K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1:Tìm x thỏa mãn: 42+(3x+7):2=25+34Trả lời: x = Câu 2:Tính giá trị biểu thức A=102-(52.4-43.3)+23 ta được kết quả là Câu 3:Tập hợp A gồm các số tự nhiên x thỏa mãn 84 chia het cho x và 180 chia het cho x có số phần tử là Câu 4:UCLN(45,840,150,9000) =  Câu 5:Số học sinh khối lớp 6 của trường A tham gia đồng diễn thể dục khi xếp hàng hai, hàng ba, hàng bốn, hàng năm thì đều thừa 1 người. Biết số...
Đọc tiếp

Câu 1:
Tìm x thỏa mãn: 42+(3x+7):2=25+34
Trả lời: x = 

Câu 2:
Tính giá trị biểu thức A=102-(52.4-43.3)+23 ta được kết quả là 

Câu 3:
Tập hợp A gồm các số tự nhiên x thỏa mãn 84 chia het cho x và 180 chia het cho x có số phần tử là 

Câu 4:
UCLN(45,840,150,9000) =  

Câu 5:
Số học sinh khối lớp 6 của trường A tham gia đồng diễn thể dục khi xếp hàng hai, hàng ba, hàng bốn, hàng năm thì đều thừa 1 người. Biết số học sinh trong khoảng 100 đến 155 người. Số học sinh khối 6 của trường A đó là  học sinh.

Câu 6:
Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau chia hết cho cả 2 và 3 là 

Câu 7:
Tập hợp các ước chung của 120 và 52 có số phần tử là 

Câu 8:
Tìm n thỏa mãn: 17n=174:289.
Trả lời: n= 

Câu 9:
Số tự nhiên có dạng 25ab chia hết cho 5 và 9 mà không chia hết cho 2 là 

Câu 10:
Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết rằng khi chia 350 cho a thì dư 14, còn khi chia 220 cho a thì dư 10.
Trả lời: a=

0
Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)Câu 1:Giá trị  thỏa mãn:  là  Câu 2:Giá trị của biểu thức  là Câu 3: Câu 4: Câu 5:Cho  là hai số thỏa mãn  chia  được thương là 5, dư 2 và .Khi đó Câu 6:Tìm  thỏa mãn: .Trả lời:  Câu 7:Tập hợp các ước chung...
Đọc tiếp

Hãy điền số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)

Câu 1:
Giá trị  thỏa mãn:  là  

Câu 2:
Giá trị của biểu thức  là 

Câu 3:
 

Câu 4:
 

Câu 5:
Cho  là hai số thỏa mãn  chia  được thương là 5, dư 2 và .
Khi đó 

Câu 6:
Tìm  thỏa mãn: .
Trả lời:  

Câu 7:
Tập hợp các ước chung của  và  có số phần tử là 

Câu 8:
Một số tự nhiên khi chia cho 3 thì dư 2; chia cho 5 thì dư 1. Vậy số tự nhiên đó khi chia cho 15 thì sẽ có số dư là 

Câu 9:
Số tự nhiên có dạng  chia hết cho 5 và 9 mà không chia hết cho 2 là 

Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !

Câu 10:
  mot so cau hoi vog 6

0
Câu 1:Viết số 43 dưới dạng tổng hai số nguyên tố  với . Khi đó  Câu 2:Tập hợp các số tự nhiên  là bội của 13 và  có  phần tử.Câu 3:Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 120 chia hết cho 2 và 5 có số phần tử là Câu 4:Số các ước tự nhiên có hai chữ số của 45 là Câu 5:Tập hợp các số tự nhiên  sao cho  là {}(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").Câu 6:Số số...
Đọc tiếp

Câu 1:
Viết số 43 dưới dạng tổng hai số nguyên tố  với . Khi đó  

Câu 2:
Tập hợp các số tự nhiên  là bội của 13 và  có  phần tử.

