K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

ai ko nắm chắc ngữ pháp thì xem mik nha những ngữ pháp cơ bản và quan trọng của lớp 7 nha

1. Câu so sánh trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 7:

So sánh hơn:

– Với tính từ ngắn: S + V + adv/adj –er + than + N

Ví dụ: Hoa is thinner than Mai (Hoa cao hơn Mai)

– Với tính từ dài:  S + V + more + adv/adj + than + N

Ví dụ: He is more intelligent than her (Anh ta thông minh hơn cô ấy)

So sánh bằng:

– Câu khẳng định: S + V + as + adv/adj + as + N

Ví dụ: He is as tall as his father (Anh ấy cao bằng bố mình)

– Câu phủ định: S + V + not + as + adv/adj + as + N

Ví dụ: She is not as beautiful as her sister (Cô ấy không xinh bằng em gái)

So sánh hơn nhất:

Với tính từ ngắn: S + V + the + adv/adj – est + N

Ví dụ: He learns the best in his class

Với tính từ dài : S + V + the most + adv/adj + N

Ví dụ: She is the most intelligent in her class.

2. Các cấu trúc tiếng Anh lớp 7 với used to, be/get used to

cac-cau-truc-tieng-anh-lop-7

Công thức tóm tắt của cấu trúc used to, be/get used to

Used to (từng, đã từng)

– Cấu trúc này được sử dụng để chỉ thói quen trong

– Cấu trúc: S + (did not ) + used to + V

Ví dụ: She used to get up at 6 in the morning

Be/ Get used to (quen với)

– Được sử dụng khi nói đến hành động đã quen thuộc hoặc là đang dần quen với điều gì

– Cấu trúc: S + Be/ get used to + V-ing

Ví dụ: She is used to waking up late

3. Câu mệnh lệnh trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 7

– Sử dụng khi yêu cầu, ra lệnh cho ai đó làm gì

– Cấu trúc: V + O

Ví dụ: Close the door!

– Trong ngữ cảnh lịch sự, ta thêm “please” vào cuối câu

Ví dụ: Open the door, please 

4. Giới từ trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 7

Trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 có 3 giới từ chỉ vị trí và thời gian đó là “on”, “in”, và “at”. Cách dùng của chúng rất dễ gây nhầm lẫn cho học sinh

Với giới từ chỉ thời gian:

– In: sử dụng với mùa, tháng, năm, thế kỷ, các buổi trong ngày

Ví dụ: In summer, In the morning, In June…

– On: được dùng trước thứ, ngày tháng, ngày, ngày được định rõ hoặc một phần nào đó trong ngày

Ví dụ: on Sunday morning, On my birthday, …

– At: được dùng với các thời điểm trong ngày, giờ

Ví dụ: at weekend, at 5 o’clock, …

Khi chỉ vị trí:

– In: sử dụng cho các địa điểm lớn.

Ví dụ: in village, in  country,…

– On: dùng cho 1 vùng tương đối dài, rộng như bãi biển, đường phố,…

Ví dụ: on the beach,…

– At: dùng cho một địa chỉ xác định, một địa điểm nhỏ, một địa chỉ cụ thể.

Ví dụ: at school,…

5. Câu cảm thán

Cấu trúc: What + an/a + Adj + N + S + V

Ví dụ: What a beautiful voice!

6. Hệ thống kiến thức tiếng Anh lớp 7 về các từ chỉ hình thái– Phần 1

Can/ can not (can’t)

Từ can/can not được giới thiệu trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 khi dùng để diễn đạt:

– Cơ hội hoặc khả năng ở hiện tại và tương lai

Ví dụ: I can ride a horse (Tôi có thể cưỡi ngựa)

– Sự cho phép và xin phép

Ví dụ: All student can stay here after 8 pm. (Tất cả học sinh có thể ở đây sau 8 giờ tối)

– Lời đề nghị, gợi ý hoặc yêu cầu:

Ví dụ: Can you give me a Book (Bạn có thể đưa tôi quyển sách không?)

