Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 2:
1. Sơ đồ lai:
P: AaBb x aabb
G(P): (1/4AB:1/4Ab:1/4aB:1/4ab)____ab
F1: 1/4AaBb: 1/4Aabb:1/4aaBb:1/4aabb
2. Sơ đồ lai:
P: aaBb x Aabb
G(P): (1/2aB:1/2ab)___(1/2Ab:1/2ab)
F1: 1/4AaBb:1/4Aabb:1/4aaBb:1/4aabb
+ qui ước: A: gạo đục , a: gạo trong
a. P t/c: gạo đục x gạo trong
AA x aa
F1: 100% Aa
F1 x F1: Aa x Aa
F2: KG: 1AA : 2Aa : 1aa
KH: 3 gạo đục : 1 gạo trong
b. F1 x gạo đục F2 (AA và Aa)
+ Aa x AA
KG: 1AA : 1Aa
KH: 100% gạo đục
+ Aa x Aa
KG: 1AA : 2Aa : 1aa
KH: 3 gạo đục : 1 gạo trong
a) Hạt gạo đục là tính trạng trội : A
Hạt gạo trong là tính trạng lặn: a
Sơ đồ lai:
P: Hạt đục AA x Hạt trong aa
GP: A a
F1: Aa (100% hạt đục) x Aa
GF1: A;a A;a
F2: AA Aa Aa aa
Kiểu gen: 1AA : 2Aa : 1aa
Kiểu hình: 3 hạt gạo đục : 1 hạt gạo trong
b) Lai phân tích:
F1: Hạt gạo đục Aa x Hạt gạo trong aa
GF1: A;a a
F2: Aa aa
Kiểu gen: 1Aa : 1aa
Kiểu hình: 1 hạt gạo đục : 1 hạt gạo trong
Quy ước : A: hạt gạo đục; a: hạt gạo trong
Pt/c: AA (đục) x aa ( trong)
G A a
F1: Aa (100% gạo đục)
F1: Aa (đục) x Aa (đục)
G A, a A, a
F2: 1AA :2Aa :1aa
TLKH : 3 đục : 1 trong
b) Gạo đục F2: AA , Aa
TH1 Aa (đục F1) x AA (đục F2)
G A, a A
F3: 1AA :1Aa
TLKH : 100% gạo đục
TH2: Aa (đục F1) x Aa (đục F2)
G A, a A , a
F3: 1AA :2Aa :1 aa
TLKH : 3 đục : 1 trong
Quy ước:
- Hạt đục: A
- Hạt trong: a
a. Sơ đồ lai:
P: Hạt đục AA x Hạt trong aa
F1: Aa (100% hạt đục)
F1 x F1: Aa x Aa
F2: AA Aa Aa aa
Kiểu gen: 1AA : 2Aa : 1aa
Kiểu hình: 3 hạt đục : 1 hạt trong
b. F1 x F2 sẽ xảy ra 2 trường hợp
TH1:
Sơ đồ lai:
F1 x F2: Aa x AA
F3: AA Aa
Kiểu gen: 1AA : 1Aa
Kiểu hình: 100% hạt đục
TH2:
Sơ đồ lai:
F1 x F2: Aa x Aa
F3: AA Aa Aa aa
Kiểu gen: 1AA : 2Aa : 1aa
Kiểu hình: 3 hạt đục : 1 hạt trong
Quy ước gen:
Gọi gạo hạt đục có kiểu gen: A
Gọi gạo hạt trong có kiểu gen: a
Sơ đồ lai:
\(P\): AA x aa
\(G_P\): A a
\(F_1\): Aa( 100%)
\(F_1\)x\(F_1\): Aa x Aa
\(G_{F1}\): A ,a A ,a
\(F_2\): AA,Aa,Aa,aa
Kiểu gen: 1AA, 2 Aa, 1 aa
Kiểu hình: 3 hạt đục, 1 hạt trong
b)
\(TH_1\)
Sơ đồ lai:
\(F_1\)x\(F_2\): Aa x AA
\(G\): A,a A
\(F_3\): AA,Aa
Kiểu gen:1 AA, 1Aa
Kiểu hình: 100% đục
\(TH_2\):
Sơ đồ lai:
\(F_1\)x\(F_2\): Aa x Aa
\(G\): A,a A,a
\(F_3\): AA,Aa,Aa,aa
Kiểu gen:1AA, 1aa, 2 Aa
Kiểu hình: 3 đục, 1 trong
Bài 2:
a)Quy ước gen: A hạt tròn. a hạt dài
kiểu gen: AA: tròn. aa: dài
P(t/c). AA( tròn). x. aa( dài)
Gp. A. a
F1. Aa(100% tròn)
F1 xf1. Aa( tròn). x. Aa(tròn)
GF1. A,a. A,a
F2. 1AA:2Aa:1aa
Kiểu hình:3 tròn:1 dài
b) kiểu gen F1: Aa( tròn)
Kiểu gen hạt tròn F2: AA; Aa
TH1.P. Aa( tròn). x. AA( tròn)
Gp. A,a. A
Fp. 1AA:1Aa
Kiểu hình:100% tròn
TH2:P. Aa( tròn). x. Aa(tròn)
Gp. A,a. A,a
Fp. 1AA:2Aa:1aa
Kiểu hình:3 tròn:1 dài
=> có thể xảy ra 1 trong hai TH trên
c) kiểu gen F2: AA; Aa; aa. Lai phân tích
TH1.F2. AA( tròn). x. aa( dài)
Gf2. A. a
F3: Aa(100% tròn)
TH2. F2. Aa( tròn). x. aa( dài)
GF2. A, a. a
F3. 1Aa:1aa
Kiểu hình:1 tròn :1 dài
TH3: F2. aa( dài). x. aa( dài)
GF2. a. a
F 3. aa(100% dài)
ở lúa, gạo đục là trội so với gạo trong
quy ước gen
gen A: gạo đục
gen a: gạo trong
kiểu gen của Pt/c: hạt gạo đục có KG AA
hạt gạo trong có KG aa
a,Sơ đồ lai:
Pt/c hạt gạo đục x hạt gạo trong
AA aa
GP A a
F1 Aa( 100% hạt gạo đục)
F1 tự thụ phấn:
P hạt gạo đục F1 x hạt gạo đục F1
Aa Aa
GF1 A,a A,a
F2 1AA : 2Aa :1aa
( 3 hạt gạo đục : 1 hạt gạo trong)
b, F1 lai phân tích
P hạt gạo đục F1 x hạt gạo trong
Aa aa
GP A,a a
FB 1 Aa : 1aa ( phân tính)
1 hạt gạo đục: 1 hạt gạo trong
Ở lúa, hạt gạo đục là tính trạng trội hoàn toàn so với hạt gạo trong. Người ta tiến hành giao phấn giữa giống lúa hạt gạo đục với giống lúa chưa biết kiểu hình ở F1 phân li theo tỉ lệ kiểu hình: 1 hạt gạo đục : 1 hạt gạo trong.
1. Lập sơ đồ lai cho phép lai trên?.