K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 9 2019

a, dd HCL;CuSO4;MgCL2;K2S

- Cho QT vào

+MT làm QT hóa đỏ là HCl

+MT k lm đổi màu QT là các chất còn lại(N1)

-Cho Các chất (N1) vào BaCl2

MT tạo kêt tủa trắng là CuSO4

CuSO4+BaCl2-------->CuCl2 +BaSO4

+MT k có ht là K2S,MgCl2

-Cho MgSO4 vào K2S vàMgCl2

+MT tạo kết tủa là K2S

MgSO4 +K2S------->MgS +K2SO4

+MT k ht là MgCl2

b, dd Na2CO3;CuSO4;MgCL2;K2S

- Cho MgSO4 Vào

+MT tạo kết tủa là K2S

MT còn lại k có ht là MgCL2

- Cho BaCl2 vào các MT còn lại

+MT tạo kết tủa là Na2CO3 và CuSO4

+MT k có ht là MgCl2

+ Cho Na2CO3 vàCuSO4 vào AgNO3

+MT có kết tủa là Na2CO3

+MT k có ht là CuSO4

23 tháng 9 2019

c,Khí màu nâu đỏ : NO2

Dùng CuO nung nóng khí nào làm cho CuO màu đen chuyển dần sang Cu màu đỏ là H2

Cho Br2 ẩm để phân biệt 4 chất khí:

Mất màu : SO2

Không hiện tượng : CO2 , N2 và O2(nhóm 1)

Cho Ba(OH)2 vào nhóm 1

Đục nước vôi trong : CO2

Không hiện tượng : N2 vàO2( nhóm 2)

Dùng tàn que diêm phân biệt nhóm 2

Que diêm cháy sáng mạnh :O2

Que diêm tắt : N2

8 tháng 10 2016

a) cho quỳ vào : 

quỳ chuyển sang màu đỏ: HCL, H2SO4, HNO3 nhóm 1

quỳ chuyển sang màu xanh: Ca(OH)2, NaOH nhóm 2

nhóm 1 cho tác dụng với Ag

  • có kết tủa : AgCl
  • có khí không màu rồi hóa nâu trong không khí là :HNO3
  • có khí SO2 bay là : H2SO4

nhóm 2cho tác dụng K2CO3

  • có kết tủa : Ca(OH)2
  • không hiện tượng : NaOH
22 tháng 7 2018

a.

Mg(HCO3)2 + 2HCl \(\rightarrow\) MgCl2 + 2CO2 + 2H2O

Ag2O + 2HCl \(\rightarrow\) 2AgCl + H2O

AgNO3 + HCl \(\rightarrow\) AgCl + HNO3

Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2O

MgO + 2HCl \(\rightarrow\) MgCl2 + H2O

Cu(OH)2 + 2HCl \(\rightarrow\) CuCl2 + 2H2O

Mg + 2HCl \(\rightarrow\) MgCl2 + H2O

K2S + 2HCl \(\rightarrow\) 2KCl + H2S

NaHCO3 + HCl \(\rightarrow\) NaCl + CO2 + H2O

CaSO3 + 2HCl \(\rightarrow\) CaCl2 + SO2 + H2O

Na2O + 2HCl \(\rightarrow\) 2NaCl + H2O

Fe3O4 + 8HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

Ca(HSO3)2 + 2HCl \(\rightarrow\) CaCl2 + 2SO2 + 2H2O

Al(OH)3 + 3HCl \(\rightarrow\) AlCl3 + 3H2O

Zn + 2HCl \(\rightarrow\) ZnCl2 + H2

CuO + 2HCl \(\rightarrow\) CuCl2 + H2O

Ba(OH)2 + 2HCl \(\rightarrow\) BaCl2 + 2H2O

Fe(NO3)2 + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + 2HNO3

MgCO3 + 2HCl \(\rightarrow\) MgCl2 + CO2 + H2O

22 tháng 7 2018

b.

