K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Cho 2g hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kì liên tiếp và thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch H2SO4 rồi cô cạn, thu được 8,72g hỗn hợp hai muối khan. Hai kim loại đó là

A. . Ca và Ba B. . Mg và Ca C. Ba và Sr D. Ca và Sr

Câu 2: Các nguyên tố Li (Z=3), Na (Z=11), K (Z=19), Be (Z=4) được sắp xếp theo chiều tính kim loại yếu dần theo dãy nào trong các dãy sau đây?

A. Li>Be>Na>K. B. K>Na>Li>Be. C. Be> K>Na>Li. D. Be>Na>Li>K.

Câu 3: R+ và X- đều có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p6. Vậy R, X là:

A. Ar, K B. K, Cl C. P , K D. Na, F

Câu 4: Xác định vị trí trong bảng HTTH của nguyên tố có số hiệu nguyên tử Z=11?

A. Chu kỳ 3, nhóm I B. Chu kỳ 4, nhóm II C. Chu kỳ 3 ,nhóm II D. Chu kỳ 4,nhóm I

Câu 5: Hoà tan 0,45g một kim loại M trong dung dịch HCl rồi cô cạn thì được 2,225g muối khan. Vậy M là

A. Al B. Mg C. Fe D. Cu

Câu 6: Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIB. Cấu hình e nguyên tử của nguyên tố X là:

A. 1s22s22p63s23p63d54s2 B. 1s22s22p63s23p63d34s1

C. 1s22s22p63s23p63d104s14p6 D. 1s22s22p63s23p63d104s24p5

Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố ở chu kỳ 3, nhóm IV A có số hiệu nguyên tử là

A. 14 B. 22 C. 21 D. 13

Câu 8: Cho nguyên tử lưu huỳnh ở ô thứ 16 . Cấu hình electron của S2- là:

A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s23p4 C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p63s2

Câu 9: Các nguyên tố xếp ở chu kỳ 6 có số lớp electron trong nguyên tử là

A. 6 B. 3 C. 7 D. 5

Câu 10: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là:

A. 1s2 2s2 2p6 3s2 B. 1s2 2s2 2p6 C. 1s2 2s2 2p5 3p2 D. 1s2 2s2 2p6 3s1

Câu 11: Số nguyên tố trong chu kì 3 và 4 bằng:

A. 8, 16 B. 8, 32 C. 8, 18 D. 2, 8.

Câu 12: Tìm phát biểu sai:

A. Nguyên tử các các nguyên tố cùng chu kì có số lớp electron bằng nhau

B. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần

C. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần

D. Cả A và C sai

Câu 13: Hòa tan hết 12,34 gam hỗn hợp kim loại X gồm 3 kim loại thuộc nhóm IA và IIA tác dụng với lượng dư dd H2SO4 loãng thu được 4,48 lít H2 (đktc) và m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là:

A. 31,54 B. 30,50 C. 28,14 D. 45,00

Câu 14: Các nguyên tố B (Z=5), Al (Z=13), C (Z=6), N (Z=7) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần bán kính nguyên tử theo dãy nào trong các dãy sau?

A. B>C>N>Al B. N>C>B>Al C. C>B>Al>N D. Al>B>C>N

Câu 15: Sắp xếp các ion sau theo chiều tăng dần bán kính: K+, S2-, Ca2+, Cl-.