– Sự đoán hoặc khả năng có thể xảy ra

Ví dụ: All of you can become a famous person (Tất cả các bạn đều có thể trở thành người nổi tiếng)

May/might

ngu-phap-tieng-anh-lop-7

Cách sử dụng may/ might trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 7

– May: được sử dụng khi nói đến một hành động có khả năng xảy ra

Ví dụ: She may be in her school (Có thể cô ấy đang ở trường)

– Might: là dạng quá khứ của may, tuy nhiên khi nói đến một hành động có thể xảy ra mà không ở trong quá khứ người ta vẫn có thể dùng might

Ví dụ: He might not there (Có thể cô ấy không ở đó)

– May và might cũng còn có thể sử dụng để chỉ sự việc, hành động có thể xảy ra trong tương lai.

– Phần 2

Could/could not (couldn’t)

Hai từ này được dùng để chỉ:

– Khả năng xảy ra ở quá khứ

Ví dụ: Jenie could read by the age of 5 (Jenie có thể đọc khi lên 5)

– Dự đoán hoặc khả năng có thể xảy ra (Không chắc chắn bằng can)

Ví dụ: These drug could be important steps in the fight against old (Những loại thuốc mới này có thể là những bước tiến quan trọng để chống lại lão hóa)

– Sự xin phép (Trịnh trọng và lễ phép hơn can), could không sử dụng khi diễn tả sự cho phép.

Ví dụ: Could I see your Book? – Of course you can (Tôi có thể xem sách của bạn không? – tất nhiên là được)

– Lời yêu cầu, đề nghị, gợi ý một cách lịch sự

Ví dụ: Could you turn down the volume, please? (Bạn vui lòng cho nhỏ tiếng lại được không?)

Would/would not

Là dạng quá khứ của Will nhưng trong phần ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 này, chúng ta xét đến với hình thức từ chỉ hình thái. Khi đó would dùng để diễn tả:

– Đề nghị, yêu cầu lịch sự

Ví dụ: Would you leave this book in the bench?

– Thói quen trong quá khứ

Ví dụ: When I was children I would go skiing every winter.

– Phần 3

Should/should not

Should dùng để diễn đạt:

– Bổn phận, sự bắt buộc

Ví dụ: You should study harder

– Lời đề nghị, lời khuyên

Ví dụ: You should not do so

– Xin ý kiến, lời khuyên, hướng dẫn:

Ví dụ: What should we do now?

Ought to/ ought not to

Được dùng khi diễn tả:

– Sự bắt buộc, lời khuyên (tương tự với should)

Ví dụ: You ought to stay up so late

– Sự mong đợi

Ví dụ: He ought to be home by six o’clock

Must/must not

Được dùng để diễn đạt

– Sự bắt buộc, sự cần thiết (Mạnh hơn so với ought to và should, không thể không làm).  

Ví dụ: Applicants must pass the entrance examination to work at this company

– Lời yêu cầu, lời khuyên được nhấn mạnh

Ví dụ: It’s a really interesting TV show. You must see it

– Những suy luận chắc chắn, hợp lý

Ví dụ: Henry has been studying all day – he must be tired.

– Thể hiện sự cấm đoán

Ví dụ: People must not enter the whole without queuing

Have to/ don’t have to

– Trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 7, have to được sử dụng khi diễn đạt sự bắt buộc do nội quy,  quy định

Ví dụ: People have to lined up to enter the movie theater

– Do not have to Chỉ sự không cần thiết

Ví dụ: Tomorrow is Sunday, so we don’t have to go to school

6. Câu gợi ý, đưa ra lời đề nghị

he-thong-kien-thuc-tieng-anh-lop-7

Let’s + Verb – cấu trúc vô cùng quen thuộc trong tiếng Anh lớp 7

– Let’s + Verb

– How about / What about + V- ing/ Nouns

– Why don’t we/ us + V?

– Why not + V?

– Shall we + verb?