BaCl2 + H2SO4 \(\rightarrow\) BaSO4 + 2HCl

Mg(HCO3)2 + H2SO4 \(\rightarrow\) MgSO4 + CO2 + 2H2O

Ag2O + H2SO4 \(\rightarrow\) Ag2SO4 + H2O

2AgNO3 + H2SO4 \(\rightarrow\) Ag2SO4 + 2HNO3

Fe + H2SO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + H2

MgO + H2SO4 \(\rightarrow\) MgSO4 + H2O

Cu(OH)2 + H2SO4 \(\rightarrow\) CuSO4 + 2H2O

Mg + H2SO4 \(\rightarrow\) MgSO4 + H2

K2S + H2SO4 \(\rightarrow\) K2SO4 + H2S

2NaHCO3 + H2SO4 \(\rightarrow\) Na2SO4 + 2CO2 + H2O

CaSO3 + H2SO4 \(\rightarrow\) CaSO4 + SO2 + H2O

Na2O + H2SO4 \(\rightarrow\) Na2SO4 + H2O

Fe3O4 + 4H2SO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O

Ca(HSO3)2 + H2SO4 \(\rightarrow\) CaSO4 + SO2 + 2H2O

CaCl2 + H2SO4 \(\rightarrow\) CaSO4 + 2HCl

2Al(OH)3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 6H2O

Zn + H2SO4 \(\rightarrow\) ZnSO4 + H2

CuO + H2SO4 \(\rightarrow\) CuSO4 + H2O

Ba(OH)2 + H2SO4 \(\rightarrow\)BaSO4 + H2O

Fe(NO3)2 + H2SO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + 2HNO3

MgCO3 + H2SO4 \(\rightarrow\) MgSO4 + CO2 + H2O

24 tháng 10 2023

- Trích mẫu thử.

- Cho từng mẫu thử pư với dd BaCl2.

+ Có tủa trắng: Na2CO3, CuSO4. (1)

PT: \(BaCl_2+Na_2CO_3\rightarrow2NaCl+BaCO_{3\downarrow}\)

\(CuSO_4+BaCl_2\rightarrow CuCl_2+BaSO_{4\downarrow}\)

+ Không hiện tượng: MgCl2 và K2S (2)

- Sục CO2 vào ống nghiệm thu được từ mẫu thử nhóm (1)

+ Tủa tan: Na2CO3

PT: \(BaCO_3+CO_2+H_2O\rightarrow Ba\left(HCO_3\right)_2\)

+ Không hiện tượng: CuSO4.

- Cho mẫu thử nhóm (2) pư với dd AgNO3.

+ Có tủa trắng: MgCl2

PT: \(MgCl_2+2AgNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2AgCl_{\downarrow}\)

+ Có tủa đen: K2S

PT: \(2AgNO_3+K_2S\rightarrow2KNO_3+Ag_2S_{\downarrow}\)

- Dán nhãn.

Bài 1. Viết các pthh để hoàn thành sơ đồ chuyển đổi hóa học sau(thi): a. CuSO4 -->CuCl2 -->Cu(OH)2 -->CuO -->Cu -->CuSO4 -->Cu --> CuO -->CuCl2 -->Cu(NO3)2 -->Cu --> CuCl2 b. Al-->AlCl3 --> Al(OH)3 --> Al2O3-->Al2(SO4)3 -->AlCl3 --> Al(NO3)3 c. Fe --> FeCl3-->Fe(OH)3 --> Fe2O3 -->Fe -->Fe2(SO4)3 --> FeCl3--> Fe(NO3)3 --> Fe -->FeCl2 -->Fe -->Fe3O4 --> Fe --> FeSO4 d. CaO ---> CaCl2 ---> CaCO3 ---> CaO ---> Ca(OH)2 ---> CaCO3---> CaCl2 ---> Ca(NO3)2 ---> CaSO4 Bài 2. Bài...
Đọc tiếp