A. K+, S2-, Ca2+, Cl-. B. S2-, Cl-, K+, Ca2+. C. Ca2+, K+, Cl-, S2-. D. K+, Ca2+, Cl-, S2-.II. TỰ

0
Chọn câu trả lời đúng: 1. Ba nguyên tử X, Y,Z có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân bằng 17. Tổng số electron trong ion là (X3Y)-2 là 32. Nhận xét nào sau đây không đúng: A. X, Y, Z thuộc cùng nhóm chu kì B. X, Z thuộc cùng một nhóm C. Z thuộc nhóm IA D. Y thuộc nhóm IVA 2. Theo quy luật biến ggooir tính chất các đơn chất trong bảng tuần hoàn thì: A. phi kim...
Đọc tiếp

Chọn câu trả lời đúng:

1. Ba nguyên tử X, Y,Z có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân bằng 17. Tổng số electron trong ion là (X3Y)-2 là 32. Nhận xét nào sau đây không đúng:

A. X, Y, Z thuộc cùng nhóm chu kì B. X, Z thuộc cùng một nhóm

C. Z thuộc nhóm IA D. Y thuộc nhóm IVA

2. Theo quy luật biến ggooir tính chất các đơn chất trong bảng tuần hoàn thì:

A. phi kim mạnh nhất là iot B. kim loại mạnh nhất là Li

C. phi kim mạnh nhất là oxi D. kim loại mạnh nhất là flo

3. Cho 20Ca, 12Mg, 13Al, 14Si, 15P. Thứ tự tính kim loại tăng dần là:

A. P, Al, Mg, Si, Ca B. P, Si, Al, Ca, Mg C. P, Si, Mg, Al, Ca D. P, Si, Al, Mg, Ca

4. So sánh nào sau đây sai:

A. tính phi kim P<N<O<F B. tính kim loại K>Mg>Al>Si

C. tính axit H2SO4>HNO3>H3PO4>HClO4 D. bán kính K>Na>Mg>Al3+

5. X, Y, M là 3 nguyên tố liên tiếp nhau (Zx<Zy<Zm) trong cùng 1 chu kì. Y có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s23p4. Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ mạnh các axit tương ứng với các oxit cao nhất của X, Y, M là

A. H2XO4<H3YO4<HMO4 B. H2YO4<HMO4<H3XO4

C. HMO4<H2YO4<H3XO4 D. H3XO4<H2YO4<HMO4

6. Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng với công thức R2O7. Nguyên tố R có thể là

A. nitơ(Z=7) B. cacbon(Z=6) C. clo(Z=17) D. lưu huỳnh(Z=16)

1
14 tháng 10 2019

6-C

Chọn câu trả lời đúng: 1. Oxi có 3 đồng vị 168O, 178O, 188O số kiểu phân tử O2 tạo thành từ hai nguyên tử có số khối khác nhau là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 2. Electron hóa trị của các nguyên tố nhóm VIIA là các electron: A. s B. s và p C. s và d D. f 3. Các ion và nguyên tử Ne, Na+, F- cùng có A. 10 proton B. số khối là 23 C. 9 nơtron D. 10 electron 4. Số hiệu...
Đọc tiếp

Chọn câu trả lời đúng:

1. Oxi có 3 đồng vị 168O, 178O, 188O số kiểu phân tử O2 tạo thành từ hai nguyên tử có số khối khác nhau là:

A. 3 B. 4 C. 2 D. 5

2. Electron hóa trị của các nguyên tố nhóm VIIA là các electron:

A. s B. s và p C. s và d D. f

3. Các ion và nguyên tử Ne, Na+, F- cùng có

A. 10 proton B. số khối là 23 C. 9 nơtron D. 10 electron

4. Số hiệu bằng:

A. số khối B. số nơtron trong nguyên tử C. tổng số hạt trong nguyên tử D. số hạt proton trong nguyên tử

5. Cho nguyên tố X có Z=11 và nguyên tố Y có Z=17. Câu nào đúng:

A. tính kim loại của X<Y B. tất cả đều đúng

C. độ âm điện của X>Y D. bán kính nguyên tử của X>Y

6. Cation R2+ có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 3p6. R thuộc chu kì nào? Nhóm nào?

A. chu kì 4, nhóm VIA B. chu kì 3, nhóm IA C. chu kì 3, nhóm VIIA D. chu kì 4, nhóm IIA

7. Electron thuộc lớp thứ hai là

A. L B. N C. M D. K

8. Dãy nguyên tố được xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần là

A. F, Cl, Br, I B. Li, Na, K, Rb C. C, N, O, F D. Cl, S, P, Si

9. Hiđro có 3 đồng vị 1H, 2H, 3H. Oxi có 3 đồng vị 16O, 17O, 18O. Trong nước tự nhiên, loại phân tử nước có phân tử khối lớn nhất là

