K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 3 2019

Có 3 cách để lưu 1 văn bản có sẵn trong Word 2013:

Cách 1: Kích chọn vào biểu tượng Save góc trên bên trái màn hình soạn thảo:

Kích chọn vào biểu tượng Save góc trên bên trái màn hình soạn thảo

- Cách 2: Vào thẻ File -> Save:

Vào thẻ File - Save

Cách 3: Sử dụng tổ hợp phím nhanh Ctrl + S để mở hộp thoại Save As.

Bạn có thể sử dụng 1 trong 3 cách trên để mở hộp thoại Save As.

- Hộp thoại Save As xuất hiện lựa chọn vị trí lưu đường dẫn trong Computer, OneDrive hoặc vị trí khác Add Place. Ví dụ ở đây chọn lưu ở trong Computer -> Browse để lựa chọn vị trí lưu văn bản:

Sử dụng tổ hợp phím nhanh Ctrl + S để mở hộp thoại Save As

- Hộp thoại Save As xuất hiện lựa chọn đường dẫn tới vị trí muốn lưu -> lựa chọn các mục sau:

File name: Đặt tên cho văn bản cần lưu.

Save as type: Lựa chọn định dạng lưu văn bản, nếu bạn muốn lưu văn bản dưới định dạng Office 2003 kích chọn Word 97 – 2003 Document, hoặc lưu theo định dạng Office 2013 kích chọn Word Document:

Hộp thoại Save As xuất hiện lựa chọn đường dẫn tới vị trí muốn lưu

Sau khi lựa chọn xong định dạng kích chọn Save tiến hành lưu văn bản:

Sau khi lựa chọn xong định dạng kích chọn Save tiến hành lưu văn bản

Kết quả văn bản được lưu theo tên đã đặt:

Kết quả văn bản được lưu theo tên đã đặt

30 tháng 4 2019

2. Các bước để tạo một bảng:

-Chọn lệnh Table trên dải lệnh Insert

-Kéo thả chuột để chọn số hàng, số cột

   Muốn chèn một cột ở bên trái:

-Đưa con trỏ soạn thảo vào một ô trong cột

-Trên dải lệnh Layout của dải lệnh ngữ cảnh Table Tools, nháy Insert Left: chèn một cột vào bên trái cột chứa ô có con trỏ soạn thảo

25 tháng 5 2018

k mình đi

19 tháng 4 2021

Câu 2:

Qui tắc gõ văn bản trong Word:

- Các dấu ngắt câu phải được đặt sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung

- Các dấu mở ngoặc và dấu mở nháy phải được đặt sát vào kí tự bên trái đầu tiên của từ tiếp theo. Các dấu đóng ngoặc và đóng nháy tương ứng phải được đặt sát vào bên phải kí tự cuối cùng của từ ngay trước nó.

- Giữa các từ chỉ dùng một kí tự trống.

- Nhấn phím Enter để kết thúc một đoạn văn bản và chuyển sang đoạn văn bản mới.

13 tháng 4 2021
Theo mk thì: a, cô trang đang nói vs hs về cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động. Cấu trúc khi đc biến hóa : S+ be ( chia theo thì của câu chủ động) + P2+ by + O. b, steal-> stolen; choose-> chosen( P2); steal-> stole, choose -> chose( quá khứ)
31 tháng 7 2020

môn tin nha :>

Bài 1: Đặt một câu có sử dụng phép tu từ nhân hóa theo nội dung của bức tranh dưới đây? Hãy cho biết phép nhân hóa đó thuộc kiểu nào?Bài 2: Em hãy xác định 1 phép nhân hóa trong đoạn văn sau? Nêu tác dụng của phép nhân hóa đó? “Cứ mỗi mùa hồng xiêm chín, lại có từng đàn chim chào mào bay về đậu trên cây hồng xiêm trước cửa nhà em, thản nhiên mổ những quả hồng xiêm trên những cành...
Đọc tiếp

Bài 1: Đặt một câu có sử dụng phép tu từ nhân hóa theo nội dung của bức tranh dưới đây? Hãy cho biết phép nhân hóa đó thuộc kiểu nào?

Bài 2: Em hãy xác định 1 phép nhân hóa trong đoạn văn sau? Nêu tác dụng của phép nhân hóa đó? “Cứ mỗi mùa hồng xiêm chín, lại có từng đàn chim chào mào bay về đậu trên cây hồng xiêm trước cửa nhà em, thản nhiên mổ những quả hồng xiêm trên những cành cao chót vót. Trong số những chú chim chào mào đang đậu hết trên cành cây, có một anh chào mào bạo dạn "dám" đứng dưới đất mổ quả hồng xiêm chín rụng.”

Bài 3: Theo em, khi nêu tác dụng của 1 phép tu từ nhân hóa, chúng ta cần tiến hành theo những bước nào? Bài 4: Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 6 đến 8 câu), chủ đề tự chọn, trong đó có sử dụng ít nhất 1 phép nhân hóa.

Bài 4: Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 6 đến 8 câu), chủ đề tự chọn, trong đó có sử dụng ít nhất 1 phép nhân hóa.

 

2
21 tháng 4 2020

ơ đây là văn mà bn

This is an English subject
27 tháng 4 2018

1. - HT đơn, HT tiếp diễn, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, HT hoàn thành, HT hoàn thành tiếp diễn, quá khứ hoàn thành,  tương lai đơn , quá khứ hoàn thành tiếp diễn , tương lai tiếp diễn

2.- bn có ghi sai ko ? tính từ tiếng việt hay tiếng anh :>>?

3.-Always, usually, nomally, often, sometimes, generally, frequently, occasionally, hardly ever, rarely, never

4.-mk ko hiểu bn viết j >>?

5- S + verb + as + adj/ adv + as   noun/ pronoun/ S + V 

               KB nhe :>>

27 tháng 4 2018

1.Thì hiện tại đơn; Thì hiện tại tiếp diễn; Thì tương lai gần...

2.Tính từ chỉ màu sắc:red,rosy,orange,yellow,brow,blue,green,...

3.Trạng từ chỉ tần suất: always,sometimes,usually,often,frequently,occasionally,seldom,rarely,never

4.a)Let's+inf

   b)Why don't we+inf?

   c)What/How about+V-ing?

   d)Would you +N/to inf?

5.a)So sánh hơn

\(S_1+is,am,are+adj_{er}+than+S_2\)

b)So sánh hơn nhất

\(S+is,am,are+the+adj_{est}\)