Bài 1. Viết các pthh để hoàn thành sơ đồ chuyển đổi hóa học sau(thi):

a. CuSO4 -->CuCl2 -->Cu(OH)2 -->CuO -->Cu -->CuSO4 -->Cu --> CuO -->CuCl2 -->Cu(NO3)2 -->Cu --> CuCl2

b. Al-->AlCl3 --> Al(OH)3 --> Al2O3-->Al2(SO4)3 -->AlCl3 --> Al(NO3)3

c. Fe --> FeCl3-->Fe(OH)3 --> Fe2O3 -->Fe -->Fe2(SO4)3 --> FeCl3--> Fe(NO3)3 --> Fe -->FeCl2 -->Fe -->Fe3O4 --> Fe --> FeSO4

d. CaO ---> CaCl2 ---> CaCO3 ---> CaO ---> Ca(OH)2 ---> CaCO3---> CaCl2 ---> Ca(NO3)2 ---> CaSO4

Bài 2. Bài tập nhận biết dd. Nhận biết các dd ko màu sau bằng pp hóa học.

a. NaOH, NaCl, HCl, BaCl2 . b. NaOH, HCl, H2SO4 , BaCl2

c. NaOH, NaCl, HCl, Ca(OH)2 . d. NaOH, HCl, H2SO4 , BaCl2 , NaNO3.

Bài 3. Viết pthh xảy ra khi cho các chất (dd) sau tác dụng lần lượt với nhau(thi):

a. dd NaOH, dd H2SO4 loãng, dd BaCl2 , dd Na2CO3 , dd FeSO4 , Al. (HD có 10 pthh).

b. dd NaOH, dd H2SO4 loãng, dd BaCl2 , dd Na2SO4 , dd CuSO4 , Fe. (HD có 7 pthh).

Bài 4. Nêu hiện tượng và viết pthh của các thí nghiệm hóa học sau:

a. dd NaOH + dd CuSO4

b. dd NaOH + dd FeCl3

c. dd HCl + dd màu hồng (NaOH+phenolphtalein)

d. dd H2SO4 + dd BaCl2

e. dd H2SO4 + dd BaCl2

g. dd H2SO4 + dd Na2CO3

h. dd HCl + CuO

k. CaO + H2O

l. CO2 + dd nước vôi trong.

n. Lá nhôm + dd CuSO4 .

0
27 tháng 9 2018

Phùng Hà ChâudungHà Yến NhiHoàng Thảo LinhNguyen PhamHắc Hường

27 tháng 9 2018

a). \(NaOH+H_2SO_4;NaOH+MgCO_3;NaOH+CuSO_4;NaOH+CO_2;NaOH+Al_2O_3;\\ H_2SO_4+BaCl_2;H_2SO_4+MgCO_3;H_2SO_4+Cu\left(t^o\right);H_2SO_4+Fe;\\ BaCl_2+CuSO_4;BaCl_2+MgCO_3\)

b).

\(CuO+HCl;\\ MnO_2+NaOH\\ SiO_2+HCl;SiO_2+NaOH\\ HCl+NaOH\)

C).

\(H_2O+MgCl_2;H_2O+CO_2;H_2O+CuO;\\ HCl+CO_2;HCl+Ba\left(OH\right)_2;HCl+Fe;HCl+Fe\left(OH\right)_3\\ MgCl_2+Ba\left(OH\right)_2\\ CO_2+Ba\left(OH\right)_2\)

d). \(CuSO_4+Ba\left(OH\right)_2;HCl+Ba\left(OH\right)_2;HCl+Fe\)

e).

\(Cu+Cl_2;Cu+HCl\left(t^o\right)\\ Fe_2O_3+CO;Fe_2O_3+Al;Fe_2O_3+HCl;\\ Cl_2+CO;Cl_2+Al;Cl_2+NaOH;\\ CO+HCl;CO+NaOH;\\ Al+HCl;Al+NaOH\\ HCl+NaOH\)

8 tháng 10 2016

Nhận ra khí có màu nâu đỏ là NO2 
_Dùng dd Br2 ẩm để phân biệt 4 chất khí: 
+Khí nào làm dd Br2 mất màu là SO2 
SO2+Br2+2H2O=>2HBr+H2SO4 
+Không hiện tượng là các khí CO2,N2,O2 
_Dùng dd Ca(OH)2 để phân biệt 3 chất khí: 
+Khí nào làm vấn đục nước vôi trong là CO2 
CO2+Ca(OH)2=>CaCO3+H2O 
+Không hiện tượng là O2,N2 
_Dùng tàn que diêm để nhận biết hai khí N2,O2: 
+Khí nào làm que diêm cháy sáng mạnh là O2 
+Khí nào làm que diêm phụt tắt là N2. 

