Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 1 :
a) \(Cu+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
b) \(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
c) \(NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl+NaNO_3\)
Chúc bạn học tốt
a. 2Al + 3FeSO4 ---> Al2(SO4)3 + 3Fe
b. Cu + Ag2O ---> CuO + 2Ag.
c. 2AgNO3 + Zn ---> Zn(NO3)2 + 2Ag.
d. 3CuSO4 + 2Al ---> Al2(SO4)3 + 3Cu
e. Zn + FeO ---> ZnO + Fe
f. 3ZnSO4 + 2Al ---> Al2(SO4)3 + 3Zn.
g. H2SO4 + Ba(NO3)2 ---> 2HNO3 + BaSO4
h. 2NaOH + H2SO4 ---> Na2SO4 + 2H2O
1. A. CuO và C. H 2 O
2. D. SO 2 và C. H 2 O
3. E. CO 2 và C. H 2 O
4. B. MgO và C. H 2 O
5. D. SO 2 và C. H 2 O
a: 4Al+3O2->2Al2O3
b: Mg+CuSO4->MgSO4+Cu
c: Cu(OH)2+2HCl->CuCl2+2H2O
d: 2Fe(OH)3->Fe2O3+3H2O
a) \(11O_2+4FeS_2\xrightarrow[t^o]{}8SO_2+2Fe_2O_3\)
b) \(HCl+AgNO_3\rightarrow AgCl+HNO_3\)
c) \(2NaCl+2H_2O\xrightarrow[cmn]{đpdd}2NaOH+Cl_2+H_2\)
d) \(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
e) \(Cu+2H_2SO_{4\left(đ,n\right)}\rightarrow CuSO_4+SO_2+2H_2O\)
1. D. SO 3 ; 4. A. CuO, G. H 2 O
2. E. P 2 O 5 ; 5. B. H 2 .
3. A. CuO ;
(1) 2FeS2 + 14H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + 15SO2↑ + 14H2O
(2) Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3↓
(3) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
(4) Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O
(5) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑
(6) FeCl2 + 2AgNO3 → Fe(NO3)3 + 2AgCl↓
(7) Fe(NO3)2 + 2HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2↑ + H2O
(8) Fe(NO3)3 + Fe → Fe(NO3)2
Câu 11. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
H2SO4 + ...............→ Na2SO4 +SO2+ H2O
A. Na2CO3
B. K2SO3
C. Na2SO3
D. CaSO3
Câu 12. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
NaCl + ...............→ AgCl + NaNO3
A. Ag(NO3)3
B. Ag(NO3)2
C. Ag
D. AgNO3
Câu 13. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
2KOH + ...............→ K2SO4 + Fe(OH)2
A. FeSO4
B. FeCl2
C. Fe2(SO4)3
D. FeS
Câu 14. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CuSO4 + ...............→ Na2SO4 + Cu(OH)2
A. Na2OH
B. 2NaOH
C. Na(OH)2
D. Na2SO3
Câu 15. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CaCO3⎯⎯to→...........+ CO2
A. Ca2O
B. CaO2
C. CaO
D. Ca
Câu 16. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
Cu + ...............→ Cu(NO3)2 + 2Ag
A. AgCl
B. Ag2NO3
C. Ag(NO3)2
D. AgNO3
Câu 17. Cho các chất sau: CaO, CO2, KCl, H2SO4, CuSO4, NaOH. Số chất tác dụng
với dd KOH là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Các chất đó là: CO2, H2SO4, CuSO4
Câu 18. Cho các chất sau: Na2SO3, CuO, Cu, NaOH, KCl, Fe(OH)3. Số chất tác dụng
với dd H2SO4 là
A. BaCl2 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và Na2SO4 là
A. BaCl2
B. BaSO4
C. BaCO3
D. BaSO3
Chất nào tạo kết tủa là Na2SO4, không hiện tượng là NaCl
Câu 20. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO4 là
A. BaCl2
B. HCl
C. Pb(NO3)2
D. Ba(OH)2
Chất nào phản ứng có khí thoát ra là Na2CO3, không hiện tượng là Na2SO4
11. C
12. D
13. A
14. B
15. C
16. D
17. A
18. D
19. A
20. D