K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 6 2019

1. Gerund verb (V-ing) – Danh động từ

1.1. Cách sử dụng “V-ing”

– Là chủ ngữ của câu:

Reading bored him very much.

– Bổ ngữ của động từ:

Her hobby is painting.

– Là bổ ngữ:

Seeing is believing.

– Sau giới từ:

He was accused of smuggling.

– Sau một vài động từ: avoid, mind, enjoy,…

1.2. Một số cách dùng đặc biệt của “V-ing”

* Những động từ sau được theo sau bởi “V-ing”: admit, avoid, delay, enjoy, excuse, consider, deny, finish, imagine, forgive, keep, mind, miss, postpone, practise, resist, risk, propose, detest, dread, resent, pardon,  fancy…

Ex:

1. He admitted taking the money. (Anh ta thừa nhận đã lấy tiền.)

2. Would you consider selling the property? (Bạn sẽ xem xét bán nhà chứ?)

3. He kept complaining. (Anh ta vẫn tiếp tục phàn nàn.)

4. He didn’t want to risk getting wet. (Anh ta không muốn bị ướt.)

V + giới từ: apologize to sb for, accuse sb of, insist on, feel , congratulate sb on, suspect sb of, look forward to, dream of, succeed in, object to, approve/ disapprove of…

Gerund verb cũng theo sau những cụm từ như:

– It’s no use / It’s no good…

– There’s no point (in)…

– It’s (not) worth …

– Have difficult (in) …

– It’s a waste of time/ money …

– Spend/ waste time/money …

– Be/ get used to …

– Be/ get accustomed to …

– Do/ Would you mind … ?

– Be busy …

– What about … ? How about …?

– Go …(go shopping, go swimming…)

2. To V (Verb infinitive) – Động từ nguyên thể

2.1. Verb + to V

Những động từ sau được theo sau trực tiếp bởi to-infinitive: agree, appear, arrange, attempt, ask, decide, determine, fail, endeavour, happen, hope, learn, manage, offer, plan, prepare, promise, prove, refuse, seem, tend, threaten, volunteer, expect, want, …

Ex:

1. She agreed to pay $50.(Cô ấy đã đồng ý trả 50 đô la.)

2. Two men failed to return from the expedition.(Hai người đàn ông đã không thể trở về từ cuộc thám hiểm.)

3. The remnants refused to leave.(Những người còn sót lại từ chối rời đi.)

4. She volunteered to help the disabled. (Cô ấy tình nguyện giúp đỡ người tàn tật.)

5. He learnt to look after himself. (Anh ấy học cách tự chăm sóc mình.)

2.2. Verb + how/ what/ when/ where/ which/ why + to V

Những động từ sử dụng công thức này là: ask, decide, discover, find out, forget, know, learn, remember, see, show, think, understand, want to know, wonder…

ĐỌC THÊM  Động từ tiếng Anh: Phân loại, cách dùng các loại động từ tiếng Anh

Ex:

1. He discovered how to open the safe. (Anh ấy đã phát hiện ra làm thế nào để mở két sắt.)

2. I found out where to buy cheap fruit. (Tôi đã tìm ra nơi mua hoa quả rẻ.)

3. She couldn’t know what to say. (Cô ấy không thể nghĩ ra điều gì để nói.)

4. I showed her which button to press. (Tôi chỉ cho cô ấy phải ấn nút nào.)

2.3. Verb + Object + to V

Những động từ theo công thức này là: advise, allow, enable, encourage, forbid, force, hear, instruct, invite, order, permit, persuade, request, remind, train, urge, want, tempt…

Ex:

1. These glasses will enable you to see in the dark. (Cái kính này sẽ cho phép bạn nhìn trong bóng tối.)

2. She encouraged me to try again. (Cô ấy khuyến khích tôi thử lại lần nữa.)

3. They forbade her to leave the house. (Họ cấm cô ấy rời khỏi nhà.)

4. They persuaded us to go with them. (Họ đã thuyết phục chúng tôi đi với họ.)

1 tháng 7 2019

Theo mình ,để nhận biết các động từ chia thành V, Ving hay to V thì phải thuộc mấy động từ đấy thôi ! Còn mình thì mình làm nhiều là sẽ thuộc.