A. 20u B. 18u C. 25u D. 24u

10. Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố X, Y, Z, T lần lượt là

1s22s22p63s23p3 1s22s22p63s1 1s22s22p63s23p4 1s22s22p4

Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự phi kim tăng dần

A. tất cả đều sai B. X<Y<T<Z C. Y<X<Z<T D. X<Y<Z<T

11. Cấu hình electron nguyên tử của 3 nguyên tố X, Y, Z lần lượt là

1s22s22p63s1 1s22s22p63s2 1s22s22p63s23p1

Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần là

A. XOH<Y(OH)2<Z(OH)3 C. Z(OH)3<XOH<Y(OH)2

B. Y(OH)2<Z(OH)3<XOH D. Z(OH)3<Y(OH)2<XOH

0
29 tháng 10 2019

a,ta có PTHH;2 R+2H2O\(\rightarrow\)2ROH+H2

0,3 <-------------------- 0,15

khi đó MR=m/n=\(\frac{3,7}{0,3}\)\(\approx12\)

vậy 22 chất cần tìm là Li và Na

b,giả sử số mol của Li và Na lần lượt là x và y

khi đó\(\left\{{}\begin{matrix}x+y=0,3\\7x+23y=3,7\end{matrix}\right.\)

giải hệ phương trình ta được

\(\left\{{}\begin{matrix}x=0,2\\y=0,1\end{matrix}\right.\Rightarrow m_{Li}=0,2.7=1,4g\) và mNa=0,1.23=2,3g

vậy %mLi=\(\frac{1,4}{3,7}.100\approx37,8\%\)=>%mNa=100%-37,8%=62,2%

Câu 1. X, Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong 1 nhóm và có tổng số hiệu ngtử là 32 (Zx <Zy ).. Số hiệu nguyên tử của X, Y lần lượt là A. 14; 18 B. 7; 15 C. 12;20 D. 15;17 Câu 2. Cho 10g hỗn hợp hai kim loại kiềm tan hoàn tòan vào 100ml H2O (d=1g/ml) thu được dung dịch A và 2.24 lít khí (đkc). Khối lượng dung dịch A là : A. 11.7...
Đọc tiếp

Câu 1.

X, Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong 1 nhóm và có tổng số hiệu ngtử là 32 (Zx <Zy ).. Số hiệu nguyên tử của X, Y lần lượt là

A. 14; 18 B. 7; 15 C. 12;20 D. 15;17

Câu 2.

Cho 10g hỗn hợp hai kim loại kiềm tan hoàn tòan vào 100ml H2O (d=1g/ml) thu được dung dịch A và 2.24 lít khí (đkc). Khối lượng dung dịch A là :

A. 11.7 g B.109.8 g C. 9.8 g D. 110 g

Câu 3.

Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng với công thức R2O7. Nguyên tố R có thể là

A. nitơ (Z=7) B. Cacbon(Z=6) C. Clo(Z=17) D. Lưu huỳnh (Z=16)

Câu 4.

Những tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?

A. số electron lớp ngoài cùng B. Tính kim loại, tính phi kim

C. Số lớp electron D. Hóa trị cao nhất với oxi

Câu 5.

Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p4. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là

A. chu kỳ 3, nhóm VIA B. chu kỳ 3, nhóm VIB

C. chu kỳ 4, nhóm IIIA D. chu kỳ 3, nhóm IVA

Câu 6.

Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố nhóm A có

A. cùng số electron s hay p B. số electron như nhau

C. số lớp electron như nhau D. số electron lớp ngoài cùng như nhau

Câu 7.

Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt mang điện trong hạt nhân là 13. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

A. Chu kì 3, nhóm IIIA. B. Chu kì 2, nhóm IIIA.

C. Chu kì 3, nhóm IIA. D. Chu kì 3, nhóm VIIA.

Câu 8.

Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức XH3. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của X là 74,07 %. Nguyên tử khối của X là

A. 32. B. 52 C. 14. D. 31.

Câu 9.

Nguyên tử của nguyên tố có khuynh hướng nhận thêm 2 electron trong các phản ứng hoá học là

A. Na (Z = 11) B. O (Z = 8) C. N (Z = 7) D. Cl (Z = 17)

Câu 10.

Một ntố R có cấu hình electron 1s22s22p3. Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất với hiđro của R là

A. RO2 và RH4 B. RO3 và RH2 C. RO2 và RH2 D. R2O5 và RH3

Câu 11.

Cho các nguyên tố 9F, 16S, 17Cl, 14Si. Chiều giảm dần tính kim loại của chúng là:

A. F > Cl > S > Si B. F > Cl > Si > S C. Si >S >F >Cl D. Si > S > Cl > F

Câu 12.

Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính bazơ của oxit, hidroxit ứng với các nguyên tố trong nhóm IIA là

A. giảm B. giảm rồi tăng C. không đổi D. tăng

Câu 13.

Ion R+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. R thuộc chu kì nào? Nhóm nào?

A. Chu kì 4, nhóm IIAB. Chu kì 4, nhóm IA

C. Chu kì 3, nhóm VIA D. Chu kì 3, nhóm VIIIA

Câu 14.

Các nguyên tố xếp ở chu kì 5 có số lớp electron trong nguyên tử là

A. 5 B. 4 C. 3 D. 6

Câu 15.

Trong BTH các nguyên tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là

A. 3 và 3 B. 4 và 3 C. 3 và 4 D. 4 và 4

4
6 tháng 11 2018

1.C

3.C

4.D

5.A

6.A

7.A

10.D

11.A

12.D

13.B

14.A

15.C

8 tháng 11 2018

câu này vào sáng ngày 10/11/2018 hoặc sớm hơn mình sẽ trả lời giúp bạn!!! xin lỗi!! mk bận nhiều việc quá

Câu 1: Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2. Hợp chất với hidro của R chứa 75% khối lượng R. Vậy R là: A. C B. S C. Cl D. Si Câu 2: Các nguyên tố nhóm IA có điểm chung là: A. Dễ dàng nhường 1 e B. Số nơtron C. Số electron hóa trị D. Cả b và c...
Đọc tiếp

Câu 1: Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2. Hợp chất với hidro của R chứa 75% khối lượng R. Vậy R là:

A. C B. S C. Cl D. Si

Câu 2: Các nguyên tố nhóm IA có điểm chung là:

A. Dễ dàng nhường 1 e B. Số nơtron

C. Số electron hóa trị D. Cả b và c đúng

Câu 3: Cho 7.8g kali tác dụng vừa đủ với O2 thu được m gam oxit. Giá trị của m là

A. 18,8g B. 7,1g C. 9,4g D. 14,2g

Câu 4: Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và 5 là:

A. 8 và 18 B. 8 và 8 C. 18 và 8 D. 18 và 18

Câu 5: Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử một nguyên tố là 13, hóa trị cao nhất của nguyên tố với oxi là.

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 6: Cho 4,6gam một kim loại kiềm R tác dụng hoàn toàn với nước thu được 2,24 lit khí H2 (đktc). Xác định R.

