K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 11 2021

C

Câu 18: Số liệu kĩ thuật của động cơ điện một pha có:A. Điện áp định mức                                   B. Công suất định mứcC. Cả A và B đều đúng                               D. Đáp án khácCâu 19: Khi sử dụng động cơ điện một pha cần lưu ý:A. Không để động cơ làm việc quá công suất định mứcB. Kiểm tra và tra dầu mỡ định kìC. Động cơ mới mua hoặc lâu...
Đọc tiếp

Câu 18: Số liệu kĩ thuật của động cơ điện một pha có:
A. Điện áp định mức                                   B. Công suất định mức
C. Cả A và B đều đúng                               D. Đáp án khác
Câu 19: Khi sử dụng động cơ điện một pha cần lưu ý:
A. Không để động cơ làm việc quá công suất định mức
B. Kiểm tra và tra dầu mỡ định kì
C. Động cơ mới mua hoặc lâu không sử dụng, trước khi dùng phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra vỏ không
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20: Chức năng của máy biến áp một pha?
A. Biến đổi dòng điện
B. Biến đổi điện áp
C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha
D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều
Câu 21: Máy biến áp một pha có mấy loại dây quấn?
A. 1                        B. 2                             C. 3                     D. 4
Câu 22: Ưu điểm của máy biến áp một pha là:
A. Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng                                 B. Ít hỏng
C. Giúp tăng hoặc giảm điện áp                                  D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23: Giờ cao điểm dùng điện là:
A. Từ 0h đến 18h                                      B. Từ 18h đến 22h
C. Từ 22h đến 24h                                    D. Từ 12h đến 18h
Câu 24: Đặc điểm của giờ cao điểm là:
A. Điện năng tiêu thụ lớn trong khi khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đáp ứng đủ
B. Điện áp mạng điện bị giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 25: Sử dụng lãng phí điện năng là:
A. Tan học không tắt đèn phòng học
B. Bật đèn phòng tắm suốt đêm
C. Khi ra khỏi nhà không tắt điện phòng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26: Để chiếu sáng, đèn huỳnh quang tiêu thụ điện năng như thế nào so với đèn sợi đốt:
A. Như nhau
B. Ít hơn 4 đến 5 lần
C. Nhiều hơn 4 đến 5 lần
D. Đáp án khác
Câu 27: Ở nước ta, mạng điện trong nhà có cấp điện áp là:
A. 220V                                               B. 110V
C. 380V                                               D. Đáp án khác
Câu 28: Hệ thống điện quốc gia gồm:
A. Nhà máy điện
B. Đường dây truyền tải
C. Trạm biến áp, phân phối và đóng cắt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29: Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng:
A. Ổ cắm điện                                                       B. Phích cắm điện
C. Ổ cắm và phích cắm điện                                D. Đáp án khác
Câu 30: Để bảo vệ mạch điện, đồ dùng điện khi có sự cố, người ta dùng:
A. Cầu chì                                                          B. Aptomat
C. Cả A và B đều đúng                                     D. Đáp án khác

 

1

18B

19D

20C

21B

22D

23B

24C

25D

26B

27A

28D

29C

30C

22 tháng 12 2021

Chọn C

22 tháng 12 2021

c

19 tháng 12 2022

Muốn chọn vật liệu cho một sản phẩm cơ khí, người ta phải dựa vào những yếu tố sau:

- Tính chất cơ học của vật liệu (độ cứng, độ dẻo, độ bền ...) phải chịu được tác động của các loại tải trọng.

+ Độ cứng: Là khả năng của vật liệu chống lại biến dạng dẻo khi có ngoại lực tác dụng.

+ Độ dẻo: Vật liệu có độ dãn dài sau khi kéo càng lớn thì vật liệu đó có độ dẻo tốt.

+ Độ bền: Vật liệu có khả năng chịu được tác động của ngoại lực mà không bị phá hủy.

- Tính công nghệ: Là khả năng thay đổi trạng thái của vật liệu (tính đúc, tính rèn. tính hàn).

- Lí tính: Nhiệt độ nóng chảy, tính dãn nở, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện, từ tính, khối lượng riêng phù hợp với yêu cầu của sản phẩm.

