K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 5 2023

a/

Yeeu Toor quoocs, yeeu ddoonfg baof

Hocj taapj toots, lao doongj toots

DDoanf keets toots, kir luaatj toots

Giuwx ginf veej sinh thaatj toots

Khieem toons, thaatj thaf, dunxg camr

b.

Bước 1: Chọn Edit -> Find

Bước 2: Gõ cụm từ "Đoàn kết" vào ô Find What

Bước 3: Nhấn Find Next

Bước 4: Nhấn Cancel

2 tháng 5 2023

giúp nhanh với mn!!!

16 tháng 4 2019

Mỗi kiểu gõ đúng được 2 điểm.

Kiểu VNI:

“Vi2 lo7i5 ich1 mu7o7i2 na8m tro6ng ca6y

Vi2 lo7i ich1 tra8m na8m tro6ng2 ngu7o7i2”.

Kiểu TELEX: “Vif lowij ichs muwowif nawm troongf caay

Vif lowij ichs trawm nawm troongf nguwowif”

17 tháng 12 2017

Mỗi kiểu gõ đúng được 1 điểm.

Kiểu VNI:

“Vi2 lo7i5 ich1 mu7o7i2 na8m tro6ng ca6y

Vi2 lo7i ich1 tra8m na8m tro6ng2 ngu7o7i2”.

Kiểu TELEX: “Vif lowij ichs muwowif nawm troongf caay

Vif lowij ichs trawm nawm troongf nguwowif”.

7 tháng 10 2017

(1)Các dấu chấm câu

(2) từ đứng trước nó,

(3)mở nháy,

(4)bên trái kí tự đầu tiên

(5)dấu đóng ngoặc

(6) bên phải kí tự cuối cùng

(7) một kí tự trống

(8) phím Enter

Câu 1: 

*Quy tắc gõ văn bản trong word:

-Dấu ngắt câu: sát ký tự bên trái và cách ký tự bên phải một khoảng trắng.

-Dấu mở ngoặc sát ký tự bên phải và cách ký tự bên trái một khoảng trắng, dấu đóng ngoặc thì ngược lại.

-Từ cách từ đúng một khoảng trắng.

-Ngắt đoạn: phím Enter.

*Cách gó văn bản chữ Việt: Nhấn Unikey, chọn đồng ý và chuyển biểu tượng Unikey từ chữ E sang chữ V

Câu 2: 

Để xóa, chúng ta dùng nút Backspace(xóa kí tự đứng trước) hoặc Delete(xóa kí tự đứng sau)

Để chèn, chúng ta di chuyển con trỏ đến vị trí cần chèn và gõ thêm nội dung văn bản cần chèn

Câu 1: 

*Quy tắc gõ văn bản trong word:

-Dấu ngắt câu: sát ký tự bên trái và cách ký tự bên phải một khoảng trắng.

-Dấu mở ngoặc sát ký tự bên phải và cách ký tự bên trái một khoảng trắng, dấu đóng ngoặc thì ngược lại.

-Từ cách từ đúng một khoảng trắng.

-Ngắt đoạn: phím Enter.

*Cách gó văn bản chữ Việt: Nhấn Unikey, chọn đồng ý và chuyển biểu tượng Unikey từ chữ E sang chữ V

Câu 2: 

Để xóa, chúng ta dùng nút Backspace(xóa kí tự đứng trước) hoặc Delete(xóa kí tự đứng sau)

Để chèn, chúng ta di chuyển con trỏ đến vị trí cần chèn và gõ thêm nội dung văn bản cần chèn

Câu 1: 

*Quy tắc gõ văn bản trong word:

- Khi soạn thảo, các dấu ngắt câu: (.) (,) (:) (;) (!) (?) phải được đặt sát vào từ đứng trước nó, sau đó là một dấu cách nếu đoạn văn bản đó vẫn còn nội dung.

- Các dấu mở ngoặc (, [, {, <, ‘, “được đặt cách từ đứng trước nó và đặt sát vào từ đứng sau nó

- Các dấu đóng ngoặc ), ], }, >, ’, ” được đặt sát vào từ đứng trước nó và đặt cách ký tự sau nó.

- Giữa các từ chỉ dùng 1 phím cách để phân cách.

- Nhấn phím Enter một lần để kết thúc một đoạn văn bản chuyển sang đoạn văn bản mới.

