Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
3. Phản ứng nào là phản ứng thể hiện sự oxi hóa ?
A. S O2 SO2
C. Na2O H2O 2NaOH
B. CaCO3 CaO CO2
D. Na2SO4 BaCl22 BaSO4 2NaCl4.
Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn Oxit
A. CuO, CaCO3, SO3
B. FeO; KCl, P2O5
C. N2O5 ; Al2O3 ; SiO2 , HNO3
D. CO2...
Phản ứng thế; \(4Al+3Fe_3O_4\xrightarrow[]{t^o}2Al_2O_3+9Fe\)
`=>` Chọn C
Các oxit: \(CO_2,SO_2,MgO\)
`=>` Chọn D
Các chất điều chế oxi trong phòng thí nghiệm: KMnO4, KClO3
\(2KMnO_4\xrightarrow[]{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\ 2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\)
`=>` Chọn A
Phản ứng hóa hợp: `Na_2O + H_2O -> 2NaOH`
`=>` Chọn C
MgO: magie oxit: Mg(OH)2
P2O5: oxit axit: H3PO4
CuO: oxit bazơ: Cu(OH)2
SO2: oxit axit: H2SO3
FeO: oxit bazơ: Fe(OH)2
CaO: oxit bazơ: Ca(OH)2
SO3: oxit axit: H2SO4
Al2O3: oxit lưỡng tính: Al(OH)3
PbO: oxit bazơ: Pb(OH)2
K2O: oxit bazơ: KOH
SiO2: oxit axit: H2SIO3
Na2O: oxit bazơ: NaOH
Fe2O3: oxit bazơ: Fe(OH)3
Oxit axit :
CO2 ( cacbon dioxit )
SiO2 ( silic đioxit )
SO3 ( lưu huỳnh trioxit )
P2O5 ( đi photpho pentaoxit )
SO2 ( lưu huỳnh đioxit )
N2O5 ( đinitơ pentaoxit )
Oxit bazơ :
Na2O ( natri oxit )
Al2O3 ( nhôm oxit )
MgO ( magie oxit )
CuO (đồng II oxit )
Fe2O3 ( sắt III oxit )
FeO ( sắt II oxit )
PbO ( chì II oxut ).
BaO ( bari oxit )
a)Các CT hóa học của oxit là: ZnO, BaO, Na2O, CaO, P2O5, CO2, N2O5
b)
Oxit axit: P2O5, CO2, N2O5, SO2
Oxit bazo: ZnO, BaO, Na2O, CaO, CuO, Fe2O3, FeO
Sửa lại nhé :))
A. Loại CaCO3
B. Loại KCl
C. Loại HNO3
=> chọn D
D)