13 tháng 2 2022

7. used to be

8.used to have

9.used to living

10.used to eating

11. used to have 

12, there used to being

13. not used to have

14.used to living

15.not used to driving

16.ate

17.eat 

18.swam

19.like

20.speaking

13 tháng 2 2022

21.studying

22. dance

23.sleep

7 tháng 9 2020

ẹnjoy giống như , đứng trước ing-Verb.

7 tháng 9 2020

V_ing ^.^

25 tháng 7 2021

tùy bn ơi ví dụ từ d trong quá khứ thì chia to V hoặc Ving đều đc

I/ Rewrite the sentences using “used to” + V       or                                          be/ get + used + to +  Ving                                           accustomedHe doesn’t love me any more.He used to love me any more………………………2. They often went to school by bike when they were young.They used to went to school by bike when they were young…………………………. 3.I no longer eat meat.I used to …longer eat meat………………………….4. When Lan was small, she used to cry a lot.Lan often ………………………………………5....
Đọc tiếp

I/ Rewrite the sentences using “used to” + V       or
                                          be/ get + used + to +  Ving

                                           accustomed

He doesn’t love me any more.

He used to love me any more………………………

2. They often went to school by bike when they were young.

They used to went to school by bike when they were young………………………….

 3.I no longer eat meat.

I used to …longer eat meat………………………….

4. When Lan was small, she used to cry a lot.

Lan often ………………………………………

5. My father used to drive to work when he lived in Japan.

My father …………………………………………..

6. We had a nice garden once, but now we don’t any more.

We ……………………………………………….

7. David used to have long hair.

David no longer…………………………………..

8. Her mother usually got up early.

Her …………………………………………….

9. He often ate lots of ham.

He …………………………….

10. We lived in the country in 1980s but now we live in Ho Chi Minh City.

We……………………………………………………………………………….

11. I always get up early in the morning.

I ………………………………………………….

I…………………………………………………..

12. He always go swimming after finishing my work.

He…………………………………………………….

He………………………………………………………..

II/ Rewrite sentences using :          It takes/ took + O + time + to V

                                               <->S +spend(s)/ spent + time + V-ing

1. I walk to school in 20 minutes everyday.

It ……………………………………….

I ……………………………………….

2. last week , she spent 2 days tidying her room.

It ……………………………………………..

3. They used to go to school in half an hour .

It ……………………………………..

They …………………………………………

4. We often spend 30 minutes reviewing our lesson before class.

It …………………………………………………………………………..

5. It took him twelve hours to fly from Hanoi to London.

He ……………………………………………………………………………..

1
31 tháng 8 2021

k ai giúp luôn :vv

19 tháng 4 2023

1 to play

2 to go

3 to have

4 playing/to play

5 arranging

6 to do

7 arguing

8 disagreeing

9 to cancel

10 to be

11 to meet

12 playing

19 tháng 4 2023

1. To play
2. To go
3. To have
4. Playing
5. Arranging
6. To do
7. Arguing
8. Disagreeing
9. To cancel
10. To be
11. To meet
12. Playing

27 tháng 3 2018

1. I prefer to play badminton.

You and me prefer to come to her house for dinner.

2. Lan prefers playing football .

They prefer going fishing.

3. My child prefers this pen to that pen.

My teacher prefers my class to Nam's class.

4.I prefer reading books to watching TV.

He prefers playing games at home to going out with me.

Theo thứ tự lần lượt nhé bạn

27 tháng 3 2018

thank thank thank......leuleu

14 tháng 6 2021

=> They prefer to listen to pop music.

* Thích một thứ gì đó: prefer + to V

* Thích thứ gì hơn thứ gì: prefer + V-ing + to + V-ing hoặc prefer + N + to + N

14 tháng 6 2021

Trả lời :

They prefering listen to pop music

~~Học tốt~~

26 tháng 3 2022

làm ơn giúp e với ạ