Câu 3:
Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 120 chia hết cho 2 và 5 có số phần tử là 

Câu 4:
Số các ước tự nhiên có hai chữ số của 45 là 

Câu 5:
Tập hợp các số tự nhiên  sao cho  là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").

Câu 6:
Số số nguyên tố có dạng  là 

Câu 7:
Có tất cả bao nhiêu cặp số tự nhiên  thỏa mãn  ?
Trả lời: Có  cặp

Câu 8:
Tổng 5 số nguyên tố đầu tiên là .

Câu 9:
Cho  là các số nguyên tố thỏa mãn . Tổng .

Câu 10:
Dùng ba trong bốn số 4; 3; 1; 5 ghép lại thành số chia hết cho 9 và chia hết cho 5.
Tập các số viết được là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").

0
Câu 1:Tập hợp các số tự nhiên là bội của 13 và có phần tử.Câu 2:Có số vừa là bội của 3 vừa là ước của 54.Câu 3:Tập hợp các số tự nhiên sao cho là {}(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").Câu 4:Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 120 chia hết cho 2 và 5 có số phần tử làCâu 5:Cho a là một số chẵn chia hết cho 5, b là một số chia hết cho 2.Vậy a + b khi chia cho...
Đọc tiếp

Câu 1:
Tập hợp các số tự nhiên là bội của 13 và có phần tử.

Câu 2:
Có số vừa là bội của 3 vừa là ước của 54.

Câu 3:
Tập hợp các số tự nhiên sao cho là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").

Câu 4:
Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 120 chia hết cho 2 và 5 có số phần tử là

Câu 5:
Cho a là một số chẵn chia hết cho 5, b là một số chia hết cho 2.Vậy a + b khi chia cho 2 thì có số dư là

Câu 6:
Tổng của tất cả các số nguyên tố có 1 chữ số là

Câu 7:
Có bao nhiêu hợp số có dạng ?
Trả lời: có số.

Câu 8:
Tìm số nguyên tố nhỏ nhất sao cho và cũng là số nguyên tố.
Trả lời: Số nguyên tố

Câu 9:
Cho là các số nguyên tố thỏa mãn . Tổng .

Câu 10:
Tổng hai số nguyên tố là một số nguyên tố. Vậy hiệu của hai số nguyên tố đó là .

0
Tập hợp các phần tử a là bc (12;15;18)  và 150<400 có số phần tử là Câu 2:Tập hợp A gồm các số tự nhiên x  thỏa mãn 84/x và 180/x có số phần tử là Câu 3:Tìm x thỏa mãn: 41+ (3x+7)/2=2^5+3^4Trả lời:  Câu 4: Câu 5:Tập hợp các ước chung của  và  có số phần tử là Câu 6:Cho  là hai số thỏa mãn  chia  được thương là 5, dư 2 và .Khi đó Câu 7:Số học sinh khối lớp 6 của trường A tham gia đồng diễn...
Đọc tiếp

Tập hợp các phần tử a là bc (12;15;18)  và 150<400 có số phần tử là 

Câu 2:
Tập hợp A gồm các số tự nhiên x  thỏa mãn 84/x và 180/x có số phần tử là 

Câu 3:
Tìm x thỏa mãn: 41+ (3x+7)/2=2^5+3^4
Trả lời:  

Câu 4:
 

Câu 5:
Tập hợp các ước chung của  và  có số phần tử là 

Câu 6:
Cho  là hai số thỏa mãn  chia  được thương là 5, dư 2 và .
Khi đó 

Câu 7:
Số học sinh khối lớp 6 của trường A tham gia đồng diễn thể dục khi xếp hàng hai, hàng ba, hàng bốn, hàng năm thì đều thừa 1 người. Biết số học sinh trong khoảng 100 đến 155 người. Số học sinh khối 6 của trường A đó là  học sinh.

Câu 8:
Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau chia hết cho cả 2 và 3 là 

Câu 9:
Cho hai số tự nhiên  thỏa mãn:  và .
Khi đó 

Câu 10:
Số nguyên tố lớn nhất có dạng 19a là 

0