Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
+)Tỉ lệ KH 4 tính trặng lặn:0
+) Tr lệ KH mang 3 trội 1 lặn: 1/2 x 3/4 x 3/4 + 1/2 x 1/4 x 3/4 + 1/2 x 3/4 x 1/4=15/32
P: \(\dfrac{Ab}{aB}Dd\) \(X^HX^h\) x \(\dfrac{Ab}{aB}Dd\)\(X^HY\)
Xét từng cặp tính trạng lai với nhau
P1: \(\dfrac{Ab}{aB}\) x \(\dfrac{Ab}{aB}\) =>F1: \(1\dfrac{Ab}{Ab}:2\dfrac{Ab}{aB}:1\dfrac{aB}{aB}\)
P2: Dd x Dd => 3 D_ : 1dd
P3: \(X^HX^h\)x \(X^HY\) => \(3X^H\)_: 1\(X^hY\)
+ Tỉ lệ KH mang 4 tính trạng lặn = 0
+ Tỉ lệ kiểu hình 3 Trội và 1 Lặn:
\(\dfrac{1}{2}.\dfrac{3}{4}.\dfrac{3}{4}+\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{4}.\dfrac{3}{4}+\dfrac{1}{2}.\dfrac{3}{4}.\dfrac{1}{4}=...\)
Tham khảo
a. F1 đều cho cà chua quả đỏ, dạng tròn. Theo định luật của Menđen thì F1 có kiểu gen dị hợp về hai cặp gen, P thuần chủng. F1 giao phấn được F2 có A-B- : 9/16. Tính trạng di truyền theo quy luật di truyền phân li độc lập.
- Quả đỏ, bầu dục: AAbb
Quả vàng, tròn: aaBB
- Sơ đồ lai:
P: AAbb × aaBB
GP: Ab aB
F1: AaBb (quả đỏ - tròn)
F1 × F1: AaBb × AaBb
GP: AB, Ab, aB, ab AB, Ab, aB, ab
F1 : AaBbDD x AabbDd
Xét từng cặp tính trạng :
F1 : Aa x Aa -> 1/4 AA : 2/4 Aa : 1/4 aa ( 3A- : 1aa )
F1 : Bb x bb -> 1/2 Bb : 1/2 bb (1/2 B- : 1bb )
F1 : DD x Dd -> 1/2 DD : 1/2 Dd 100% D-
TLKG : 1/16 AABbDD : 1/16 AABbDd : 1/16 AAbbDD : 1/16 AAbbDd : 2/16 AaBbDD : 2/16 AaBbDd : 2/16 AabbDD : 2/16 AabbDd : 1/16 aaBbDD : 1/16 aaBbDd : 1/16 aabbDD : 1/16 aabbDd
TLKH : dựa vào TLKG
Tỉ lệ KH A-B-D- : 3/4 . 1/2 . 1 = 3/8
Tỉ lệ KG AaBbDd : 2/4 . 1/2 . 1/2 = 1/8
Ta thực hiện phép lai riêng rẽ từng cặp tính trạng
Aa x Aa ---> 1/4AA:1/2Aa:1/4aa= 3/4 A_ :1/4aa
Bb x bb ----> 1/2Bb:1/2bb
Dd x Dd ----> 1/4DD:1/2Dd:1/4dd=3/4D_:1/4dd
Ee x Ee ----> 1/4EE:1/2Ee:1/4ee=3/4E_:1/4ee
* Tỉ lệ kiểu gen AaBbDdEe =1/2 x 1/2 x 1/2 x 1/2 = 1/16
* Tỉ lệ kiểu hình A-B-ddee = 3/4 x 1/2 x 1/4 x 1/4 =3/128
* Tỉ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng trội.
Th1: A_B_D_ee = aaB_D_E_=A_B_ddE_=3/4x 1/2 x 3/4 x 1/4=9/128
Th2: A_bbD_E_= 3/4 x 1/2 x 3/4 x 3/4 = 27/128
=>Kq là: 9/128 x 3 + 27/128 = 27/64
a) P : AB/AB \(\times\) ab/ab
G : A/B \(\downarrow\) a/b
F1 : Aa/Bb \(\times\) ab/ab
G : A/B : a/b \(\downarrow\) a/b
F2 : Aa/Bb : aa/bb