K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 4 2019

Câu 1:Thức ăn có hàm lượng chất xơ 11% và gluxit 52% thuộc loại thức ăn giàu gluxit.

Câu 2: Muốn duy trì hoặc tăng số lượng cá thể của những giống quý hay đang có nguy cơ tuyệt chủng có thể dùng phương pháp nhân giống thuần chủng

Câu 3:Để tạo ra con bò lai Sind thì cặp bố mẹ được chọn phối có thể là cặp nào?

-Muốn tạo ra bò lai sind thì phải chon ghép con đực với với con cái khác giống nhau

- Bò lai sind là giống bò lai tạo từ con đực Red Sindhi thuần với bò cái vàng

20 tháng 5 2019

Câu 1: Thức ăn có hàm lượng chất xơ 11% và gluxit 52% thuộc loại thức ăn giàu gluxit.

Câu 2 : Muốn duy trì hoặc tăng số lượng cá thể của những giống quý hay đang có nguy cơ tuyệt chủng có thể dùng phương pháp nhân giống thuần chủng

Câu 3:

-Muốn tạo ra bò lai sind thì phải chọn ghép con đực với con cái khác giống nhau.

-Bò lai sind là giống bò lai tạo từ con đực Red sindhi thuần với bò cái vàng

20 tháng 5 2019

Câu 1:Thức ăn có hàm lượng chất xơ 11% và gluxit 52% thuộc loại thức ăn giàu gluxit.

Câu 2 : Muốn duy trì hoặc tăng số lượng cá thể của những giống quý hay đang có nguy cơ tuyệt chủng có thể dùng phương pháp nhân giống thuần chủng

Câu 3:

-Muốn tạo ra bò lai Sin thì phải chọn ghép con đực với con cái khác giống nhau.

-Bò lai Sin là giống bò lai tạo từ con đực Red sindhi thuần với bò cái vàng

16 tháng 3 2017

1. Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọm ghép giao phối con đực với con cái của cùng một giống để được đời con cùng giống với bố mẹ

- Kích thước khoảng cách giữa xương háng của gà mai tốt, đẻ trứng là 2-3cm

2. Vai trò: - Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi

- Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm

3. Qua đường tiêu hóa các thành phần dinh dưỡng được biến đổ thành các chất dinh dưỡng đơn giản, để vật nuôi dễ hấp thụ

16 tháng 3 2017

thank pn nhahihi

7 tháng 3 2022

Câu 4: Phương pháp chế biến thức ăn nào thuộc phương pháp hóa học là: 

          A. Kiềm hóa rơm rạ B.Tạo thức ăn hỗn hợp

C. Xử lí nhiệt D. Nghiền nhỏ

Câu 5: Thức ăn thô (giàu chất xơ ) phải có hàm lượng xơ khoảng ?

A. > 30% B. < 30%

C. >45%         D.< 45%

Câu 6: Phương pháp sản xuất thức ăn thô xanh đó là :

A. Luôn canh gối vụ để có nhiều lúa, ngô, khoai sắn

B. Tận dụng các sản phẩm phụ trong trồng trọt như rơm rạ, thân cây ngô, đậu

C. Trồng xen, tăng vụ để có nhiều cây họ đậu

D.Tận dụng thức ăn động vật như giun đất, nhộng tằm

7 tháng 3 2022

Câu 4: Phương pháp chế biến thức ăn nào thuộc phương pháp hóa học là: 

          A. Kiềm hóa rơm rạ B.Tạo thức ăn hỗn hợp

C. Xử lí nhiệt D. Nghiền nhỏ

Câu 5: Thức ăn thô (giàu chất xơ ) phải có hàm lượng xơ khoảng ?