Dùng CuO nung nóng Khí nào làm CuO màu đen chuyển dần sang Cu có màu đỏ là H2 
CuO+H2(t*)=>Cu+H2O 

21 tháng 10 2017

b) - lấy mẫu , đánh dấu mẫu

- cho các mẫu vào nước mẫu nào tan ---> Na2CO3

- nhiệt phân 2 mẫu còn lại rồi cho vào nước :

+mẫu nào tan (BaCO3)

+mẫu nào ko tan (MgCO3)

6 tháng 1 2022

a)

$MgCl_2 + 2NaOH \to Mg(OH)_2 + 2NaCl$
$CuSO_4 + 2NaOH \to Cu(OH)_2 + Na_2SO_4$

b) $Na_2CO_3 + 2HCl \to 2NaCl + CO_2 + H_2O$

c) $BaCl_2 + 2AgNO_3 \to Ba(NO_3)_2 + 2AgCl$

$MgCl_2 + 2AgNO_3 \to 2AgCl + Mg(NO_3)_2$

 

4 tháng 8 2021

b) Cho quỳ tím ẩm vào từng mẫu thử 

+ Hóa đỏ quỳ : SO2, CO2

+ Không hiện tượng : H2, N2

Dẫn 2 mẫu thử làm quỳ hóa đỏ qua dung dịch Brom

+ Mất màu dung dịch Brom : SO2

SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr

+ Không hiện tượng : CO2

Dẫn 2 mẫu thử làm quỳ không đổi màu qua bột CuO màu đen, nung nóng

+ Có chất rắn màu đỏ xuất hiện : H2

\(H_2+CuO-^{t^o}\rightarrow Cu+H_2O\)

+ Không hiện tượng : N2

4 tháng 8 2021

c) Cho các mẫu thử vào nước

+ Tan, có khí thoát ra : Ca

+ Tan : CaO, P2O5

+ Không tan : Mg, MgO

Cho quỳ tím vào dung dịch của 2 mẫu thử tan trong nước

+ Quỳ hóa xanh : CaO

+ Quỳ hóa đỏ : P2O5

Lấy dung dịch tan trong nước của P2O5 cho tác dụng với 2 mẫu thử không tan trong nước

+ Xuất hiện kết tủa, có khí thoát ra : Mg

3Mg + 2H3PO4 → Mg3(PO4)2 + 3H2

+ Xuất hiện kết tủa : MgO

3MgO + 2H3PO4 → Mg3(PO4)2 + 3H2O

25 tháng 12 2022

Câu 1 : Đáp án B

$2Al + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2$
$Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
$Zn + 2HCl \to ZnCl_2 + H_2$
$Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2$
$2Na +2 HCl \to 2NaCl + H_2$
Câu 2 : Đáp án A

$2Al +3 H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2$
$FeO + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2O$

$Mg + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2$
$2Al(OH)_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 6H_2O$
$2NaOH + H_2SO_4\to Na_2SO_4 + 2H_2O$
$BaCl_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + 2HCl$
$MgCO_3 + H_2SO_4 \to MgSO_4 + CO_2 + H_2O$

Câu 3 : Đáp án D

$MgO + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2O$

$Mg + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2$
$2Fe(OH)_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 6H_2O$

$2NaOH + H_2SO_4\to Na_2SO_4 + 2H_2O$
$BaCl_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + 2HCl$
$Na_2CO_3 + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + CO_2 + H_2O$