Ví dụ: Why don’t we watch this movies?

B. Các thì trong tiếng Anh lớp 7

Bên cạnh các cấu trúc tiếng Anh lớp 7 trên, các thì cũng là phần kiến thức quan trọng không thể bỏ qua. Các thì mà học sinh lớp 7 sẽ được học gồm có:

1. Thì hiện tại đơn trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 7

Được dùng để:

– Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý

– Diễn tả một thói quen, hành động diễn ra thường xuyên ở hiện tại

– Diễn tả năng lực của con người

– Nói đến những kế hoạch đã được sắp xếp trước cho tương lai, thời khóa biểu, lịch trình

Chú ý: khi động từ ở thì hiện tại đơn, ta cần thêm “es” khi động từ đó kết thúc với tận cùng là: x, ch, o, s, sh

Ví dụ: 

Anna alway goes to school by bus

She get up late every morning.

2. Thì hiện tại tiếp diễn trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 7

he-thong-kien-thuc-tieng-anh-lop-7

Cùng tìm hiểu về thì hiện tại tiếp diễn

– Cấu trúc: S + to be (am/is/are) + V-ing + O

– Dấu hiệu nhận biết: right now, now, at the moment, at present

– Cách dùng:

+ Diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài ở thời điểm hiện tại

+ Sử dụng tiếp ngay sau câu mệnh lệnh, câu đề nghị

+ Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại khi sử dụng phó từ “always”

+ Diễn tả những hành động sắp diễn ra trong tương lai gần

Chú ý: Thì hiện tại tiếp diễn không được sử dụng với những động từ chỉ nhận thức như: see, hear, understand, to be, know, like , want , seem, remember, forget, glance, feel, think, smell, love. hate, realize, …

Ví dụ: 

The students are playing at Hang Day stadium

Look! The childs are crying.

3. Thì quá khứ đơn

– Cấu trúc: S + V-ed + O

– Dấu hiệu: đây là một trong các thì trong tiếng Anh lớp 7 dễ nhận biết với những dấu hiệu: last week, yesterday, yesterday morning, last year, last night, last month,…

– Cách sử dụng: diễn tả hành động đã xảy ra và đã kết thúc ở thời gian xác định trong quá khứ.

Ví dụ:

I eated at 9 am

4. Thì tương lai đơn trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 7:

– Tương lai đơn cũng là một trong số các thì trong tiếng Anh lớp 7 quen thuộc với cấu trúc: 

S + will / shall + V(nguyên thể không to) + O

S + be + going to + O

– Cách dùng:

+ Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai

+ Khi dự đoán (dùng will hoặc be going to đều được)

+ Khi nói đến dự định trước (chỉ dùng be going to )

+ Diễn tả sự sẵn sàng, tình nguyện làm (Chỉ dùng will)

5. Thì hiện tại hoàn thành

– Cấu trúc: S + have/ has + P2 + O

– Dấu hiệu nhận biết: Đây được cho là là phần ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 phức tạp nhất. học sinh có thể nhận biết qua các dấu hiệu: since, for, recently, just, ever, already, not…yet, never, before…

– Cách dùng: 

+ Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và vẫn tiếp tục kéo dài đến hiện tại

+ Chỉ sự lặp đi lặp lại của một hành động trong quá khứ

– Cách dùng since và for ở thì hiện tại hoàn thành:

+ Since + Mốc thời gian

+ For + khoảng thời gian

Ví dụ: 

– I’ve been studied English for 5 years

– She has worked at this company since 2017

3
2 tháng 1 2021

đây là ngữ pháp cả năm lớp 7 à bạn

 

2 tháng 1 2021

Cảm ơn bạn nhébanhbanhqualeuleubanhbanhquabanhbanhqualeuleu

20 tháng 8 2016

1. Lan is younger than Hoa.

Hoa is ……OLDER THAN LAN………………………………………

Hoa isn’t ……SO OLD THAN LAN…………………………………………

2. My English was better tha Nga’s.

Nga’s English was………WORSE MINE……………………………………

Nga’s English wasn’t……SO GOOD THAN ME………………………………………

3. Her car is more comfortable than mine.

My…CAR IS MORE UNCOMFORTABLE THAN HERS.………………………………………………………………

 

