đất, vệ sinh đồng ruộng, luân canh cây trồng D. Dùng sinh vật để diệt sâu hại Câu 37: Nhược điểm của biện pháp hóa học là: A. Khó thực hiện, tốn tiền... B. Gây độc cho người,...
Đọc tiếp

Câu 36: Nội dung của biện pháp canh tác là? 

A. Sử dụng thuốc hóa học để diệt sâu, bệnh 

B. Dùng vợt, bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại 

C. Làm đất, vệ sinh đồng ruộng, luân canh cây trồng 

D. Dùng sinh vật để diệt sâu hại 

Câu 37: Nhược điểm của biện pháp hóa học là: 

A. Khó thực hiện, tốn tiền... 

B. Gây độc cho người, ô nhiễm môi trường, phá vỡ cân bằng sinh thái 

C. Hiệu quả chậm, tốn nhiều công sức tiền của 

D. Ít tác dụng khi sâu,bệnh đã phát triển thành dịch 

Câu 38: Ưu điểm của biện pháp sinh học là: 

A. Rẻ tiền, chi phí đầu tư ít 

B. Hiệu quả cao, không gây ô nhiễm môi trường 

C. Hiệu quả cao, gây ô nhiễm môi trường 

D. Tất cả ý trên đều đúng 

Câu 39: Muốn phòng, trừ sâu, bệnh đạt hiệu quả cao phải: 

A. Sử dụng biện pháp hóa học 

B. Sử dụng biện pháp sinh học 

C. Sử dụng biện pháp canh tác 

D. Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ. 

Câu 40: Dùng tay bắt sâu hay ngắt bỏ cành, lá bị bệnh thuộc loại biên pháp gì? 

A. Biện pháp hóa học 

B. Biện pháp sinh học 

C. Biện pháp canh tác 

D. Biện pháp thủ công 

1
24 tháng 12 2021

Câu 36: Nội dung của biện pháp canh tác là? 

A. Sử dụng thuốc hóa học để diệt sâu, bệnh 

B. Dùng vợt, bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại 

C. Làm đất, vệ sinh đồng ruộng, luân canh cây trồng 

D. Dùng sinh vật để diệt sâu hại 

Câu 37: Nhược điểm của biện pháp hóa học là: 

A. Khó thực hiện, tốn tiền... 

B. Gây độc cho người, ô nhiễm môi trường, phá vỡ cân bằng sinh thái 

C. Hiệu quả chậm, tốn nhiều công sức tiền của 

D. Ít tác dụng khi sâu,bệnh đã phát triển thành dịch 

Câu 38: Ưu điểm của biện pháp sinh học là: 

A. Rẻ tiền, chi phí đầu tư ít 

B. Hiệu quả cao, không gây ô nhiễm môi trường 

C. Hiệu quả cao, gây ô nhiễm môi trường 

D. Tất cả ý trên đều đúng 

Câu 39: Muốn phòng, trừ sâu, bệnh đạt hiệu quả cao phải: 

A. Sử dụng biện pháp hóa học 

B. Sử dụng biện pháp sinh học 

C. Sử dụng biện pháp canh tác 

D. Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ. 

Câu 40: Dùng tay bắt sâu hay ngắt bỏ cành, lá bị bệnh thuộc loại biên pháp gì? 

A. Biện pháp hóa học 

B. Biện pháp sinh học 

C. Biện pháp canh tác 

D. Biện pháp thủ công 

18 tháng 12 2022

Mục đích của biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại là:

A. Cung cấp nước kịp thời cho cây sinh trưởng và phát triển tốt.

B. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây con ngay khi mới mọc hoặc mới bén rễ.

C. Làm cho đất tơi xốp, tăng khả năng giữ nước, chất dinh dưỡng đồng thời diệt cỏ dại, mầm mống sâu, bệnh, tạo điều kiện cho cây sinh trưởng và phát triển tốt.

D. Ngăn ngừa tác hại của sâu, bệnh, bảo vệ mùa màng.   

Câu 11: Vùi lấp cỏ dại là tác dụng của biện pháp làm đất nào?A. Cày đất.           B. Bừa và đập đất.          C. Lên luống.                 D. Làm đất.Câu 12: Sử dụng các loại thiên địch để diệt trừ sâu bệnh hại thuộc biện pháp nào?A. Kiểm dịch thực vật.    B. Sinh học.          C. Hóa học.           D. Thủ công.Câu 13: Côn trùng nào có kiểu biến thái không hoàn toàn?A. Muỗi.               B. Ruồi.                C....
Đọc tiếp

Câu 11: Vùi lấp cỏ dại là tác dụng của biện pháp làm đất nào?

