K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 3 2019

trả lời:

từ bố mẹ nó

lớp tôi có thằng có biệt danh do tôi đặt cho nó:

Long Ka, chú gà biết sủa

troll ABC và the coconut là hai đứa xàm nhất trên OLM

con doi thi phai minh khong chac

19 tháng 10 2021

con dơi nha

2 tháng 11 2021

Linh and Lien joined in singing contest yesterday

10 tháng 5 2020

câu hỏi của mình đó, đố ai trả lời dc, nếu trả lời dc thì thôi ok man !!! @@

16 tháng 5 2020

là sao

30 tháng 10 2023

nhanh giúp mình với ạ 

 

30 tháng 10 2023

Firetruck nha bạn

 

27 tháng 9 2019

pen , pencil , pencil case , pencil sharpemer , paper , popular

27 tháng 9 2019

pencil

pen

papa

peppa

pink

people

pear

13 tháng 2 2023

angry, at, arm, ant, artist, and, author, aerobic, avocado, account, always,....

13 tháng 2 2023

angle : thiên thần

ankle : mắt cá chân 

alive : cón sống , tồn tại 

actor : diễn viên

agree : tán thành 

about : khoảng

apart : qua một bên

 

3 tháng 3 2018

.1 rash /ræʃ/ - phát ban

2. fever /ˈfiː.vəʳ/ - sốt cao

3. insect bite /ˈɪn.sekt baɪt/ - côn trùng đốt

4. chill /tʃɪl/ - cảm lạnh

5. black eye /blæk aɪ/ - thâm mắt

6. headache /ˈhed.eɪk/ - đau đầu

7. stomach ache /ˈstʌmək-eɪk/ - đau dạ dày

8. backache /ˈbæk.eɪk/ - đau lưng

. rash /ræʃ/ - phát ban

AccountantKế toán
2ActorNam diễn viên
3ActressNữ diễn viên
4ArchitectKiến trúc sư
5ArtistHọa sĩ
6AssemblerCông nhân lắp ráp
7AstronomerNhà thiên văn học
8AuthorNhà văn
9BabysisterNgười giữ trẻ hộ
10BakerThợ làm bánh mì
3 tháng 3 2018

Viết 10 danh từ  nghề nghiệp bằng tiếng anh :

1. Accountant: Kế toán viên

2. Actor: Nam diễn viên

3. Actress: Nữ diễn viên

4. Architect: Kiến trúc sư

5. Artist: Họa sĩ

6. Architect: Kiến trúc sư

7. Attorney: Luật sư

8. Assembler: Công nhân lắp ráp

9. Babysitter: Người giữ trẻ hộ

10. Baker: Thợ làm bánh mì

viết 8 loại bệnh bằng tiếng anh :

Measles : Bệnh Sởi

Migraine : Bệnh Đau Nửa Đầu

Mumps : Bệnh Quai Bị

Rheumatism : Bệnh Thấp Khớp

Chill  – Cảm Lạnh

Headache– Đau Đầu

Stomach Ache– Đau Dạ Dày

Backache– Đau Lưng

            Mk không giỏi Tiếng Anh chỉ biết vậy thôi !!

27 tháng 5 2021
  1. Xanthlppe: Người vợ lăng hoàn (tên vợ Xôcrat)
  2. Xanthous: Vàng (da, tóc)
  3. Xe: Ký nguyên tố xennon
  4. Xebec: Thuyền Xebec (Thuyền 3 cột buồn của bọn cướp biển Địa Trung Hải)
  5. Xenogamy: Sự lai chéo
  6. Xennolth: Đá trong khối phun trào từ núi lửa
  7. Xenon: Khí xenon
  8. Xenophobe: Người bài ngoại
  9. Xenphobla: Sự bài ngoại
  10. Xerophilous: Ưa khô, chịu hạn (cây)
  11. Xenanthemum: Thực vật kết quả của sự thụ phấn chéo, cây lai chéo
  12. Xerodemma: Bệnh khô da
  13. Xerogrphy: Tự sao chụp tính điện
  14. Xerophilous: (Thực vật) thích nghi điều kiện khô hạn, chịu hạn
  15. Xerophthalmia: Bệnh khô mắt
  16. Xerophyte: Thực vật chịu hạn
  17. Xerox: Máy sao chụp; Sự sao chúp theo kiểu này, kiểu kia ; sao chụp
  18. Xi: Mẫu thứ tự thứ 11 trong bảng chữ cái Hy Lạp
  19. Xylene: Hợp chất hữu cơ, dẫn xuất từ benzen bằng các thay thế các nhóm mêtyl
  20. Xylocarp: Quả mộc, quả gỗ
  21. Xylograph: Bản khắc gỗ
  22. Xylography: Thuật khắc gỗ
  23. Xyloid: Có gỗ, dạng gỗ; có linin
  24. Xylophone: Đàn phiến gỗ, mộc cầm, đàn xy-lô-phôn

Nguồn: Ucan.vn