My ……CAR ISN'T SO COMFORTABLE THAN HER……………………………………………………………

 

20 tháng 8 2016

1. Lan is younger than Hoa.

Hoa is …………older than Lan…………………………………

Hoa isn’t ……………younger than Hoa.…………………………………

2. My English was better tha Nga’s.

Nga’s English was…………worse than mine…………………………………

Nga’s English wasn’t………better than mine……………………………………

3. Her car is more comfortable than mine.

My……car is more uncomportable than hers……………………

My ……car is not more comfortable than hers …………………………

16 tháng 10 2021

as fast as

as soon as

as comfortable as

as expensive as

16 tháng 10 2021

1. My brother said that going abroad was not ______as amusing as________ he thought. (amusing)
 2. She didn't want to be late, so she run _______as fast as_______ she could. (fast)
 3. Please call me _____as soon as_________ possible. (soon) 
4. Sleeping on the sofa is not _______as comfortable as_______ in bed. (comfortable)
 5. This hotel is _______as expensive as_______ the one near the beach but it is much better. (expensive)

18 tháng 7 2016

1. What a beautiful girl !
What an awful day !

2. What delicous cakes !
What pretty girls !

18 tháng 7 2016

3. What fresh beef!

What delicious meat!

4. How a nice day!

How a beautiful animal!

5. How cold it is!

How hot it is!

EX1. Hoàn thành các câu dưới đây, sử dụng cấu trúc so sánh “as…as” và tính từ trong ngoặc.1. I am not ____as tall as_______________ you. (tall)2. This book is not _____as interesting as______________ that one. (interesting)3. This summer is _______as hot as____________ last summer. (hot)4. Yesterday is was __________as sunny as_________ today. (sunny)5. I think my essay is _______as good as____________ yours. (good)6. My dog isn’t ___________________ it appears to be. (fierce)7....
Đọc tiếp

EX1. Hoàn thành các câu dưới đây, sử dụng cấu trúc so sánh “as…as” và tính từ trong ngoặc.

1. I am not ____as tall as_______________ you. (tall)

2. This book is not _____as interesting as______________ that one. (interesting)

3. This summer is _______as hot as____________ last summer. (hot)

4. Yesterday is was __________as sunny as_________ today. (sunny)

5. I think my essay is _______as good as____________ yours. (good)

6. My dog isn’t ___________________ it appears to be. (fierce)

7. Children nowadays are not ___________________ they used to be. (active)

8. Watching movie is not ___________________ reading books. (entertaining)

9. Jane is ___________________ as a doll. (pretty)

10. Cats are not ___________________ dogs. (friendly)

11. My brother said that going abroad was not ___________________ he thought. (amusing)

12. She didn’t want to be late, so she run ___________________ she could. (fast)

13. Please call me ___________________ possible. (soon)

14. Sleeping on the sofa is not ___________________ in bed. (comfortable)

15. This hotel is ___________________ the one near the beach but it is much better. (expensive)

16. My grandmother is  ___________________ fairy godmother. (warm-hearted)

17. Do you think learning Japanese is ___________________ learning English? (difficult)

18. This musician is not ___________________ that one. (popular)

19. Ann looks ___________________ princess in her new dress. (gorgeous)

20. The river isn’t ___________________ it looks. (deep)

1
16 tháng 11 2021

Làm tương tự như những câu đầu kể cả phủ định vs khẳng định nhé bạn

EX12. Viết lại câu, sử dụng cấu trúc so sánh “as…as”.1. My doll is pretty but her doll is prettier than mine.=> My doll ________________________________________________________.2. Travelling by train is quite exciting but travelling by plane is more exciting.=> Travelling by train => ____________________________________________.3. My salary is high, but my husband’s is higher.=>My salary ______________________________________________________.4. I am disappointed about my team’s score....
Đọc tiếp

EX12. Viết lại câu, sử dụng cấu trúc so sánh “as…as”.

