Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
26. ____ my students are familiar with this kind of school activities.
A. Most B. Most of C. A few D. Few
27. He had spent ____ time writing an essay about his childhood.
A. a large number of B. a great deal of C. a few D. many
28. Peter has spent ____ time and money on stamp collecting.
A. a few of B. many of C. a great deal of D. a large number of
29. - I haven’t got ____ money on me. - Don’t worry! I will lend you ______.
A. a few / little B. many of / a little C. any/some D. some/any
30. - How ____ furniture do you think there is?
A. many B. much C. few D. a lot of
31. - Why don’t you take a break? Would you like ____ coffee?
A. few B. some C. many D. much
32. He drank ____ wine last night and gets sick now.
A. too many B. too much C. few of D. a large number of
33. - Give me ____ examples, please!
A. a few B. a little C. few D. little
34. - Is there ____ water in the glass?
A. any B. some C. many D. lots of
35. Peter doesn’t want ____ to do.
A. something B. anything C. nothing D. everything
36. - Can you speak French? – Yes, ____.
A. a few B. few C. a little D. little
37. Thank you very ____ for your help.
A. many B. much C. a lot D. little
38. He is very rich. He has ____ money in the bank.
A. a great deal of B. many C. a large number of D. few
39. She put too ____ sugar in the coffee. It became so sweet that I couldn’t drink it.
A. many B. much C. few D. little
40. I have got ____ homework to do.
A. many B. few C. a lot of D. a large number of
41. She has talked too ____.
A. much B. many C. few D. a great deal
42. I've met him so _____ times and I still can't remember his name.
A. much B. many C. little D. a number of
43. They know ____ about what to do.
A. many B. few C. little D. the number of
44. ____ children are ill-prepared for employment.
A. Much B. Most C. A little D. Most of
45. Would you like ____ champagne to drink?
A. some B. few C. a few D. many
46. The school has pupils from ____ different ethnic and cultural backgrounds.
A. many B. much C. few D. a few
47. ____ of the students are good today.
A. Most B. Much C. A little D. Very
48. There were too ____ different nationalities in my class and we had to speak English.
A. a lot of B. much C. some D. many
49. I don’t know ____ about English literature.
A. many B. much C. a few D. little
50. Let me make just ____ concluding remarks.
A. few B. little C. a few D. a little
Cách sử dụng much, many, little, few trong tiếng Anh - VietJack
-Some đi với N số nhiều
-A few đi với N số nhiều đếm được
-A little đi với N không đếm được
-Much đi với N không đếm được
-Many đi với N số nhiều đếm được
1. B: yes, a lots
2. B: no, very little
3. B: no, very few
4. B: yes, a few
5. B: only a few
6. B: several
Choose the correct word, as shown.
1. A: There were plenty of people there, weren't there? B: Yes, a couple / lots.
2. A: There wasn't much snow last year, was there? B: No, very little / few.
3. A: There aren't many trees here, are there? B: No, very little / few.
4. A: Did Diana get many presents for her birthday? B: Yes, a few / few.
5.A: Is there any coffee left? B: Only a little / a few, I'm afraid.
6.A: How many different kinds of cake can you make? B: Several / A little.
I. Many:
1. I have many friends.
2. I don't have many books.
II: Much :
1. Save money, don't waste so much.
2. It's too much.
III. A lot of:
1. There is a lot of cheese in the fridge.
2. You have a lot of guilties.
IV. Lots of:
1. Mai have lots of beautiful dresses.
2. He has lots of shoes.
V. A few:
1. I have a few accessories.
2. Mai has a few clothes.
VI. A little:
1. Mrs.Hai has a little milk.
2. There is a little oil in the bottle.
1. I’m going shopping. I need to buy ____________ for my birthday party.
A. much B. a few C. few D. a little
2. You should put on ____________ suncream when you go out in summer.
A. many B. a few C. some D. few
3. Let’s go to Cuc Phuong National Park this Sunday.
A. That’s a good idea B. I usually go there C. I know it D. What can I do
4. What time can we meet?
A. I don’t want to B. Let’s go out C. How about 8 a.m? D. That’s fine
5. Where can we meet?
A. How about eating out? B. How about meeting at the school gate? C. I don’t want to meet D. We can have some meat
6. What should we bring?
A. I think you should stay at home B. We brought a torch C. We can bring some things D. Just some water and some food
30. We mustn’t start a fire here.
A. That’s right. We’re in the forest B. What are you doing? C. I don’t know D. Where are you?
1. There are (a few /a little) tigers at the zoo.
2. Let’s talk to Jane. She doesn’t have (many/ much ) friends.
3. (A few/ A little) students passed the exam because it was very difficult.