A. Li B. Na C. K D. Rb

Câu 7: Các nguyên tô nhóm B trong bảng tuần hoàn là

A. các nguyên tố d và f B. các nguyên tố s.

C. các nguyên tố s và p. D. các nguyên tố p.

Câu 8: Nguyên tố M thuộc nhóm VIA. Trong oxit cao nhất M chiếm 40% khối lượng. Công thức oxit đó là:

A. CO2 B. CO C. SO2 D. SO3

Câu 9: M là nguyên tố nhóm IA, oxit của nó có công thức là:

A. MO2 B. MO C. M2O3 D. M2O

Câu 10: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân

A. Tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần

B. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần

C. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần

D. Tính phi kim và tính kim loại đều giảm dần

Câu 11: Sắp xếp các bazơ: Al(OH)3, Mg(OH)2, Ba(OH)2 theo độ mạnh tăng dần

A. Ba(OH)2 < Mg(OH)2 < Al(OH)3 B. Mg(OH)2 < Ba(OH)2 < Al(OH)3

C. Al(OH)3 < Mg(OH)2 < Ba(OH)2 D. Al(OH)3 < Ba(OH)2 < Mg(OH)2

Câu 12: Cho : . Thứ tự tính kim loại tăng dần là:

A. P, Al, Mg, Si, Ca B. P, Si, Al, Ca, Mg

C. P, Si, Mg, Al, Ca D. P, Si, Al, Mg, Ca

Câu 13: Cấu hình e của A thuộc chu kỳ 4, có 2 electron hóa trị là:

A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2

C. Cả a và b D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1

Câu 14: Cho dãy nguyên tố nhóm VA: N – P – As – Sb – Bi. Nguyên tử của nguyên tố có bán kính nhỏ nhất là:

A. Nitơ B. Asen C. Bitmut D. Phốt pho

Câu 15 :Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học có số chu kì nhỏ là

A. 2 B. 1 C. 3 D. 4

Câu 16: Mệnh đề nào sau đây sai ? Trong 1 chu kỳ theo chiều tăng dần của số hiệu ntử Z

A. Hóa trị cao nhất của các nguyên tố trong hợp chất với oxi tăng từ 1 đến 7

B. Bán kính nguyên tử và tính kim loại giảm dần

C. Giá trị độ âm điện và tính phi kim tăng dần

D. Hóa trị của các phi kim trong hợp chất với H tăng từ 1 đến 4

Câu 17: X và Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì. Biết tổng số proton của X và Y là 31. Xác định cấu hình electron của Y

A. 1s22s22p5 B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p63s23p3 D. 1s22s22p63s23p4

Câu 18: Độ âm điện của dãy nguyên tố trong chu kì 3 : , biến đổi như sau:

A. Tăng B. Vừa giảm vừa tăngC. Không thay đổi D. Giảm

Câu 19: Cấu hình e của : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1. Vậy kết luận nào sau đây sai?

A. Có 20 notron trong hạt nhânB. Là nguyên tố mở đầu chu kỳ 4

C. Nguyên tử có 7e ở lớp ngoài cùngD. Thuộc chu kỳ 4,, nhóm IA

Câu 20: Cho dãy nguyên tố nhóm IA: Li – Na – K – Rb – Cs. Theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính kim loại:

A. Giảm rồi tăng B. Tăng C. Giảm D. Tăng rồi giảm

Câu 21: Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là R2O5. Vậy công thức hợp chất khí với hiđro là:

A. RH5 B. RH2 C. RH3 D. RH4

2
8 tháng 11 2018

câu này vào sáng ngày 10/11/2018 hoặc sớm hơn mình sẽ trả lời giúp bạn!!! xin lỗi!! mk bận nhiều việc quá

11 tháng 11 2018

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

A

A

C

A

B

B

A

D

D

B

C

D

B

C

C

D

D

C

C

B

C

Mọi người vào giúp đỡ đi ah Câu 53: Cho 10 gam ACO3 tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 2,24 lít khí CO2(đktc). Cấu hình electron của A là ( biết A có số hạt proton bằng số hạt nơtron) A. 1s2 2s2 2p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s2 Câu 54: Cho 10 gam một muối cacbonat của kim loại hóa trị II vào dd HCl dư thu được 2,24 lít...
Đọc tiếp