1. My doll is pretty but her doll is prettier than mine.

=> My doll ________________________________________________________.

2. Travelling by train is quite exciting but travelling by plane is more exciting.

=> Travelling by train => ____________________________________________.

3. My salary is high, but my husband’s is higher.

=>My salary ______________________________________________________.

4. I am disappointed about my team’s score. Ann is disappointed too.

  => I___________________________________________________________.

5. It’s warm today, but it was much warmer yesterday.

=> Today it ________________________________________________________.

6. I still feel a bit tired, but I am better than yesterday.

=> I don’t feel ______________________________________________________.

7. Tom’s essay is very good and mine is good too.

=> Tom’s essay _____________________________________________________.

8. The Smiths have lived here for quite a long time, but we’ve lived here longer.

=> The Smiths haven’t _______________________________________________.

1
25 tháng 9 2021

1. My doll is pretty but her doll is prettier than mine.

=> My doll _____is not as pretty as mine___________________________________________________.

2. Travelling by train is quite exciting but travelling by plane is more exciting.

=> Travelling by train is not as exciting as by plane _______________________________________.

3. My salary is high, but my husband’s is higher.

=>My salary _______is not as high as my husband's_______________________________________________.

4. I am disappointed about my team’s score. Ann is disappointed too.

  => I_____am as disappointed about my team's score as Ann______________________________________________________.

5. It’s warm today, but it was much warmer yesterday.

=> Today it ______not as warm as it was yesterday__________________________________________________.

6. I still feel a bit tired, but I am better than yesterday.

=> I don’t feel ____feel as tired as I did yesterday.__________________________________________________.

7. Tom’s essay is very good and mine is good too.

=> Tom’s essay ______is as good as mind_______________________________________________.

8. The Smiths have lived here for quite a long time, but we’ve lived here longer.

=> The Smiths haven’t __live here as long as we_____________________________________________.

31 tháng 1 2018

I. Cho dạng so sánh hơn và so sánh nhất của các tính từ sau

Tính từ So sánh hơn So sánh nhất
1. Cold colder coldest
2. Large larger largest
3. Careful more carefull the most carefull
4. Expensive more expensive the most expensive
5. Fast faster fastest
6. Fat faster fastest
7. Interesting more interesting the most interesting
8. Cheap cheaper cheapest
9. Happy happier happiest
10. Imporfant more important the most important

II. Hoàn thanh caau với các từ ngữ trong ngoặc

1. Lan is as ___tall as___ her sister (tall)

2. This exercise is ____more difficult____ than that one (difficult)

3. Hoan is __the most intelligent_____student in his class (intelligent)

4. An is___good___ at English than me (good)

5. John is ____the worst____boy of them (bad)

6. This lesson is as____important____ as that one (important)

7. Mai is ____bigger____than Nhuw (big)

8. My room_____is larger_____ than here (large)

9. She is __the most pretty___girl in her class (pretty)

10. This picture is ___more beautiful__than that one (beautiful)

III. Viết lại câu với nghĩa không đổi

1. Tom is not as tall as Peter

-> Peter is taller than Tom.

2. An is better at math than Nam

-> Nam is worse at Math than An.

3. She not as beautiful as her sister

-> Her sister is more beautiful than her.

4. No one in our class is taller than Nam

-> Nam is the tallest (in our class)

5. The dress is cheaper than the shirt

-> The shirt is more expensive than the dress.