A. Cày đất.           B. Bừa và đập đất.          C. Lên luống.                 D. Làm đất.

Câu 12: Sử dụng các loại thiên địch để diệt trừ sâu bệnh hại thuộc biện pháp nào?

A. Kiểm dịch thực vật.    B. Sinh học.          C. Hóa học.           D. Thủ công.

Câu 13: Côn trùng nào có kiểu biến thái không hoàn toàn?

A. Muỗi.               B. Ruồi.                C. Bọ ngựa.                    D. Ong vằn.

Câu 14: Côn trùng gây hại có kiểu biến thái hoàn toàn, giai đoạn nào phá hoại mạnh nhất?

A. Trứng.    B. Sâu non.                    C. Nhộng.                      D. Sâu trưởng thành.

Câu 15: Trồng khoai lang lấy củ thì nên làm đất theo hình thức nào?

A. Cày đất.           B. Lên luống.                  C. Bừa đất.                     D. Đập đất.

Câu 16: Loại đất nào giữ nước, giữ chất dinh dưỡng ở mức độ kém nhất?

A. Đất thịt nặng.       B. Đất sét.         C. Đất cát.                      D. Đất thịt.

Câu 17: Phương pháp chọn tạo giống cây trồng bao gồm:

A. Phương pháp lai, giâm cành, chiết cành.

B. Phương pháp chọn lọc, giâm cành, chiết cành.

C. Phương pháp chọn lọc, lai, gây đột biến.

D. Phương pháp giâm cành, ghép mắt, chiết cành.

Câu 18: Có thể nhận biết phân lân bằng cách nào?

A. Màu sắc.                                                                    B. Hình dạng và màu sắc.

C. Đốt trên than củi.                                                        D. Độ hòa tan và màu sắc.

Câu 19: Căn cứ vào thời kì bón phân người ta chia ra các cách bón đó là:

A. Bón vãi và phun trên lá.

B. Bón theo hàng và bón vãi.

C. Bón lót và bón thúc.

D. Bón theo hốc và phun trên lá.

Câu 20: Sản xuất giống cây trồng bằng hạt được áp dụng đối với:

A. Cây ngũ cốc.                                           B. Cây lấy hạt.

C. Cây họ đậu.                                            D. Cây ngũ cốc, cây lấy hạt, cây họ đậu.

Câu 21: Thay giống cũ bằng giống mới năng suất cao có tác dụng gì?
A. Tăng chất lượng nông sản.                        B. Làm tăng năng suất cây trồng.
C. Tăng vụ trong năm.                                   D. Làm thay đổi cơ cấu cây trồng.

0
Câu 11: Vùi lấp cỏ dại là tác dụng của biện pháp làm đất nào?A. Cày đất.           B. Bừa và đập đất.          C. Lên luống.                 D. Làm đất.Câu 12: Sử dụng các loại thiên địch để diệt trừ sâu bệnh hại thuộc biện pháp nào?A. Kiểm dịch thực vật.    B. Sinh học.          C. Hóa học.           D. Thủ công.Câu 13: Côn trùng nào có kiểu biến thái không hoàn toàn?A. Muỗi.               B. Ruồi.                C....
Đọc tiếp

Câu 11: Vùi lấp cỏ dại là tác dụng của biện pháp làm đất nào?

A. Cày đất.           B. Bừa và đập đất.          C. Lên luống.                 D. Làm đất.

Câu 12: Sử dụng các loại thiên địch để diệt trừ sâu bệnh hại thuộc biện pháp nào?

A. Kiểm dịch thực vật.    B. Sinh học.          C. Hóa học.           D. Thủ công.

Câu 13: Côn trùng nào có kiểu biến thái không hoàn toàn?

A. Muỗi.               B. Ruồi.                C. Bọ ngựa.                    D. Ong vằn.

Câu 14: Côn trùng gây hại có kiểu biến thái hoàn toàn, giai đoạn nào phá hoại mạnh nhất?

A. Trứng.    B. Sâu non.                    C. Nhộng.                      D. Sâu trưởng thành.

Câu 15: Trồng khoai lang lấy củ thì nên làm đất theo hình thức nào?

A. Cày đất.           B. Lên luống.                  C. Bừa đất.                     D. Đập đất.

Câu 16: Loại đất nào giữ nước, giữ chất dinh dưỡng ở mức độ kém nhất?