- Hoá tính: Là độ bền của kim loại đối với những tác dụng hóa học của các chất khác như: ô xi, nước, a xít. ... mà không bị phá hoại

1 tháng 11 2019

Đáp án C

I. Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm sau: Câu 1: Nhà máy điện có chức năng biến đổi: a. Nhiệt năng thành điện năng b. Thủy năng thành điện năng c. Năng lượng từ điện năng d. Cả a, b, c đều đúng Câu 2: Đường dây dẫn điện có chức năng: a. Truyền tải điện năng từ nhà máy đến nơi tiêu thụ b. Biến đổi các dạng năng lượng thành điện năng c. ...
Đọc tiếp

I. Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm sau:

Câu 1: Nhà máy điện có chức năng biến đổi:

a. Nhiệt năng thành điện năng

b. Thủy năng thành điện năng

c. Năng lượng từ điện năng

d. Cả a, b, c đều đúng

Câu 2: Đường dây dẫn điện có chức năng:

a. Truyền tải điện năng từ nhà máy đến nơi tiêu thụ

b. Biến đổi các dạng năng lượng thành điện năng

c. Biến đổi điện thành nhiệt năng

d. Cả a, b, c đều đúng

Câu 3: Trong sản xuất và đời sống, điện năng có vai trò:

a. Là nguồn động lực, nguồn năng lượng

b. Quá trình sản xuất được tự động hóa

c. Cuộc sống con người được tiện nghi và văn minh hơn

d. Cả a, b, c đều đúng

Câu 4: Tai nạn điện xảy ra thường do nguyên nhân sau:

a. Do chạm trực tiếp vào vật mang điện

b. Do vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp

c. Do đến gần dây dẫn có điện bị đứt rơi xuống đất

d. Cả a, b, c đều đúng

Câu 5: Nguyên tắc an toàn điện trong khi sử dụng điện:

a. Thực hiện tốt cách điện của đồ dùng điện và dây dẫn điện

b. Thực hiện nối đất các thiết bị, đồ dùng điện

c. Không vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp

d. Cả a, b, c đều đúng

Câu 6: Nguyên tắc an toàn trong khi sửa chữa điện như:

a. Phải cắt nguồn điện trước khi sửa chữa

b. Sử dụng các vật lót, dụng cụ lao động cách điện

c. Sử dụng các dụng cụ kiểm tra

d. Cả a, b, c đều đúng

Câu 7: Cứu người bị điện giựt chúng ta cần phải:

a. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện và đưa đến bệnh viện

b. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện và làm hô hấp

c. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện, rồi sơ cứu và đưa nạn nhân đến bệnh viện

d. Cả a, b, c đều sai

Câu 8: Bút thử điện thường dùng để:

a. Thử rò điện của một số đồ dùng điện

b. Thử chỗ hở cách điện của dây dẫn điện

c. Xác định dây pha của mạch điện

d. Cả a, b, c đều đúng

Câu 9: Dung dịch điện phân, thủy ngân, than chì là:

a. Vật liệu dẫn từ b. Vật liệu dẫn điện

c. Vật liệu cách điện d. Cả a, b, c đều sai

Câu 10: Vật liệu dẫn điện dùng để chế tạo:

a. Các phần tử dẫn từ

b. Các phần tử cách điện

c. Các phần tử dẫn điện

d. Cả a, b, c đều sai

Câu 11: Vật liệu cách điện có:

a. Điện trở suất nhỏ, cách điện tốt

b. Điện trở suất nhỏ, cách điện kém

c. Điện trở suất lớn, cách điện tốt

d. Điện trở suất lớn, cách điện kém

Câu 12: Hợp kim pheroniken, nicrom khó nóng chảy thường dùng để chế tạo:

a. Phần tử cho các đồ dùng điện loại điện - quang

b. Phần tử cho các đồ dùng điện loại điện - cơ

c. Điện trở cho các đồ dùng điện loại điện - nhiệt

d. Cả a, b, c đều đúng

Câu 13: Vật liệu cách điện thường dùng để chế tạo:

a. Các phần tử dẫn từ

b. Các phần tử cách điện

c. Các phần tử dẫn điện

d. Cả a, b, c đều sai

Câu 14: Dầu các loại, thuỷ tinh, mica, cao su, amian, … là:

a. ***** dẫn điện b. ***** dẫn từ

c. ***** cách điện d. Cả a, b, c đều sai

Câu 15: Vật liệu dẫn từ là:

a. Vật liệu cho dòng điện chạy qua

b. Vật liệu mà đường sức từ trường chạy qua được

c. Vật liệu mà đường sức từ trường không chạy qua được

d. Cả a, b, c đều sai

1
29 tháng 3 2022

1a