Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các cụm danh từ:
- Một người chồng thật xứng đáng
- Một lưỡi búa của cha để lại
- Một con yêu tinh ở trên núi
Phần phụ trước | Phần trung tâm | Phần sau | |||
T2 | T1 | T1 | T2 | S1 | S2 |
Một | người | chồng | thật xứng đáng | ||
Một | lưỡi | búa | của cha để lại | ||
Một | con | yêu tinh | ở trên núi |
1; nhà: một ngôi nhà; rổ: một quả bóng rổ; bút: hai cái bút; hoa: những bông hoa. (Mình bỏ phần ghép mô hình) đặt câu: Những bông hoa Hồng thật đẹp.
2; Đi: đang đi về; Chạy: Đã chạy bộ; Đọc: đang đọc bài; Đấm: Đã đấm nhau; ăn: Đang ăn cơm. (Mình bỏ phần ghép mô hình) đặt câu: Bạn đã chạy bộ về nhà.
Động từ
Bài chi tiết: động từĐộng từ là những từ dùng để chỉ hành động, trạng thái của sự vật
Ví dụ: ăn, đi, ngủ, bơi,...
Động từ tình thái
Là những động từ đòi hỏi động từ khác đi kèm phía sau.
Ví dụ: đành, bị, được, dám, toan, định,có,...
Động từ chỉ hoạt động, trạng thái
Là những động từ không đòi hỏi động từ khác đi kèm.
Ví dụ: ăn, làm, chạy, nhảy, múa. ca, hát
Danh từ
Bài chi tiết: danh từLà những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm,...
Ví dụ: con trâu, mưa, mây, giáo viên, kỹ sư, con, thúng...
Danh từ chỉ sự vật
Danh từ chỉ sự vật nêu tên từng loại hoặc từng cá thể người, vật, hiện tượng, khái niệm,...
Ví dụ: giáo viên, cây bút, cuộc biểu tình,...
Danh từ chung
Danh từ chung là tên gọi của một loại sự vật.
Ví dụ: thành phố, học sinh, cá,tôm,mực,thôn,xóm, làng,xe,thầy cô,...
Danh từ riêng
Danh từ riêng là tên riêng của từng người, từng vật, từng địa phương,...
Ví dụ: Hà Nội, Phong, Lan,Đà Nẵng,...
Danh từ chỉ đơn vị
Danh từ chỉ đơn vị nêu tên đơn vị dùng để tính đếm, đo lường sự vật.
Ví dụ: nắm, mét, mớ, lít, bầy, gam,... Danh từ chỉ đơn vị chính xác:dùng các chỉ số do các nhà khoa học phát minh để thể hiện sự vật Ví dụ: mét, lít, gam, giây,...
Danh từ chỉ đơn vị ước chừng:
là thể hiện một số lượng không đếm được có tính tương đối
Ví dụ: nắm, mớ, bầy, đàn,thúng...
Tính từ
Bài chi tiết: tính từTính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái.
Ví dụ: xinh, vàng, thơm, to, giỏi,...
Tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối
Là những tính từ không thể kết hợp với từ chỉ mức độ.
Ví dụ: vàng hoe, vàng lịm, xanh nhạt,...
Tính từ chỉ đặc điểm tương đối
Là những tính từ có thể kết hợp với từ chỉ mức độ.
Ví dụ: tốt, xấu, ác,...
1. Thành phần trung tâm: Yêu thương
Thành phần sau: nàng hết mực
2. Thành phần trung tâm: Đẹp
Thành phần sau: như hoa
3. Thành phần trước: Một
Thành phần trung tâm: người chồng
Thành phần sau: thật xứng đáng
Cụm danh từ: đôi mắt sáng lấp lánh
Đặt câu:mẹ tôi có đôi mắt sáng lấp lánh như những vì sao đang tỏa sáng trên bầu trời
Mô hình cấu tạo:
t1 | t2 | T1 | T2 | s1 | s2 |
đôi | mắt | ấy |
đôi mắt ấy
đôi mắt ấy đã làm tôi nhung nhớ bao ngày qua.
t1 t2 T1 T2 s1 s2
đôi mắt ấy
3 cụm danh từ: Một cái bút, một bữa cơm, Những bông hoa 3 cụm động từ: Đã chạy bộ, Sẽ ăn cơm, Đã đi về 3 cụm tính từ: Vẫn to ra, sẽ nhỏ đi, vẫn tức thật. (Cho mình xin lỗi vì mình ko còn chỗ để cho vào mô hình!!)