A. Đất thịt nặng.       B. Đất sét.         C. Đất cát.                      D. Đất thịt.

Câu 17: Phương pháp chọn tạo giống cây trồng bao gồm:

A. Phương pháp lai, giâm cành, chiết cành.

B. Phương pháp chọn lọc, giâm cành, chiết cành.

C. Phương pháp chọn lọc, lai, gây đột biến.

D. Phương pháp giâm cành, ghép mắt, chiết cành.

Câu 18: Có thể nhận biết phân lân bằng cách nào?

A. Màu sắc.                                                                    B. Hình dạng và màu sắc.

C. Đốt trên than củi.                                                        D. Độ hòa tan và màu sắc.

Câu 19Căn cứ vào thời kì bón phân người ta chia ra các cách bón đó là:

A. Bón vãi và phun trên lá.

B. Bón theo hàng và bón vãi.

C. Bón lót và bón thúc.

D. Bón theo hốc và phun trên lá.

Câu 20: Sản xuất giống cây trồng bằng hạt được áp dụng đối với:

A. Cây ngũ cốc.                                           B. Cây lấy hạt.

C. Cây họ đậu.                                            D. Cây ngũ cốc, cây lấy hạt, cây họ đậu.

Câu 21: Thay giống cũ bằng giống mới năng suất cao có tác dụng gì?
A. Tăng chất lượng nông sản.                        B. Làm tăng năng suất cây trồng.
C. Tăng vụ trong năm.                                   D. Làm thay đổi cơ cấu cây trồng.

0
Câu25. Biện pháp phòng trừ  ‘’làm đất, vệ sinh đồng ruộng’’ có tác dụng:A. Tăng sức chống chịu sâu, bệnh cho cây;B. Tránh thời kì sâu, bệnh phát sinh mạnhC. Hạn chế sâu, bệnhD. Diệt trừ mầm mống, nơi ẩn náu của sâu bệnh.Câu26. Biện pháp phòng trừ  ‘’Chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lí’’ có tác dụng:A. Tăng sức chống chịu sâu, bệnh cho cây;B. Tránh thời kì sâu, bệnh phát sinh mạnhC. Hạn chế sâu, bệnhD. Diệt...
Đọc tiếp

Câu25. Biện pháp phòng trừ  ‘’làm đất, vệ sinh đồng ruộng’’ có tác dụng:

A. Tăng sức chống chịu sâu, bệnh cho cây;

B. Tránh thời kì sâu, bệnh phát sinh mạnh

C. Hạn chế sâu, bệnh

D. Diệt trừ mầm mống, nơi ẩn náu của sâu bệnh.

Câu26. Biện pháp phòng trừ  ‘’Chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lí’’ có tác dụng:

A. Tăng sức chống chịu sâu, bệnh cho cây;

B. Tránh thời kì sâu, bệnh phát sinh mạnh

C. Hạn chế sâu, bệnh

D. Diệt trừ mầm mống, nơi ẩn náu của sâu bệnh.

Câu27. Biện pháp thủ công trong các biện pháp phòng, trừ sâu bệnh là gì:

A. Dùng tay bắt sâu hay ngắt bỏ những cành, lá bị bệnh. Ngoài ra còn dùng vợt, bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại.

B. Sử dụng các loại thuốc hóa học để trừ sâu, bệnh.

C. Sử dụng một số loại sinh vật như nấm, ong mắt đỏ, bọ rùa, chim, ếch, các chế phẩm sinh học để diệt sâu hại.

D. Kiểm tra, xử lý sản phẩm nông, lâm nghiệp.

Câu 28. Tác hại của sâu, bệnh là gì?

A. Năng suất, chất lượng nông sản giảm không đáng kể.

B. Cây trồng sinh trưởng, phát triển nhanh

C. Sâu, bệnh ảnh hưởng xấu đến sinh trưởng, phát triển của cây trồng và làm giảm năng suất, chất lượng nông sản.

D. Làm chết vi sinh vật có lợi cho cây.

Câu 29. Một số dấu hiệu khi cây trồng bị sâu, bệnh phá hoại là gì?

A. Biến dạng lá, quả, gãy cành, thối củ,…

B. Lá, quả có đốm đen, vàng,…

C. Trạng thái: cây héo rũ

D. Cả 3 đáp án A, B, C

Câu 30. Biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại nào mang lại hiệu quả cao nhưng gây hại cho con người, môi trường, sinh vật:

A. Thủ công

B. Sinh học

C. Hóa học

D. Kiểm dịch thực vật

Câu 31. Sản xuất giống cây trồng bằng hạt được tiến hành mấy năm:

A. 1 năm

B. 3 Năm

C. 2 năm

D. 4 năm

Câu 32. Sản xuất giống cây trồng bằng hạt được áp dụng đối với cây nào:

A. Cây đỗ

C. Khoai lang

B. Sắn

D. Rau ngót

Câu 33. Căn cứ vào hình thức bón, có mấy cách bón phân?