A. > 30% B. < 30%

C. >45%         D.< 45%

Câu 6: Phương pháp sản xuất thức ăn thô xanh đó là :

A. Luôn canh gối vụ để có nhiều lúa, ngô, khoai sắn

B. Tận dụng các sản phẩm phụ trong trồng trọt như rơm rạ, thân cây ngô, đậu

C. Trồng xen, tăng vụ để có nhiều cây họ đậu

D.Tận dụng thức ăn động vật như giun đất, nhộng tằm

câu 1: Với các thức ăn hạt, người ta thường hay sử dụng phương pháp nào để chế biến

A. phương pháp vật lí

B. Phương pháp hoá học

C. phương phát sinh vật

D. Kết hợp phương pháp vật lí và hoá học

câu 2: Hàm lượng chất khô có trong bột cá là bao nhiêu %

A. 87,3%

B. 73,49%

C. 91,0%

D. 89,4%

14 tháng 3 2022

1D

2B

Câu 1: Khi chọn giống vật nuôi cần căn cứ vào:A. Thể chất: chọn những con khỏe mạnh, nhanh nhẹn, phàm ăn, chóng lớn.B. Nguồn gốc.C. Đặc điểm ngoại hình.D. Đặc điểm ngoại hình, thể chất và nguồn gốc.Câu 2: Phương pháp nào sau đây là phương pháp dự trữ thức ăn?A. Làm khô, ủ xanh.                                                      B. Rang, hấp, nấu chín.C. Đường hóa, kiềm...
Đọc tiếp

Câu 1: Khi chọn giống vật nuôi cần căn cứ vào:

A. Thể chất: chọn những con khỏe mạnh, nhanh nhẹn, phàm ăn, chóng lớn.

B. Nguồn gốc.

C. Đặc điểm ngoại hình.

D. Đặc điểm ngoại hình, thể chất và nguồn gốc.

Câu 2: Phương pháp nào sau đây là phương pháp dự trữ thức ăn?

A. Làm khô, ủ xanh.                                                      B. Rang, hấp, nấu chín.

C. Đường hóa, kiềm hóa.                                               D. Cắt ngắn, nghiền nhỏ.

Câu 3: Phương pháp sản xuất thức ăn giàu prôtêin là:

A. Nuôi giun đất.                                                        B. Tận dụng các sản phẩm phụ ngô, lạc.

C. trồng thêm rau, cỏ xanh.                                        D. trồng ngô, sắn (khoai mì).

Câu 4: Thức ăn có vai trò gì đối với vật nuôi:

A. Cung cấp năng lượng.                                            B. Cung cấp chất dinh dưỡng.

C. Cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng.            D. Cung cấp chất béo.

Câu 5: Trồng nhiều ngô, khoai, sắn... thuộc phương pháp sản xuất thức ăn gì?

A. Phương pháp sản xuất thức ăn thô.     

B. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein.                   

C. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit. 

D. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu  Gluxit.

Câu 6: Mục đích của dự trữ thức ăn:

A. Tận dụng nhiều loại thức ăn.                                 B. Để dành nhiều loại thức ăn.

C. Giữ thức ăn lâu hỏng, đủ nguồn thức ăn.              D. Chủ động nguồn thức ăn

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây của giống vật nuôi là cần thiết để đảm bảo duy trì sự tồn tại của giống?

A. Có đặc điểm ngoại hình giống hệt nhau.

B. Di truyền ổn định các đặc điểm của giống cho thế hệ sau.

C. Có đặc điểm sản xuất tương tự nhau.

D. Có cùng một nguồn gốc.

Câu 8:  Loại thức ăn nào sau đây không có nguồn gốc từ động vật?

A. Khoai, sắn, lúa.                                                                  C. Bột cá, bột tôm.

B. Bột vỏ ốc, vỏ hến, vỏ trứng.                                              D. Premic khoáng.

Câu 9: Mục đích của vệ sinh chăn nuôi:

A. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe và nâng cao năng suất chăn nuôi.

