Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đồng nghĩa với giữ gìn là bảo vệ, gìn giữ, trông coi
đồ đựng đan bằng tre nứa , đáy phẳng , thành ao là cái giành
nếu mk đúng thì tk nha
a) - Giữ lại để dùng về sau: dành, dành dụm, giấu.
- Biết rõ, thành thạo: rõ, rõ rệt, rõ ràng, giỏi dắn, giỏi giang.
- Đồ đựng đan bằng tre nứa, đáy phẳng, thành cao: rổ, rá, rế, giần sàng, giường tre…
b) - Dám đường đầu với khó khăn, nguy hiểm: đội quân khởi nghĩa.
- Lớp mỏng bọc bên ngoài của cây, quả: vỏ.
- Đồng nghĩa với giữ gìn : cất giữ, bảo vệ, tích trữ.
Giao nhau
Rao nhau
dao nhau
nếu mk đúng mk nha ủng hộ mk nhé mn kb mk đi ^^
Nung đỏ kim loại rồi gò đập thành các vật dụng nghĩa là lò rèn
Tìm và viết vào chỗ trống các từ Chứa tiếng có vần uôn hoặc uông , có nghĩa như sau
Trái nghĩa với vui : Buồn
Phần nhà được ngăn bằng tường vách kín đáo : Buồng
Vật bằng kim loại , phát ra tiếng kêu để báo hiệu : Chuông
HT
- giữ gìn, để dành
- rành rẽ, rành rọt
- giỏ, rổ, cái giành