Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành câu
today Lien is.unhappy.because she misses her parents.(happy)
Trung's new house is ...bigger. than his old one.(big)
there are thirty six ..classes..in our schoool.(class)
They are ...talking..to their tearcher(talk)
he doesnt have many ..relatives..in Ha Noi (relate)
she fells very...unhappy..because she doesn't have any..friends.is this new town.(happy,friend)
today is a ........beautiful day.......it is clear and.....sunny....(beauty ,sun)
do you know the name of the new .student..in our class?(study)
word forms
1. We have a (garden) .........gardener............ who comes twice a week.
2. What a (love) .........love............... dree! Did you make it yourself?
3. Math is a very (importance) .............important............ subiect at school.
4. The (library) ..............libraries.......... can help you find books easily.
5. Football is one of the popular after - school (active) .........activity............
6. Today is a (beauty) .........beautiful............ day. It is clear and (sun) ........sunny............
7. Do you know the name of the new (study) ........student............ in our class?
1. gardener
2. lovely
3. important
4. librarion
5. activity
6. beautiful
7. student
Ngày 12 tháng 7
Hôm nay tôi nói chuyện với Liz Robinson về kỳ nghỉ của cô ấy ở Nha Trang. Liz là một trong những người bạn tốt của anh ấy. Cô là người Mỹ Liz và bố mẹ cô từ Mỹ đến Hà Nội năm nay. Ông Robinson làm việc tại một trường học ở Hà Nội. Ông là một giáo viên tiếng Anh. Gia đình Robinson thuê một căn hộ bên cạnh nhà của họ.
Tuần trước, gia đình Robinson chuyển đến một căn hộ mới. Nó ở phía bên kia của Hà Nội. Tôi nhớ bạn Liz nhưng anh ấy sẽ đến thăm tôi vào tuần tới. Giao tiếp với nhau sẽ không khó.
Liz bằng tuổi anh. Chúng tôi thích chơi và nói chuyện với nhau. Tôi dạy cô ấy tiếng Việt. Thỉnh thoảng chúng tôi nói chuyện bằng tiếng Anh, đôi khi bằng tiếng Việt. Tiếng Anh của chúng ta ngày càng tốt hơn.
Liz giúp tôi thu thập tem. Cô luôn tự cho mình những con tem từ những lá thư cô nhận được. Bạn của cô ở New York cũng cho mình một số tem.
Tuần tới, cô ấy sẽ cho tôi một số tem và chúng tôi sẽ ăn tối cùng nhau.
Trong phiên bản lại sau khi cho đúng:
a) Liz sống cách Ba một quãng đường dài.
=> ................................................ ............................
b) Liz học tiếng Việt ở Mỹ.
=> ................................................ ........................
c) Liz thu thập tem.
=> ................................................ ...................
d) Dì của Liz sống ở Việt Nam.
=> ................................................ .............................
e) Robinsons chuyển đến thành phố Hồ Chí Minh.
=> ................................................ ..............................
f) Robinsons di chuyển. Bây giờ Ba hạnh phúc.
=> ................................................ ..............................
g) Ba sẽ không bao giờ gặp lại Liz.
=> ................................................ .............................
1.It is the most boring film I have ever seen.
2.They are not many eggs in the fridge.
3.They started living there 2 years ago.
4.I have never drunk cocktail before.
5.This excercise is not as hard as the last one.
6.I find playing computer games boring.
7.This new building is the same height as the old one.
8.She didn't have any eggs , so she didn't make an omelette.
HT~
UUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUUHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHHH
She fells very ... because she doesn't have any ..fiend. in this new town (friend)
câu này không thể chia 2 vế đều 1 từ friend bởi vế 1 : She fells very + ...
và vế sau: because she doesn't have any.......... thì không thống nhất về nghĩa nếu chia cùng từ này
Today is a beautiful day. It;s clear and sunny ( beauty, sun )
Do you know the name of the new study in our classmate ( study )