Mọi người vào giúp đỡ đi ah

Câu 53: Cho 10 gam ACO3 tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 2,24 lít khí CO2(đktc). Cấu hình electron của A là ( biết A có số hạt proton bằng số hạt nơtron)

A. 1s2 2s2 2p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s2

Câu 54: Cho 10 gam một muối cacbonat của kim loại hóa trị II vào dd HCl dư thu được 2,24 lít CO2(đktc). Vậy muối cacbonat đó là

A. MgCO3 B. BaCO3 C. CaCO3 D. BeCO3

Câu 55: Cho 10gam kim loại M( hóa trị II) tác dụng với dd HCl dư thì thu được 6,16 lít H2 (ở 27,30C và 1atm). M là nguyên tố nào sau đây?

A. Ca B. Be C. Mg D. Ba

Câu 56: Hòa tan hoàn toàn 34,25 gam một kim loại A hóa trị II vào dd H2SO4 (l) dư thu được 0,5 gam khí H .Nguyên tử lượng của kim loại A là:

A. 24(u) B. 23(u) C. 137(u) D. 40(u)

Câu 57: Cho 34,25 gam một kim loại M( hóa trị II) tác dụng với dd HCl dư thì thu được 6,16 lít H2 (ở 27,30C và 1atm). M là nguyên tố nào sau đây?

A. Be B. Ca C. Mg D. Ba

Câu 58: Cho 10 gam một muối cacbonat của kim loại hóa trị II vào dd HCl dư thu được 2,24 lít CO2(đktc).Vậy kim loại hóa trị II là:

A. Be B. Ca C. Ba D. Mg

Câu 59: Cho 5,85 gam muối NaX tác dụng với dd AgNO3 dư ta thu được 14,35 gam kết tủa trắng. Nguyên tố X có hai đồng vị 35X(x1%) và 37X(x2%). Vậy giá trị của x1% và x2% lần lượt là:

A. 25% & 75% B. 75% & 25% C. 65% & 35% D. 35% & 65%

7
17 tháng 11 2017

bài 54:

-Gọi M là kim loại cần tìm

nCO2=\(\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)

pthh:

MCO3+2HCl\(\rightarrow\) MCl2+CO2\(\uparrow\)+H2O

0,1... ... ... ... ....................0,1(mol)

\(\Rightarrow\) MMCO3=\(\dfrac{m}{n}=\dfrac{10}{0,1}=100\left(g\right)\)

\(\Rightarrow\)MM=40 (Ca)

Chúc bạn học tốt!

17 tháng 11 2017

nH2=\(\dfrac{1.6,16}{0,082\left(27,3+273\right)}=0,25\left(mol\right)\)

pthh:

M+2HCl\(\rightarrow\) MCl2+H2

0,25... .......... ........0,25(mol)

\(\Rightarrow\) MM=\(\dfrac{10}{0,25}=40\left(g\right)\)

\(\Rightarrow\) M là Ca

Chúc bạn học tốt!

II.Trắc nghiệm Câu 1: Cation M3+ có 18 electron. Cấu hình e của nguyên tử M là A. 1s22s22p63s23p6 B. 1s22s22p63s23p4 C. 1s22s22p63s23p5 D.1s22s22p63s23p6 3d1 4s2 Câu 2. Nguyên tố A có cấu hình e là : 1s22s22p63s23p3 Ion A3- có cấu hình e là A. 1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s23p1 Câu 3. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron...
Đọc tiếp