31 tháng 1 2018

I. Cho dạng so sánh hơn và so sánh nhất của các tính từ sau

Tính từ So sánh hơn So sánh nhất
1. Cold colder coldest
2. Large larger largest
3. Careful more careful most careful
4. Expensive more expensive most expensive
5. Fast faster fastest
6. Fat fatter fattest
7. Interesting more interesting most interesting
8. Cheap cheaper cheapest
9. Happy happier happiest
10. Imporfant more important most important

II. Hoàn thanh caau với các từ ngữ trong ngoặc

1. Lan is as ___tall as___ her sister (tall)

2. This exercise is ___more difficult_____ than that one (difficult)

3. Hoan is ___the most intelligent____student in his class (intelligent)

4. An is___better___ at English than me (good)

5. John is ____the worst____boy of them (bad)

6. This lesson is as____important____ as that one (important)

7. Mai is ____bigger____than Nhuw (big)

8. My room______is larger____ than here (large)

9. She is ___the prettiest__girl in her class (pretty)

10. This picture is __more beautiful___than that one (beautiful)

III. Viết lại câu với nghĩa không đổi

1. Tom is not as tall as Peter

-> Tom is shorter than Peter.

2. An is better at math than Nam

-> Nam isn't good at math as An.

3. She not as beautiful as her sister

-> Her sister is more beautiful than her.

4. No one in our class is taller than Nam

-> Nam is the tallest in our class.

5. The dress is cheaper than the shirt

-> The shirt is more expensive than the dress.

18 tháng 8 2020

49. Mai Anh is the tallest girl in my class.
A. No one in my class is tallest than Mai Anh.
B. No one in my class is as tall as Mai Anh.
C. No one in my class is so tall as Mai Anh
D. No one in my class is taller as Mai Anh.
50. My house is near my school, but my friend's house is not.
A. My house is closer my school than my friend's house.
B. My house is closer to my school than my friend's house.
C. My house is farther to my school than my friend's house.
D. My house is farther from my school than my friend's house.

18 tháng 8 2020

ở đay nói là nhà mk gần hơn chứ phải xa hơn đâu gianroi

IV. Rewrite these sentences, using the words in brackets. Example: Plays are usually longer than films. (not as......as) => Films are usually not as long as plays. 1. The painting is bigger than the photograph. ( not as......as) =>.................................................................................................. 2. This film is more interesting than the one we saw last week. (not...
Đọc tiếp

IV. Rewrite these sentences, using the words in brackets.
Example: Plays are usually longer than films. (not as......as)
=> Films are usually not as long as plays.
1. The painting is bigger than the photograph. ( not as......as)
=>..................................................................................................
2. This film is more interesting than the one we saw last week. (not as.........as)
=>.............................................................................................
3. The journey was shorter than we thought at first. (not as..........as)
=>....................................................................................................
4. Hoa and Tim are both 13 year old. (the same........as)

11

=> Tim is.............................................................................................
5. She speaks English very well, and her sister speaks well too. (as........as)
=> She speaks.......................................................................................
6. Khanh is a better painter than Giang. ( as well as )
=> Giang can’t ......................................................................................
7. Her book is not the same as mine. (different from).
=> Her book is ........................................................................................
V. Complete each sentence so it means the same as the sentence above.
1. I didn't go to school because I was sick.
- I was sick, so ................................................................................................................
3. He likes playing computer games in his free time.
- His hobby is .....................................................................................................................
4. I am interested in watching TV in the evening
- I enjoy.............................................................................................................................
5. I think that learning English is important.
-I find .................................................................................................................................
6. The tickets to the show are too expensive for us.
- The tickets to the show cost .....................................................................
7. Charles Dickens’ novels attract a lot of children.
- A lot of children ..................................................................................
8. We can get to the art gallery in half an hour.
- It only ..............................................................................................
9. My house is bigger than your house.
- Your house is....................................................................................
10. The black car is not so expensive as the red car.
- The red car.......................................................................................
11. This film is not so interesting as the play.
- The play...........................................................................................
12. Her book is not the same as mine.
- Her book ........................................................................................
13. I enjoy listening to pop music best.
- Pop music is my ................................................................................
14. They didn’t go camping yesterday because it rained heavily.
- It ......................................................................................................
15. I started playing soccer 5 years ago.
- I have...............................................................................................................................
16. Jack is 13 years old and my son is, too.
- Jack is ..............................................................................................
17. Mary was sick, so she could not go to school.
- Because ...........................................................................................
18. The last time I met him was 3 years ago
- I haven’t ...........................................................................................
19. Lan went out because she finished her homework. (so)
- Lan .................................................................................................
20. He is interested in doing morning exercise.
- He enjoys .................................................................................................
21. We have learned English for 3 years.
- We started ......................................................................................
22. We started to live here in 2012.
- We have .............................................................................................................................................
23. Her book is not the same as mine.
- Her book is........................................................................................................................................
24. You should walk around the Old Quarter at night.
- It’s a good idea to..............................................................................................................................

