Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Nguyên tố | Kí hiệu hóa học | Nhóm | Chu kì |
Calcium | Ca | IIA | 4 |
Phosphorus | P | VA | 3 |
Xenon | Xe | VIIIA | 5 |
QT trao đổi chất lấy vào nước + CO2, còn tạo ra chất hữu cơ + O2
QT chuyển hoá NL thì NL hấp thụ là NL ánh sáng mặt trời (Quang năng) còn năng lượng tạo thành là NL tích luỹ trong chất hữu cơ (hoá năng)
Nguyên Tử | Số proton | số neutron | số electron | điện tích hạt nhân |
Hydrogen | 1 | 0 | 1 | +1 |
Carbon | 6 | 6 | 6 | +6 |
Phosphorus | 15 | 15 | 15 | +15 |
điện tích hạt nhân phải có thêm dấu " + " đằng trước chứ nhỉ :/
Kí hiệu lần lượt của các nguyên tố: `I, F, P, Ne, Si, Al`
Khối lượng (amu) | Điện tích | Vị trí trong nguyên tử | |
Proton | 1 | +1 | Hạt nhân |
Neutron | 1 | 0 | Hạt nhân |
Electron | 0,00055 | -1 | Vỏ |
Tên nguyen tố | Kí hiệu hoá học | Số proton | Số neutron | Số electron | Khối lượng nguyên tử |
Flo | F | 9 | 10 | 9 | 19 |
Sunfua | S | 16 | 16 | 16 | 32 |
Magie | Mg | 12 | 12 | 12 | 24 |
Hiđro | H | 1 | 1 | 1 | 2 |
Natri | Na | 11 | 12 | 11 | 23 |
Chất dinh dưỡng | Vai trò chính đối với cơ thể | Thức ăn chứa nhiều chất dinh dưỡng | Một số biểu hiện của cơ thể khi bị thiếu hoặc thừa chất dinh dưỡng |
Protein | - Cấu tạo tế bào và cơ thể - Giúp các quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng diễn ra thuận lợi hơn | Thịt, cá, trứng, sữa, các loại đậu,… | - Thiếu protein: cơ thể sẽ gầy, ngừng lớn, chậm phát triển thể lực và tinh thần,… - Thừa protein: bệnh thừa cân, béo phì, bệnh tim mạch, bệnh gout,… |
Carbohydrate | Nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu | - Lúa gạo, ngô, khoai, bánh mì,… | - Thiếu carbohydrate: sút cân và mệt mỏi, hạ đường huyết,… - Thừa carbohydrate: béo phì, thừa cân. |
Lipid | - Dự trữ năng lượng - Chống mất nhiệt - Là dung môi hòa tan một số loại vitamin giúp cơ thể hấp thụ được | - Dầu, mỡ, bơ,… | - Thiếu lipid: chậm phát triển chiều cao và cân nặng. - Thừa lipid: thừa cân, béo phì, bệnh tim mạch,… |
Vitamin và chất khoáng | - Tham gia cấu tạo enzyme, xương, răng,… - Tham gia các hoạt động trao đổi chất của cơ thể | - Hoa quả, rau,… | - Thiếu vitamin: rối loạn chuyển hóa, còi xương,… - Thừa vitamin: ngộ độc, tiêu chảy, sỏi thận,… |
Bảng 36.1
Loại mô phân sinh | Vị trí | Vai trò |
Mô phân sinh đỉnh | Đỉnh rễ và các chồi thân | Giúp thân, cành, rễ tăng về chiều dài |
Mô phân sinh bên | Nằm giữa mạch gỗ và mạch rây | Giúp thân, cành và rễ tăng về chiều ngang |
Gảy dây chun | Biên độ dao động của dây chun (lớn/nhỏ) | Âm phát ra (to/nhỏ) |
Nhẹ | Nhỏ | Nhỏ |
Mạnh | Lớn | To |
H
Cacbon
Al
Flo
P
Argon
Ctr mới C là Carbon
F là Fluor