Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 1: Thành phần thể tích không khí:
A. Khoảng 78% khí oxi, 21% khí nitơ, còn lại 1% là các khí khác.
B. Khoảng 21% khí oxi, 78% khí nitơ, còn lại 1% là các khí khác.
C. Khoảng 78% khí oxi, 21% khí cacbonic, còn lại 1% là các khí khác.
D. Khoảng 21% khí oxi, 78% khí cacbonic, còn lại 1% là các khí khác.
Câu 2: Khí chiếm thành phần % về thể tích không khí lớn nhất là khí:
A. Oxi B. Nitơ C. Cacbonic D. Hiđro
Câu 3: Để bảo vệ không khí trong lành chúng ta nên làm gì?
A. Chặt cây xây cầu cao tốc
B. Đổ chất thải chưa qua xử lí ra môi trường
C. Trồng cây xanh
D. Xây thêm nhiều khu công nghiệp
Câu 4: Khí nào sau đây làm cho than hồng cháy sáng?
A. N2 B. CO2 C. CH4 D. O2
Câu 5: Điều kiện phát sinh sự cháy là:
A. Chất phải nóng đến nhiệt độ cháy
B. Phải có đủ khí oxi cho sự cháy
C. Cần phải có chất xúc tác cho sự cháy
D. Chất phải nóng đến nhiệt độ cháy và phải có đủ khí oxi cho sự cháy
Câu 6: Để dập tắt sự cháy ta cần:
A. Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy
B. Cách li chất cháy với oxi
C. Quạt
D. Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy và cách li chất cháy với oxi
Câu 7: Phương pháp để dập tắt ngọn lửa do xăng dầu cháy:
A. Dùng nước B. Dùng cồn
C. Dùng vải dày hoặc phủ cát D. Quạt
Câu 8: Điểm giống nhau giữa sự cháy và sự oxi hóa chậm là:
A. Phát sáng B. Tỏa nhiệt
C. Cháy D. Oxi hóa xảy ra chậm
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 20 gam kim loại canxi. Thể tích không khí (đktc) cần dùng cho phản ứng trên là bao nhiêu biết Vkhông khí = 5 Vkhí oxi?
A. 5,6 lít B. 0,56 lít
C. 2,8 lít D. 28 lít
Câu 10: Đốt cháy 16g oxi và 15,5g photpho trong bình. Sau phản ứng chất nào còn dư?
A. Photpho B. Oxi
C. Không xác định được D. Cả hai chất
Câu 8:
Thành phần của không khí gồm những khí gì?
A: 20% khí oxi, 79% khí nitơ, 1% các khí khác.
B: 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác.
C: 1% khí nitơ, 78% khí oxi, 21% các khí khác.
D: 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác.
Đáp án: D
Phương pháp giải:
Dựa vào kết luận thành phần về không khí trong sgk hóa 8 – trang 96
Giải chi tiết:
Thành phần của không khí gồm: 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác
Đáp án D
a)
nP =62 : 31 = 2 (mol)
PTHH:4P + 5O2 --(to)-> 2P2O5
Theo PTHH: \(nO_2=\dfrac{5}{4}nP=\dfrac{5}{4}.2=2,5\left(mol\right)\)
VO2(đktc) = 2,5 ×22,4=56 (lít)
\(\dfrac{100\%}{21\%}.56=227\left(lít\right)\)
b)
\(nP=\dfrac{15,5}{31}=0,5\left(mol\right)\)
\(nO_2=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
0,4 0,5 0,2
tính theo pthh : => P dư , O2 đủ
nP(dư) = 0,5-0,4=0,1(mol)
=> mP (dư) = 0,1 . 31 = 3,1(g)
mP2O5 = 0,5 . 142=71(g)
Câu 13: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?
A.N2O B.NO2 C.P2O5 D. N2O5
Câu 14: Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxi nào cho dưới đây?
A. CuO B. ZnO C.PbO D. MgO
Câu 15:Oxit SO3 là oxit axit, có axit tương ứng là:
A. H2SO4. B. H2SO3. C. HSO4. D. HSO3.
Câu 16:Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần theo thể tích của không khí:
A. 21% khí nitơ ; 78% khí oxi ; 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm).
B. 21% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm) ; 78% khí nitơ ; 1% khí oxi.
C. 21% khí oxi ; 78% khí nitơ ; 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm).
D. 21% khí oxi ; 78% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm) ; 1% khí nitơ.
Câu 17:Đốt cháy hết 1,2 g Cacbon trong không khí vừa đủ, thu được CO2. Thể tích của không khí đã dùng (đktc) là:
A. 1,12 lit B. 11,2 lit
C. 0,56 lit D. 2,24 lit ( Biết Vkhông khí = 5VO2 )
A
D
A
C
B