2
13 tháng 3 2020

V. Complete each sentence so it means the same as the sentence above.
1. I didn't go to school because I was sick.
- I was sick, so ...........I didn't go to school...
3. He likes playing computer games in his free time.
- His hobby is ..........play computer games...............
4. I am interested in watching TV in the evening
- I enjoy......watching TV in the evening
5. I think that learning English is important.
-I find .............................that learning English is important
6. The tickets to the show are too expensive for us.
- The tickets to the show cost ...more expensive than we think.............
7. Charles Dickens’ novels attract a lot of children.
- A lot of children ..........are attracted by Charles Dickens’ novels
8. We can get to the art gallery in half an hour.
- It only .......takes us half an hour to get to the art gallery
9. My house is bigger than your house.
- Your house is.....not as big as my house...........
10. The black car is not so expensive as the red car.
- The red car.........is more expensive than the black car....
11. This film is not so interesting as the play.
- The play..........is more interesting than this film........
12. Her book is not the same as mine.
- Her book ..........is different from mine.........
13. I enjoy listening to pop music best.
- Pop music is my .......favorite music...
14. They didn’t go camping yesterday because it rained heavily.
- It ........rained heavily so they didn't go camping yesterday.............
15. I started playing soccer 5 years ago.
- I have................played soccer for 5 years
16. Jack is 13 years old and my son is, too.
- Jack is ......13 years old and so is my son.......
17. Mary was sick, so she could not go to school.
- Because ......Mary was sick , she couldn't go to school.........
18. The last time I met him was 3 years ago
- I haven’t .........met him for 3 years....
19. Lan went out because she finished her homework. (so)
- Lan ..........finished her homework so she went out..
20. He is interested in doing morning exercise.
- He enjoys ...doing morning exercise...................
21. We have learned English for 3 years.
- We started .......learning English 3 years ago..
22. We started to live here in 2012.
- We have .............lived here since 2012...
23. Her book is not the same as mine.
- Her book is...................is different from mine
24. You should walk around the Old Quarter at night.
- It’s a good idea to..walk around the Old Quarter at night

13 tháng 11 2021

mày im mốm đi

17 tháng 5 2018

1  

Chuyển tính từ sang trạng từ trong tiếng anh bằng cách thêm đuôi “ly”.

ADJ + LY -> ADV

2  PREFER +V ing.+ toV ing (  sau prefer thifVing)

3  Cấu trúc: Be used to + cụm danh từ/Verb-ing

17 tháng 5 2018

1. Các cấu trúc với prefer

S + prefer doing something + to doing something: thích làm cái này hơn làm cái kia

S + prefer to do something + rather than (do) something: thích làm cái này hơn cái kia

Ví dụ:

I prefer listening to music than playing the piano. = I prefer to listen music rather than play the piano.

Tôi thích nghe nhạc hơn chơi piano.

2. Cấu trúc used to 

USED TO + verb...

Thói quen trong quá khứ: You used to do something, nghĩa là bạn đã làm việc đó trong 1 khoảng thời gian ở quá khứ, nhưng bạn không còn làm việc đó nữa.

Ex:

We used to live there when I as a child.

(Chúng tôi đã từng sống ở đó khi tôi còn là một đứa trẻ.)

I used to walk to work when I was younger.

(Tôi từng hay đi bộ đến công ty khi tôi còn trẻ.)