K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 3 2023

2) D

3) E

4) F

5) C

6) B

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

- pool: hồ bơi

- balcony: ban công

- garage: nhà để xe

- yard: sân

- gym: phòng tập thể hình

- apartment: căn hộ

20 tháng 2 2023

E - C - B - F - D - H -G

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. statue: tượng

2. museum: bảo tàng

3. palace: cung điện

4. tower: tháp

5. opera house: nhà hát lớn

6. cathedral: nhà thờ chính tòa

7. bridge: cây cầu

8. park: công viên

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. F

2. C

3. A

4. D

5. A

6. B

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1 - C

2 - H

3 - G

4 - B

5 - D

6 - E

7 - F

8 - A

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

-  history (n): lịch sử

- P.E (physical education): giáo dục thể chất, thể dục

- I.T (information techonology): công nghệ thông tin

- music (n): âm nhạc

- geography (n): địa lý

- literature (n): ngữ văn

- physics (n): vật lý

- biology (n): sinh học

17 tháng 11 2021

hỏi ít thôi bạn êy

17 tháng 11 2021

16. Parents give children _________at Tet. A. lucky money B. lanterns C. moon cakes D. gifts

17. People use blossoms to _______their house at Tet. A. clean B. buy C. decorate D. start

18. You can watch models showing new forms of clothes in ________. A. talent show B. fashion show C. music performance D. food stand

 19. You can watch people sing or play music in _________. A. talent show B. fashion show C. music performance D. food

20. What do people do during Thanks Giving? They ______________ A. wear traditional clothes B. give gifts C. eat mooncakes D. watch parades

19 tháng 2 2023

f

c

e

b

g

h

d

19 tháng 2 2023

1a

2f

3c

4e

5b

6g

7h

8d

a. Number the picture using the definitions. Listen and repeat.(Đánh số vào các bức tranh sử dụng các định nghĩa. Nghe và lặp lại.) 1. A smart device, like a TV or a mobile phone, is a machine with a computer inside it.(Thiết bị điện tử, giống như TV hay điện thoại di động, là thiết bị có máy tính ở trong đó.)2. A drone is a flying machine. It can carry things.(Phương tiện bay không người lái, là một thiết bị bay. Nó có...
Đọc tiếp

a. Number the picture using the definitions. Listen and repeat.

(Đánh số vào các bức tranh sử dụng các định nghĩa. Nghe và lặp lại.)

 

1. A smart device, like a TV or a mobile phone, is a machine with a computer inside it.

(Thiết bị điện tử, giống như TV hay điện thoại di động, là thiết bị có máy tính ở trong đó.)

2. A drone is a flying machine. It can carry things.

(Phương tiện bay không người lái, là một thiết bị bay. Nó có thể mang các thứ.)

3. I use my phones by touching the screen.

(Tôi sử dụng điện thoại bằng cách chạm vào màn hình.)

4. A 3D printer can make all kinds of objects.

(Một chiếc máy in 3D có thể làm với mọi vật.)

5. An automatic food machine will make anything you want to eat.

(Một chiếc máy làm thức ăn có thể làm mọi thứ bạn muốn ăn.)

6. Get a robot helper to do your washing and cleaning at home.

(Có người giúp việc robot để làm việc lau dọn của nhà bạn.)

 

2
20 tháng 2 2023

1a

2e

3f

4b

5d

6c

20 tháng 2 2023

1a 

2e

3f

4b

5d

6c

tick mik nha

 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

- school lunch: bữa ăn trưa ở trường

- English: môn Tiếng Anh

- history: lịch sử

- homework: bài tập về nhà

- exercise: bài tập

- science: khoa học

- football: bóng đá

- lessons: bài học

- music: âm nhạc

4 tháng 12 2023

- school lunch: bữa ăn trưa ở trường

- English: môn Tiếng Anh

- history: lịch sử

- homework: bài tập về nhà

- exercise: bài tập

- science: khoa học

- football: bóng đá

- lessons: bài học

- music: âm nhạc

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

1. In the first picture, I can see a beautiful bookcase with many pens inside.

(Trong bức hình đầu tiên, tôi có thể thấy một hộp đựng sách rất đẹp với nhiều bút bên trong.)

In the second picture, I can see small trees inside coconut shells.

(Trong bức tranh thứ hai, tôi có thể nhìn thấy những cây nhỏ bên trong gáo dừa.)

In the third picture, I can see beautiful flower vases made from tins.

(Trong bức tranh thứ ba, tôi có thể thấy những lọ hoa xinh đẹp được làm từ hộp thiếc.)

2. These are beautiful flower vases made from old plastic bottles. We wash used water bottles and cut them into different shapes. We also cover them with old gift wraps. What do you think of our products?

(Đây là những lọ hoa xinh xắn được làm từ chai nhựa cũ. Chúng tôi rửa những chai nước đã qua sử dụng và cắt chúng thành nhiều hình dạng khác nhau. Chúng tôi cũng bọc chúng bằng những gói quà cũ. Bạn nghĩ gì về sản phẩm của chúng tôi?)

These are beautiful flower vases made from old plastic bottles. We wash used water bottles and cut them into different shapes. We also cover them with old gift wraps. What do you think of our products?

(Đây là những lọ hoa xinh xắn được làm từ chai nhựa cũ. Chúng tôi rửa những chai nước đã qua sử dụng và cắt chúng thành nhiều hình dạng khác nhau. Chúng tôi cũng bọc chúng bằng những gói quà cũ. Nghĩ gì về sản phẩm của chúng tôi?)