A. 1                             B. 2                             C. 3                             D. 4

Câu 34. Bón phân lót là gì?

A. Bón phân vào đất trước, trong và sau khi gieo trồng nhằm cung cấp chất dinh dưỡng cho cây con ngay khi nó mới mọc, mới bén rễ.                         

B. Cả 3 đáp án A, B, C đều đúng.                            

C.  Bón phân vào đất trước khi gieo trồng nhằm cung cấp chất dinh dưỡng cho cây con ngay khi nó mới mọc, mới bén rễ.
D. Bón phân trong thời gian sinh trưởng của cây nhắm đáp ứng kịp nhu cầu dinh dưỡng của cây theo từng thời kì tạo điều kiện cho cây sinh trưởng phát triển tốt.


Câu 35. Ưu điểm của gieo hàng, gieo hốc là?

A. Nhanh, ít tốn công, gây lãng phí hạt giống

B. Chăm sóc dễ dàng, ít lãng phí hạt giống

C. Số lượng hạt nhiều khó chăm sóc

D. Tốn nhiều công

Câu 36. Căn cứ để xác định thời vụ gieo trồng là?

A. Khí hậu, loại cây trồng, thời kì phát sinh sâu bệnh.

B. Khí hậu, loại cây trồng, diện tích canh tác.

C. Thời kì phát sinh sâu bệnh, diện tích canh tác, giống cây địa phương.

D. Thời kì phát sinh sâu bệnh, giống cây địa phương, phân bón hợp lý.

Câu 37. Vụ đông xuân: từ tháng 11 đến tháng 4, tháng 5 năm sau thường trồng các loại cây nào?

A. Trồng chè, cà phê, hồ tiêu,…

B. Trồng lúa ngô, đỗ lạc, cây ăn quả…

C. Trồng rau, bắp cải,…

D. Trồng đỗ, tương,khoai,..

Câu 38. Kiểm tra hạt giống nhằm mục đích gì?

A. Nhằm phát hiện hạt tốt để dùng, hạt xấu sẽ loại bỏ

B. Nhằm gieo giống cây trồng

C. Nhằm tiến hành nhân giống cây trồng

D. Nhằm sản xuất một số hạt giống chất lượng tương ứng.

Câu 39. Có mấy cách xử lý hạt giống?

A. 1                            

B. 2                            

C. 3                            

D. 4

Câu 40. Trong phương pháp gieo trồng: ’’trồng cây con’’ có ưu điểm là:

A. Tốn ít công lao động, đơn giản, dễ làm, nhanh                             

B. Đơn giản, dễ làm, nhanh ra hạt.                      

C. Đảm bảo được mật độ khoảng cách giữa các cây với nhau, độ nông sâu của cây so với mặt đất, thất thoát nhiều vì sâu kiến                           

D. Ít thất thoát hạt giống, đảm bảo về mật độ, khoảng cách, độ nông sâu

 

3
24 tháng 12 2021

Giúp mình với

Câu25. Biện pháp phòng trừ  ‘’làm đất, vệ sinh đồng ruộng’’ có tác dụng:

A. Tăng sức chống chịu sâu, bệnh cho cây;

B. Tránh thời kì sâu, bệnh phát sinh mạnh

C. Hạn chế sâu, bệnh

D. Diệt trừ mầm mống, nơi ẩn náu của sâu bệnh.

Câu26. Biện pháp phòng trừ  ‘’Chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lí’’ có tác dụng:

A. Tăng sức chống chịu sâu, bệnh cho cây;

B. Tránh thời kì sâu, bệnh phát sinh mạnh

C. Hạn chế sâu, bệnh

D. Diệt trừ mầm mống, nơi ẩn náu của sâu bệnh.

Câu27. Biện pháp thủ công trong các biện pháp phòng, trừ sâu bệnh là gì:

A. Dùng tay bắt sâu hay ngắt bỏ những cành, lá bị bệnh. Ngoài ra còn dùng vợt, bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại.