4. Her sister doesn’t want (some/ any) coffee .
5. (How many/ How much) rice does his father want?
6. Would you like (some/ any) coffee ?
7. There is (a/ an) orange in the box.
8. We’ve got (a few /a little) time at the weekend.
Would you like to meet?
1. Little/ A little
Little + danh từ không đếm được: rất ít, không đủ để (có khuynh hướng phủ định)
Ví dụ:
I have little money, not enough to buy a hamburger.
(Tôi có rất ít tiền, không đủ để mua một chiếc bánh kẹp)
A little + danh từ không đếm được: có một chút, đủ để làm gì.
Ví dụ:
I have a little money, enough to buy a hamburger.
(Tôi có một ít tiền, đủ để mua một chiếc bánh kẹp)
2. Few/ A few
Few + danh từ đếm được số nhiều: rất ít, không đủ để làm gì (có tính phủ định)
Ví dụ:
I have few books, not enough for reference reading.
(Tôi chỉ có một ít sách, không đủ để đọc tham khảo)
A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để làm gì.
Ví dụ:
I have a few books, enough for reference reading.
(Tôi có một vài quyển sách, đủ để đọc tham khảo)
3. Some / Any
“Some” đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được (nếu mang nghĩa là một ít) và thường được dùng trong câu khẳng định; có nghĩa là “vài, một ít”.
Ví dụ:
I have some candies.
(Tôi có một ít kẹo)
“Any” đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường được dùng trong câu nghi vấn và
câu hỏi; có nghĩa là “nào”.
Ví dụ:
There aren’t any books in the shelf.
(Không có quyển sách nào còn trên giá sách)
4. Many, much
Many + với danh từ đếm được số nhiều, có nghĩa là “nhiều”.
Ví dụ:
There aren’t many large glasses left.
(Không còn lại nhiều cốc lớn đâu)
Much + danh từ không đếm được, có nghĩa là “nhiều”.
Ví dụ:
She didn’t eat so much food this evening.
(Cô ta không ăn quá nhiều sáng nay)
1. Little/ A little
Little + danh từ không đếm được: rất ít, không đủ để (có khuynh hướng phủ định)
Ví dụ:
I have little money, not enough to buy a hamburger.
(Tôi có rất ít tiền, không đủ để mua một chiếc bánh kẹp)
A little + danh từ không đếm được: có một chút, đủ để làm gì.
Ví dụ:
I have a little money, enough to buy a hamburger.
(Tôi có một ít tiền, đủ để mua một chiếc bánh kẹp)
2. Few/ A few
Few + danh từ đếm được số nhiều: rất ít, không đủ để làm gì (có tính phủ định)
Ví dụ:
I have few books, not enough for reference reading.
(Tôi chỉ có một ít sách, không đủ để đọc tham khảo)
A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để làm gì.
Ví dụ:
I have a few books, enough for reference reading.
(Tôi có một vài quyển sách, đủ để đọc tham khảo)
3. Some / Any
“Some” đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được (nếu mang nghĩa là một ít) và thường được dùng trong câu khẳng định; có nghĩa là “vài, một ít”.
Ví dụ:
I have some candies.
(Tôi có một ít kẹo)
“Any” đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường được dùng trong câu nghi vấn và
câu hỏi; có nghĩa là “nào”.
Ví dụ:
There aren’t any books in the shelf.
(Không có quyển sách nào còn trên giá sách)
4. Many, much
Many + với danh từ đếm được số nhiều, có nghĩa là “nhiều”.
Ví dụ:
There aren’t many large glasses left.
(Không còn lại nhiều cốc lớn đâu)
Much + danh từ không đếm được, có nghĩa là “nhiều”.
Ví dụ:
She didn’t eat so much food this evening.
(Cô ta không ăn quá nhiều sáng nay)
5. A lot of/ lots of
“Lots of” và “A lot of” đi với danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều; thường được dùng trong câu
khẳng định và nghi vấn và mang nghĩa “informal”.
Ví dụ:
1. We have spent a lot of money.
(Chúng tôi vừa tiêu rất nhiều tiền)
2. Lots of information has been revealed.
(Rất nhiều thông tin vừa được tiết lộ)