Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Rule (Quy tắc) | Direct speech (Trực tiếp) | Reported speech (Gián tiếp) |
1. Tenses (Thì) |
Present simple (V/Vs/es) Hiện tại đơn |
Past simple (Ved) Quá khứ đơn |
Present progressive (is/am/are+Ving) Hiện tại tiếp diễn |
Past progressive (was/were+Ving) Quá khứ tiếp diễn |
|
Present perfect (have/has+VpII) Hiện tại hoàn thành |
Past perfect (had+VPII) Quá khứ hoàn thành |
|
Past simple (Ved) Quá khứ đơn |
Past perfect (had +VpII) Quá khứ hoàn thành |
|
Past progressive (was/were +Ving) Quá khứ tiếp diễn |
Past progressive/ Past perfect progressive (had +been +Ving) Quá khứ tiếp diễn / Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
|
Past perfect Quá khứ hoàn thành |
Past perfect Quá khứ hoàn thành |
|
Future simple (will +V) Tương lai đơn |
Future in the past (would +V) Tương lai trong quá khứ |
|
Near future (is/am/are +going to+V) Tương lai gần |
Was/were +going to +V |
|
2. Modal verbs (Động từ khuyết thiếu) |
Can May Must |
Could Might Must/Had to |
3. Adverb of place (Trạng từ chỉ nơi chốn) |
This That |
That That |
These | Those | |
Here | There | |
4. Adverb of time (Trạng từ chỉ thời gian) |
Now | Then |
Today | That day | |
Yesterday | The day before/ the previous day | |
The day before yesterday | Two days before | |
Tomorrow | The day after/the next (following) day | |
The day after tomorrow | Two days after/ in two days’ time | |
Ago | Before | |
This week | That week | |
Last week | The week before/ the previous week | |
Last night | The night before | |
Next week | The week after/ the following week | |
5.Subject/Object (Chủ ngữ/tân ngữ) |
I / me | She, he /Her, him |
We /our | They/ them | |
You/you |
I, we/ me, us
|
Ex : - Rice is grown in tropical countries by people .
- The picture is being painted by them now .
- I was given a picture by my mother .
Có lẽ bạn muốn biết về một trường hợp trong tiếng Việt khi cấu trúc câu không cần động từ mà vẫn truyền đạt ý nghĩa đầy đủ.
Câu "HTHT + KhĐ + trạng ngữ" trong trường hợp không cần động từ có thể là: "Hôm nay thời tiết trở lạnh." Trong câu này, không có động từ nhưng thông điệp về thời tiết vẫn được truyền đạt rõ ràng.
more/books/Hoa/I/have/than
-> Hoa have more books than I.
(Cấu trúc : so sánh hơn, ví dụ + công thức xem trên mạng)
work/Hoa/fewer/than/hours/I
-> I work fewer hours than Hoa.
(Cấu trúc : so sánh hơn, ví dụ + công thức xem trên mạng)
Lan/less/than/I/money/have
-> I have less money than Lan.
(Cấu trúc : so sánh hơn, ví dụ + công thức xem trên mạng)
Bạn tham khảo bài của cô Thu Hồng nhé!
Causative active: S + get / ask / request / want + S.O + to do sth
S + get / ask / request / want + S.Ochỉ người + to Vinf+O chỉ vật
<=> S + get / ask / request / want O chỉ vật + to be V3/ed+by O chỉ người
2. Causative passive: S+have+O chỉ người+Vinf+O chỉ vật
<=> S + have + O chỉ vật + V3/ed +by O chỉ người
Someone is going to repair my TV set tomorrow.
I am going to have ………my TV set repaired tomorrow…………………………..
They had the porter carry their luggage to a taxi.
They had their luggage ……carried to a taxi by the porter……………………………
They had an electrician rewire their house last month.
They had their house ……rewired by an electrician last month.…………………………….
Mk tên Hồng , mk đang là học sinh , mk đang chơi , mk thik đọc truyện ( Shin và Conan ) , mk chuẩn bị lên lớp 6 , mk sinh tháng 2 cung Song Ngư
mk tên Oanh
là hok sinh
mk thích dok truyện(truyện nào hay thì dok)
mk năm nay lên lp 7
sở thích của mk thì nhiều ko ns nổi
mk thích đi những nơi thú vị
mk sinh ngày 18/10/2004
cung thiên bình
mk có em trai,( ko có ak , chị)
mk ước có ak trai như ak trai kết nghĩa của mk
....
chuyển từ câu bị động sang câu chủ động
1.hiện tại đơn
a,She cleans the house every day
=>The house is cleaned by her every day
a, She cleans the house every day .
⇒ The house is cleaned everyday by her .
1, Ex : - I play football .
- I will go to the museum tomorrow .
- I play soccer in the afternoon .
2, Ex : - I was at home yesterday
- She has drawn a picture for two months
- I have seen her for 2 weeks
3, Ex : - I need some water
- The roof need fixing
- The flower need cutting
Câu bị động của động từ chỉ giác quan