Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
A. Access (n, v): truy cập
B. Accessibly (adv): có thể truy cập/ tiếp cận
C. Accessible (a): có thể truy cập/ tiếp cận
D. Accessibility (n): khả năng truy cập
The (28) _________ of technology - computers, faxes, teleconferencing - has made it easier for at-home workers to be constantly in touch.
Khả năng truy cập công nghệ - máy vi tính, thuế, hội nghị - đã làm cho nó dễ dàng hơn cho những người nội trợ để được cập nhật liên tục.
Đáp án B
A. Fares: phí (giao thông)
B. Expenses: chi tiêu/ chi phí
C. Payment: sự thanh toán/ trả nợ
D. Fees: phí (học phí)
In some cases, the woman’s salary is for family (26) __________ and the father becomes the “househusband."
Trong một vài trường hợp, lương của phụ nữ dành cho chi tiêu trong gia đình và ngưới bố trở thành nội trợ
Đáp án D
Children responsibilities: trách nhiệm chăm sóc đối với con trẻ
Abilities: khả năng
Possibilities: khả năng (có thể xảy ra)
Techniques: kỹ thuật
Dịch: Một xu hướng đã nổi lên gần đây là sự chia sẻ trách nhiệm chăm sóc con trẻ giữa chồng và vợ
Đáp án A
Well-being: lợi ích
Security: an ninh, sự bảo đảm an toàn
Comfort: sự an nhàn dễ chịu, sự an ủi
Interests: sự quan tâm, sự chú ý, hấp dẫn
Dịch: linh hoạt mới này trong lực lượng lao động sẽ mang lại một sự thay đổi tích cực cho lợi ích của trẻ em?
Chỉ có thời gian sẽ trả lời.
Đáp án D
Sau “the” là danh từ → Loại A và B.
Xét về nghĩa: cần tìm từ có nghia là “sự sẵn có” → CHỌN accessibility (access là sự tiếp cận → loại)
Dịch: Khả năng tiếp cận công nghệ - máy tính, fax, hội nghị qua điện thoại - đã làm cho nó dễ dàng hơn cho công nhân tại nhà trong việc liên tục liên lạc.
Đáp án D
A. Techniques: kỹ thuật
B. Possibilities: có thể
C. Abilities: khả năng
D. Responsibilities: trách nhiệm
A trend that has emerged recently is the sharing of childcare (25) __________ between husband and wife.
[ Một xu hướng mới nổi lên gần đây là chia sẻ trách nhiệm chăm sóc con giữa vợ và chồng]
Đáp án A
Make a decision: đưa ra quyết định
Decision making: (quá trình) đưa ra quyết định
Dịch: Trong thực tế, trong hơn 30 năm, Hoffman đã tìm thấy "một sự khác biệt rất lớn trong sự can thiệp của người cha trong mọi thứ, từ chăm sóc đến đưa ra quyết định chung xung quanh cuộc sống của trẻ."
Đáp án C
A. Hold: cầm/ giữ
B. Create: sáng tạo
C. Make: tạo ra
D. Give: đưa/ cho
Cụm từ: make decision [ quyết định]
In practice, for over 30 years, Hoffman has found "a very dramatic difference in the involvement of the father in everything from care-taking to general decision (27) __________ around kids' lives.”
Trong thực tiễn, khoảng hơn 3 năm, Hoffman đã phát hiện ra sự khác biệt rất lớn về sự tham gia của người bố trong mọi việc từ chăm sóc con cái cho đến đưa ra quyết định chung về cuộc cuộc đời các con.
Thức ăn ngày nay phải chuyển đi ngàn dặm trước khi chạm đến được tay khách hàng. Tại sao lại vậy? Đó là một xu hướng tiêu cực hay tích cực?
xin lỗi mình không hiểu ý của bạn nói gì