B. Sử dụng các loại thuốc hóa học để trừ sâu, bệnh.

C. Sử dụng một số loại sinh vật như nấm, ong mắt đỏ, bọ rùa, chim, ếch, các chế phẩm sinh học để diệt sâu hại.

D. Kiểm tra, xử lý sản phẩm nông, lâm nghiệp.

Câu 28. Tác hại của sâu, bệnh là gì?

A. Năng suất, chất lượng nông sản giảm không đáng kể.

B. Cây trồng sinh trưởng, phát triển nhanh

C. Sâu, bệnh ảnh hưởng xấu đến sinh trưởng, phát triển của cây trồng và làm giảm năng suất, chất lượng nông sản.

D. Làm chết vi sinh vật có lợi cho cây.

Câu 29. Một số dấu hiệu khi cây trồng bị sâu, bệnh phá hoại là gì?

A. Biến dạng lá, quả, gãy cành, thối củ,…

B. Lá, quả có đốm đen, vàng,…

C. Trạng thái: cây héo rũ

D. Cả 3 đáp án A, B, C

Câu 30. Biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại nào mang lại hiệu quả cao nhưng gây hại cho con người, môi trường, sinh vật:

A. Thủ công

B. Sinh học

C. Hóa học

D. Kiểm dịch thực vật

Câu 31. Sản xuất giống cây trồng bằng hạt được tiến hành mấy năm:

A. 1 năm

B. 3 Năm

C. 2 năm

D. 4 năm

Câu 32. Sản xuất giống cây trồng bằng hạt được áp dụng đối với cây nào:

A. Cây đỗ

C. Khoai lang

B. Sắn

D. Rau ngót

Câu 33. Căn cứ vào hình thức bón, có mấy cách bón phân?

A. 1                             B. 2                             C. 3                             D. 4

Câu 34. Bón phân lót là gì?

A. Bón phân vào đất trước, trong và sau khi gieo trồng nhằm cung cấp chất dinh dưỡng cho cây con ngay khi nó mới mọc, mới bén rễ.                         

B. Cả 3 đáp án A, B, C đều đúng.                            

C.  Bón phân vào đất trước khi gieo trồng nhằm cung cấp chất dinh dưỡng cho cây con ngay khi nó mới mọc, mới bén rễ.
D. Bón phân trong thời gian sinh trưởng của cây nhắm đáp ứng kịp nhu cầu dinh dưỡng của cây theo từng thời kì tạo điều kiện cho cây sinh trưởng phát triển tốt.


Câu 35. Ưu điểm của gieo hàng, gieo hốc là?

A. Nhanh, ít tốn công, gây lãng phí hạt giống

B. Chăm sóc dễ dàng, ít lãng phí hạt giống

C. Số lượng hạt nhiều khó chăm sóc

D. Tốn nhiều công

Câu 36. Căn cứ để xác định thời vụ gieo trồng là?

A. Khí hậu, loại cây trồng, thời kì phát sinh sâu bệnh.

B. Khí hậu, loại cây trồng, diện tích canh tác.

C. Thời kì phát sinh sâu bệnh, diện tích canh tác, giống cây địa phương.

D. Thời kì phát sinh sâu bệnh, giống cây địa phương, phân bón hợp lý.

Câu 37. Vụ đông xuân: từ tháng 11 đến tháng 4, tháng 5 năm sau thường trồng các loại cây nào?

A. Trồng chè, cà phê, hồ tiêu,…

B. Trồng lúa ngô, đỗ lạc, cây ăn quả…

C. Trồng rau, bắp cải,…

D. Trồng đỗ, tương,khoai,..

Câu 38. Kiểm tra hạt giống nhằm mục đích gì?

A. Nhằm phát hiện hạt tốt để dùng, hạt xấu sẽ loại bỏ

B. Nhằm gieo giống cây trồng

C. Nhằm tiến hành nhân giống cây trồng

D. Nhằm sản xuất một số hạt giống chất lượng tương ứng.

Câu 39. Có mấy cách xử lý hạt giống?

A. 1                            

B. 2                            

C. 3                            

D. 4

Câu 40. Trong phương pháp gieo trồng: ’’trồng cây con’’ có ưu điểm là:

A. Tốn ít công lao động, đơn giản, dễ làm, nhanh                             

B. Đơn giản, dễ làm, nhanh ra hạt.                      

C. Đảm bảo được mật độ khoảng cách giữa các cây với nhau, độ nông sâu của cây so với mặt đất, thất thoát nhiều vì sâu kiến                           

D. Ít thất thoát hạt giống, đảm bảo về mật độ, khoảng cách, độ nông sâu

30 tháng 10 2021

C