II.Trắc nghiệm

Câu 1: Cation M3+ có 18 electron. Cấu hình e của nguyên tử M là

A. 1s22s22p63s23p6 B. 1s22s22p63s23p4 C. 1s22s22p63s23p5 D.1s22s22p63s23p6 3d1 4s2

Câu 2. Nguyên tố A có cấu hình e là : 1s22s22p63s23p3

Ion A3- có cấu hình e là

A. 1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s23p1

Câu 3. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X, Y lần lượt là

A. Fe và Cl. B. Na và Cl. C. Al và Cl. D. Al và P.

Câu 4. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là

A. F, Li, O, Na. B. F, Na, O, Li. C. Li, Na, O, F. D. F, O, Li, Na.

Câu 5. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kỳ, nhóm) của X trong bàng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là

A.chu kỳ 3, nhóm VA. B. chu kỳ 3, nhóm VIIA. C. chu kỳ 2, nhóm VA. D. chu kỳ 2, nhóm VIIA.

Câu 6. Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố R là RH3. Oxit cao nhất của nó chứa 56,34% oxi về khối lượng. Nguyên tố R là

A. lưu huỳnh. B. nhôm. C. photpho. D. nitơ.

Câu 7. Trong phản ứng KClO3 + 6HBr -> 3Br2 + KCl + 3H2O thì HBr

A. vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường. B. là chất khử.

C. vừa là chất khử, vừa là môi trường. D. là chất oxi hóa.

Câu 8. Phát biểu dưới đây không đúng là
A. Phản ứng oxi hoá-khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
B. Phản ứng oxi hoá-khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố.
C. Phản ứng oxi hoá-khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.
D. Phản ứng oxi hoá-khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố.
Câu 9. Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch : FeCl2, FeSO4, CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là

A. 3 B. 5 C. 4 D. 6

Câu 10. Thêm dần dần nước Clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột . Hiện tượng quan sát được là :

A. Dung dịch hiện màu xanh . B. Dung dịch hiện màu vàng lục .

C. Có kết tủa màu trắng . D. Có kết tủa màu vàng nhạt .

1
13 tháng 3 2020

Câu 1: Cation M3+ có 18 electron. Cấu hình e của nguyên tử M là

A. 1s22s22p63s23p6 B. 1s22s22p63s23p4 C. 1s22s22p63s23p5 D.1s22s22p63s23p6 3d1 4s2

Câu 2. Nguyên tố A có cấu hình e là : 1s22s22p63s23p3

Ion A3- có cấu hình e là

A. 1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s23p1

Câu 3. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X, Y lần lượt là

A. Fe và Cl. B. Na và Cl. C. Al và Cl. D. Al và P.

Câu 4. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là

A. F, Li, O, Na. B. F, Na, O, Li. C. Li, Na, O, F. D. F, O, Li, Na.

Câu 5. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kỳ, nhóm) của X trong bàng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là

A.chu kỳ 3, nhóm VA. B. chu kỳ 3, nhóm VIIA. C. chu kỳ 2, nhóm VA. D. chu kỳ 2, nhóm VIIA.

Câu 6. Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố R là RH3. Oxit cao nhất của nó chứa 56,34% oxi về khối lượng. Nguyên tố R là

A. lưu huỳnh. B. nhôm. C. photpho. D. nitơ.

Câu 7. Trong phản ứng KClO3 + 6HBr -> 3Br2 + KCl + 3H2O thì HBr

A. vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường. B. là chất khử.

C. vừa là chất khử, vừa là môi trường. D. là chất oxi hóa.

Câu 8. Phát biểu dưới đây không đúng là
A. Phản ứng oxi hoá-khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
B. Phản ứng oxi hoá-khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố.
C. Phản ứng oxi hoá-khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.
D. Phản ứng oxi hoá-khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố.
Câu 9. Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch : FeCl2, FeSO4, CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là

A. 3 B. 5 C. 4 D. 6

P/s : (FeCl2, FeSO4, H2S, HCl)

Câu 10. Thêm dần dần nước Clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột . Hiện tượng quan sát được là :

A. Dung dịch hiện màu xanh . B. Dung dịch hiện màu vàng lục .

C. Có kết tủa màu trắng . D. Có kết tủa màu vàng nhạt .