B. Khống chế dịch bệnh, nâng cao sức khỏe vật nuôi.

C. Ngăn chặn dịch bệnh, nâng cao sức khỏe vật nuôi.                           

D. Dập tắt bệnh dịch nhanh.

Câu 10: Tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp lí là:

A. Độ chiếu sáng ít.                                                                B. Độ ẩm cao.

C. Nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng thích hợp.                                D. Thoáng gió.

3
17 tháng 3 2022

A

A

A

C

A

B

B

A

A

C

17 tháng 3 2022

Câu 1: Khi chọn giống vật nuôi cần căn cứ vào:

A. Thể chất: chọn những con khỏe mạnh, nhanh nhẹn, phàm ăn, chóng lớn.

B. Nguồn gốc.

C. Đặc điểm ngoại hình.

D. Đặc điểm ngoại hình, thể chất và nguồn gốc.

Câu 2: Phương pháp nào sau đây là phương pháp dự trữ thức ăn?

A. Làm khô, ủ xanh.                                                      B. Rang, hấp, nấu chín.

C. Đường hóa, kiềm hóa.                                               D. Cắt ngắn, nghiền nhỏ.

Câu 3: Phương pháp sản xuất thức ăn giàu prôtêin là:

A. Nuôi giun đất.                                                        B. Tận dụng các sản phẩm phụ ngô, lạc.

C. trồng thêm rau, cỏ xanh.                                        D. trồng ngô, sắn (khoai mì).

Câu 4: Thức ăn có vai trò gì đối với vật nuôi:

A. Cung cấp năng lượng.                                            B. Cung cấp chất dinh dưỡng.

C. Cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng.            D. Cung cấp chất béo.

Câu 5: Trồng nhiều ngô, khoai, sắn... thuộc phương pháp sản xuất thức ăn gì?

A. Phương pháp sản xuất thức ăn thô.     

B. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein.                   

C. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit. 

D. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu  Gluxit.

Câu 6: Mục đích của dự trữ thức ăn:

A. Tận dụng nhiều loại thức ăn.                                 B. Để dành nhiều loại thức ăn.

C. Giữ thức ăn lâu hỏng, đủ nguồn thức ăn.              D. Chủ động nguồn thức ăn

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây của giống vật nuôi là cần thiết để đảm bảo duy trì sự tồn tại của giống?

A. Có đặc điểm ngoại hình giống hệt nhau.

B. Di truyền ổn định các đặc điểm của giống cho thế hệ sau.

C. Có đặc điểm sản xuất tương tự nhau.

D. Có cùng một nguồn gốc.

Câu 8:  Loại thức ăn nào sau đây không có nguồn gốc từ động vật?

A. Khoai, sắn, lúa.                                                                  C. Bột cá, bột tôm.

B. Bột vỏ ốc, vỏ hến, vỏ trứng.                                              D. Premic khoáng.

Câu 9: Mục đích của vệ sinh chăn nuôi:

A. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe và nâng cao năng suất chăn nuôi.

B. Khống chế dịch bệnh, nâng cao sức khỏe vật nuôi.

C. Ngăn chặn dịch bệnh, nâng cao sức khỏe vật nuôi.                           

D. Dập tắt bệnh dịch nhanh.

Câu 10: Tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp lí là:

A. Độ chiếu sáng ít.                                                                B. Độ ẩm cao.

C. Nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng thích hợp.                                D. Thoáng gió.

Câu 21: Chọn câu sai. Làm thế nào để nhân giống thuần chủng đạt kết quả?A. Phải có mục đích rõ ràng.B. Chọn một số ít cá thể đực, cái cùng giống tham gia.C. Quản lí giống chặt chẽ, tránh giao phối cận huyết.D. Nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi.Câu 22: Rơm lúa là loại thức ăn cho vật nuôi nào dưới đây?A. Trâu. B. Lợn. C. Gà. D. Vịt.Câu 23: Có mấy nguồn gốc thức ăn vật nuôi?A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 24: Trong các loại...
Đọc tiếp

Câu 21: Chọn câu sai. Làm thế nào để nhân giống thuần chủng đạt kết quả?

A. Phải có mục đích rõ ràng.

B. Chọn một số ít cá thể đực, cái cùng giống tham gia.

C. Quản lí giống chặt chẽ, tránh giao phối cận huyết.

D. Nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi.

Câu 22: Rơm lúa là loại thức ăn cho vật nuôi nào dưới đây?

