Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Mỗi kiểu gõ đúng được 2 điểm.
Kiểu VNI:
“Vi2 lo7i5 ich1 mu7o7i2 na8m tro6ng ca6y
Vi2 lo7i ich1 tra8m na8m tro6ng2 ngu7o7i2”.
Kiểu TELEX: “Vif lowij ichs muwowif nawm troongf caay
Vif lowij ichs trawm nawm troongf nguwowif”
Mỗi kiểu gõ đúng được 1 điểm.
Kiểu VNI:
“Vi2 lo7i5 ich1 mu7o7i2 na8m tro6ng ca6y
Vi2 lo7i ich1 tra8m na8m tro6ng2 ngu7o7i2”.
Kiểu TELEX: “Vif lowij ichs muwowif nawm troongf caay
Vif lowij ichs trawm nawm troongf nguwowif”.
(1)Các dấu chấm câu
(2) từ đứng trước nó,
(3)mở nháy,
(4)bên trái kí tự đầu tiên
(5)dấu đóng ngoặc
(6) bên phải kí tự cuối cùng
(7) một kí tự trống
(8) phím Enter
Câu 1:
*Quy tắc gõ văn bản trong word:
-Dấu ngắt câu: sát ký tự bên trái và cách ký tự bên phải một khoảng trắng.
-Dấu mở ngoặc sát ký tự bên phải và cách ký tự bên trái một khoảng trắng, dấu đóng ngoặc thì ngược lại.
-Từ cách từ đúng một khoảng trắng.
-Ngắt đoạn: phím Enter.
*Cách gó văn bản chữ Việt: Nhấn Unikey, chọn đồng ý và chuyển biểu tượng Unikey từ chữ E sang chữ V
Câu 2:
Để xóa, chúng ta dùng nút Backspace(xóa kí tự đứng trước) hoặc Delete(xóa kí tự đứng sau)
Để chèn, chúng ta di chuyển con trỏ đến vị trí cần chèn và gõ thêm nội dung văn bản cần chèn
Câu 1:
*Quy tắc gõ văn bản trong word:
-Dấu ngắt câu: sát ký tự bên trái và cách ký tự bên phải một khoảng trắng.
-Dấu mở ngoặc sát ký tự bên phải và cách ký tự bên trái một khoảng trắng, dấu đóng ngoặc thì ngược lại.
-Từ cách từ đúng một khoảng trắng.
-Ngắt đoạn: phím Enter.
*Cách gó văn bản chữ Việt: Nhấn Unikey, chọn đồng ý và chuyển biểu tượng Unikey từ chữ E sang chữ V
Câu 2:
Để xóa, chúng ta dùng nút Backspace(xóa kí tự đứng trước) hoặc Delete(xóa kí tự đứng sau)
Để chèn, chúng ta di chuyển con trỏ đến vị trí cần chèn và gõ thêm nội dung văn bản cần chèn
Câu 1:
*Quy tắc gõ văn bản trong word:
- Khi soạn thảo, các dấu ngắt câu: (.) (,) (:) (;) (!) (?) phải được đặt sát vào từ đứng trước nó, sau đó là một dấu cách nếu đoạn văn bản đó vẫn còn nội dung.
- Các dấu mở ngoặc (, [, {, <, ‘, “được đặt cách từ đứng trước nó và đặt sát vào từ đứng sau nó
- Các dấu đóng ngoặc ), ], }, >, ’, ” được đặt sát vào từ đứng trước nó và đặt cách ký tự sau nó.
- Giữa các từ chỉ dùng 1 phím cách để phân cách.
- Nhấn phím Enter một lần để kết thúc một đoạn văn bản chuyển sang đoạn văn bản mới.
*Cách gõ văn bản chữ Việt: Dùng Unikey
Câu 2:
*Các thao tác để xóa:
Bước 1: Chọn đoạn văn bản cần xoá (bôi đen)
Bước 2: Nhấn phím Delete hoặc Backspace.
Quy tắc gõ văn bản trong Word là các dấu ngắt câu: (.) (,) (:) (;) (!) (?) phải được đặt sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là một dấu cách nếu đoạn văn bản đó vẫn còn nội dung.
Đáp án: A
1. em hãy nêu các bước tạo văn bản mới,mở văn bản có sẵn trên máy tính và lưu văn bản?
- Các bước tạo văn bản mới : Chọn File → New.
- Các bước mở văn bản đã lưu trên máy :
+ Bước 1 : Chọn File → Open
+ Bước 2 : Chọn văn bản cần mở
+ Bước 3 : Nháy Open
- Các bước lưu văn bản :
+ Bước 1 : Chọn File → Save
+ Bước 2 : Chọn tên văn bản
+ Bước 3 : Nháy chuột vào Save để lưu.
2.các thành phần của văn bản ? Kí tự, Từ, Dòng, Đoạn văn bản, Trang văn bản
3.quy tắc gõ văn bản trong word ?
- Khi soạn thảo, các dấu ngắt câu: (.) (,) (:) (;) (!) (?) phải được đặt sát vào từ đứng trước nó, sau đó là một dấu cách nếu đoạn văn bản đó vẫn còn nội dung.
- Các dấu mở ngoặc (, [, {, <, ‘, “được đặt cách từ đứng trước nó và đặt sát vào từ đứng sau nó
- Các dấu đóng ngoặc ), ], }, >, ’, ” được đặt sát vào từ đứng trước nó và đặt cách ký tự sau nó.
- Giữa các từ chỉ dùng 1 phím cách để phân cách.
- Nhấn phím Enter một lần để kết thúc một đoạn văn bản chuyển sang đoạn văn bản mới.
4.các bước tạo bảng ?
B1: Chọn biểu tượng Insert Table trên thanh công cụ chuẩn
B2: Nhấn giữ trái chuột và di chuyển chuột để chọn số hàng, số cột cho bảng rồi thả nút trái chuột. Khi đó ta được bảng với số dòng và số cột mà chúng ta đã chọn
a/
Yeeu Toor quoocs, yeeu ddoonfg baof
Hocj taapj toots, lao doongj toots
DDoanf keets toots, kir luaatj toots
Giuwx ginf veej sinh thaatj toots
Khieem toons, thaatj thaf, dunxg camr
b.
Bước 1: Chọn Edit -> Find
Bước 2: Gõ cụm từ "Đoàn kết" vào ô Find What
Bước 3: Nhấn Find Next
Bước 4: Nhấn Cancel
giúp nhanh với mn!!!