*Cách gõ văn bản chữ Việt: Dùng Unikey

Câu 2: 

*Các thao tác để xóa: 

Bước 1: Chọn đoạn văn bản cần xoá (bôi đen)

Bước 2: Nhấn phím Delete hoặc Backspace.

12 tháng 10 2017

Quy tắc gõ văn bản trong Word là các dấu ngắt câu: (.) (,) (:) (;) (!) (?) phải được đặt sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu đoạn văn bản đó vẫn còn nội dung.

Đáp án: A

25 tháng 4 2021

1. em hãy nêu các bước tạo văn bản mới,mở văn bản có sẵn trên máy tính và lưu văn bản?

- Các bước tạo văn bản mới : Chọn File  New.

- Các bước mở văn bản đã lưu trên máy :

+ Bước 1 : Chọn File  Open

+ Bước 2 : Chọn văn bản cần mở

+ Bước 3 : Nháy Open

- Các bước lưu văn bản :

+ Bước 1 : Chọn File  Save

+ Bước 2 : Chọn tên văn bản

+ Bước 3 : Nháy chuột vào Save để lưu.

2.các thành phần của văn bản ? Kí tự, Từ, Dòng, Đoạn văn bản, Trang văn bản

3.quy tắc gõ văn bản trong word ?

- Khi soạn thảo, các dấu ngắt câu: (.) (,) (:) (;) (!) (?) phải được đặt sát vào từ đứng trước nó, sau đó là một dấu cách nếu đoạn văn bản đó vẫn còn nội dung.

- Các dấu mở ngoặc (, [, {, <, ‘, “được đặt cách từ đứng trước nó và đặt sát vào từ đứng sau nó

- Các dấu đóng ngoặc ), ], }, >, ’, ” được đặt sát vào từ đứng trước nó và đặt cách ký tự sau nó.

- Giữa các từ chỉ dùng 1 phím cách để phân cách.

- Nhấn phím Enter một lần để kết thúc một đoạn văn bản chuyển sang đoạn văn bản mới.

4.các bước tạo bảng ?

B1: Chọn biểu tượng Insert Table trên thanh công cụ chuẩn

B2: Nhấn giữ trái chuột và di chuyển chuột để chọn số hàng, số cột cho bảng rồi thả nút trái chuột. Khi đó ta được bảng với số dòng và số cột mà chúng ta đã chọn

Câu 1. Tìm kiếm gồm có 4 bước, sắp xếp lại các bước theo đúng trật tự:a. Trong nhóm lệnh Editing \ Replace.b. Gõ từ hoặc cụm từ thay thế trong ô Replace with.c. Gõ từ, cụm từ cần tìm trong ô Find what.d. Nháy chuột vào nút Replace (Replace All) để thực hiện thay thế.Trật tự sắp xếp:A. a – c – b – d        B. c – a – b – d          C. a – c – d – b          D. a – b – c – dCâu 2. Sau khi sử dụng lệnh Find trong bảng chọn Edit...
Đọc tiếp

Câu 1. Tìm kiếm gồm có 4 bước, sắp xếp lại các bước theo đúng trật tự:

a. Trong nhóm lệnh Editing \ Replace.

b. Gõ từ hoặc cụm từ thay thế trong ô Replace with.

c. Gõ từ, cụm từ cần tìm trong ô Find what.

d. Nháy chuột vào nút Replace (Replace All) để thực hiện thay thế.

Trật tự sắp xếp:

A. a – c – b – d        B. c – a – b – d          C. a – c – d – b          D. a – b – c – d

Câu 2. Sau khi sử dụng lệnh Find trong bảng chọn Edit để tìm được một từ, muốn tìm cụm tiếp theo, em thực hiện ngay thao tác nào dưới đây?

A. Nháy nút Find Next                         B. Nhấn nút Next

C. Nhấn phím Delete                           D. Tất cả ý trên

Câu 3. Trong các thao tác dưới đây, thao tác nào không phải là thao tác định dạng đoạn văn bản?

A. Chọn màu đỏ cho chữ

B. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn

C. Tăng khoảng cách giữa các đoạn văn

D. Căn giữa đoạn văn bản

Câu 4. Đâu không phải là yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản?