A. Trâu. B. Lợn. C. Gà. D. Vịt.

Câu 23: Có mấy nguồn gốc thức ăn vật nuôi?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 24: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc động vật?

A. Cám. B. Khô dầu đậu tương.

C. Premic vitamin D. Bột cá

Câu 25: Hạt Đậu không thể chế biến bằng nhiệt theo các phương pháp dưới đây?:

A. Rang. B. Hấp.

C. Kho. D. Luộc.

Câu 26: Có mấy vai trò của thức ăn đối với vật nuôi?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 27: Chọn câu sai. Đối với sản xuất và tiêu dùng, thức ăn cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng cho vật nuôi để:

A. Vật nuôi thồ hàng cày, kéo                                    B. Cung cấp thịt, trứng sữa.

C. Cung cấp lông, da, sừng , móng…                         D. Vật nuôi tăng sức đề kháng.

Câu 28: Mục đích của chế biến thức ăn là:

A. Làm tăng mùi vị.                                                    B. Tăng tính ngon miệng.

C. Dễ tiêu hóa, khử bỏ chất độc hại.                           D. Tất cả đều đúng.

Câu 29: Mục đích của dự trũ thức ăn là:

A. Làm tăng mùi vị.                                                     B. Tăng tính ngon miệng.

C. Giữ thức ăn lâu hỏng.                                              D. Dễ tiêu hóa, khử bỏ chất độc hại.

Câu 30: Có mấy phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi?

A. 2 B. 3. C. 4. D. 5.

1
20 tháng 4 2022

help me

Câu 21: Chọn câu sai. Làm thế nào để nhân giống thuần chủng đạt kết quả?A. Phải có mục đích rõ ràng.B. Chọn một số ít cá thể đực, cái cùng giống tham gia.C. Quản lí giống chặt chẽ, tránh giao phối cận huyết.D. Nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi.Câu 22: Rơm lúa là loại thức ăn cho vật nuôi nào dưới đây?A. Trâu. B. Lợn. C. Gà. D. Vịt.Câu 23: Có mấy nguồn gốc thức ăn vật nuôi?A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 24: Trong các loại...
Đọc tiếp

Câu 21: Chọn câu sai. Làm thế nào để nhân giống thuần chủng đạt kết quả?

A. Phải có mục đích rõ ràng.

B. Chọn một số ít cá thể đực, cái cùng giống tham gia.

C. Quản lí giống chặt chẽ, tránh giao phối cận huyết.

D. Nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi.

Câu 22: Rơm lúa là loại thức ăn cho vật nuôi nào dưới đây?

A. Trâu. B. Lợn. C. Gà. D. Vịt.

Câu 23: Có mấy nguồn gốc thức ăn vật nuôi?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 24: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc động vật?

A. Cám. B. Khô dầu đậu tương.

C. Premic vitamin D. Bột cá

Câu 25: Hạt Đậu không thể chế biến bằng nhiệt theo các phương pháp dưới đây?:

A. Rang. B. Hấp.

C. Kho. D. Luộc.

Câu 26: Có mấy vai trò của thức ăn đối với vật nuôi?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 27: Chọn câu sai. Đối với sản xuất và tiêu dùng, thức ăn cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng cho vật nuôi để:

A. Vật nuôi thồ hàng cày, kéo                                    B. Cung cấp thịt, trứng sữa.

C. Cung cấp lông, da, sừng , móng…                         D. Vật nuôi tăng sức đề kháng.

Câu 28: Mục đích của chế biến thức ăn là:

A. Làm tăng mùi vị.                                                    B. Tăng tính ngon miệng.

C. Dễ tiêu hóa, khử bỏ chất độc hại.                           D. Tất cả đều đúng.

Câu 29: Mục đích của dự trũ thức ăn là:

A. Làm tăng mùi vị.                                                     B. Tăng tính ngon miệng.

C. Giữ thức ăn lâu hỏng.                                              D. Dễ tiêu hóa, khử bỏ chất độc hại.

Câu 30: Có mấy phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi?

A. 2 B. 3. C. 4. D. 5.

0