    A. Lựa chọn khổ giấy.                                  B. Chọn hướng trang.

    C. Đặt lề trang .                                            D. Chọn số bản in.

Câu 5. Muốn xóa bảng, sau khi chọn cả bảng, em nháy chuột phải vào ô bất kì trong bảng rồi chọn lệnh

    A. Delete Columns      B. Delete Rows         C. Delete Table            D. Delete Cells

Câu 6. Điền từ hoặc cụm từ (chính xác; tìm kiếm; thay thế; yêu cầu) vào chỗ chấm thích hợp để hoàn thành đoạn văn bản dưới đây:

“Công cụ Tìm kiếm và ...(1)... giúp chúng ta ....(2).... hoặc thay thế các từ hoặc cụm từ theo ....(3).... một cách nhanh chóng và ....(4)....”

A. (1) chính xác; (2) tìm kiếm; (3) thay thế; (4) yêu cầu

B. (1) thay thế; (2) yêu cầu, (3) chính xác; (4) tìm kiếm;

C. (1) tìm kiếm; (2) thay thế; (3) chính xác; (4) yêu cầu;

D. (1) thay thế; (2) tìm kiếm; (3) yêu cầu; (4) chính xác;

Câu 7. Để định dạng đoạn văn bản em sử dụng các lệnh nào?

A. Format/Font                          B. Home /Paragraph

C. File/Paragraph                       D. Format/Paragraph

Câu 8. Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh:

A. Orientation                  B. Size         C. Margins                      D. Columns

Câu 9. Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là

    A. 10 cột, 10 hàng.                                       B. 8 cột, 10 hàng.

    C. 10 cột, 8 hàng.                                         D. 8 cột, 8 hàng.

Câu 10. Công cụ nào trong chương trình soạn thảo văn bản Word cho phép tìm nhanh các cụm từ trong văn bản và thay thế cụm từ đó bằng một cụm từ khác?

A. Lệnh Find trong bảng chọn Edit

B. Lệnh Find and Replace… trong bảng chọn Edit

C. Lệnh Replace trong bảng chọn Edit

D. Lệnh Search trong bản chọn File

Câu 11.  Bạn của em nói cho em biết một số thông tin riêng tư không tốt về một bạn khác cùng lớp. Em nên làm gì?

A. Đăng thông tin đó lên mạng để mọi người đều đọc được

B. Đăng thông tin đó lên mạng nhưng giới hạn chỉ để bạn bè đọc được

C. Đi hỏi thêm thông tin, nếu đúng thì sẽ đăng lên mạng cho mọi người biết

D. Bỏ qua không để ý vì thông tin đó có thể không đúng, nếu đúng thì cũng không nên xâm phạm vào những thông tin riêng tư của bạn

Câu 12. Để bảo vệ thông tin cá nhân, em hãy cho biết không nên làm những việc nào:

A. Thay đổi mật khẩu hằng ngày.

B. Cài đặt phần mềm diệt virus.

C. Hạn chế đăng nhập ở nơi công cộng (quán cà phê, nhà ga, sân bay,...).

D. Từ chối cung cấp thông tin cá nhân chỉ để đọc tin tức, tải tệp, mua hàng qua mạng,...

Câu 13. Để bảo vệ dữ liệu trên máy tính khi dùng internet, em cần làm gì?

A. cài đặt và cập nhật phần mềm chống virus

B. tải các phần mềm ứng dụng không rõ nguồn gốc về máy tính

C. cung cấp thông tin cá nhân trên mạng xã hội

D. truy cập vào các liên kết lạ

Câu 14. Trình bày thông tin dạng bảng giúp em làm gì? Nêu các bước tạo bảng theo cách 1 và cách 2?

Câu 15. Nêu các bước điều chỉnh lề trang, chọn hướng trang, lựa chọn khổ giấy?

Câu 16. Sơ đồ tư duy là gì? Cách tạo sơ đồ tư duy?

Câu 17. Công cụ Tìm kiếm và Thay thế giúp em điều gì? Nêu các bước để tìm kiếm từ hoặc cụm từ trong văn bản? Nêu các bước để thay thế từ hoặc cụm từ trong văn bản bằng một từ hoặc cụm từ khác?

Câu 18. Nêu các tác hại và nguy cơ khi sử dụng Internet?  Nêu 5 quy tắc an toàn khi sử dụng Internet? Nêu một số biện pháp bảo vệ thông tin, tài khoản các nhân và chia sẻ thông tin an toàn.
ét o ét , giúp với bạn ơi

 

1
16 tháng 5 2022

1A 2B 4J 3Q 5K 6A