Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
dịch ra tiếng ANH :
Happy : Vui
Sad :Buồn
Bad :Tệ
Tired :Mệt Mỏi
dịch ra tiếng NHẬT :
Mọi người :Mina
Cảm ơn :Arigatou
Xin lỗi :Gomenassai
À, CÁI ĐẦU TIÊN LÀ DỊCH RA TIẾNG VIỆT NGHE ! ĐỪNG NHẦM LẪN !!!!!!!!!!!!!
Dịch cái này ra Tiếng Anh
Cô giáo em tên là Bình, Cô rất hiền và xinh đẹp, Cô mới hai mươi bảy tuổi.
Cô giáo em tên là Bình, cô rất hiền và xinh đẹp, cô hai mươi bảy tuổi
TL:
My teacher's name is Binh, she is very gentle and beautiful, she is twenty-seven years old
HT
Science=khoa học
Music= Nhạc
ANH=English
TV=VIETNAMESE TOÁN=MATH
LỚP 6 ĐÂY THẰNG KIA
Đáp án :
Khoa học : Sencience
Âm nhạc : Music
Tiếng anh : English
Tiếng việt : Vietnamese
Toán : Maths
~HT~
#sad
* Tiếng Anh
Sách : Book
Vở : Notebook
Bút máy : pen
Bút chì : pencil
*Tiếng Nhật
Mèo : Neko
Chó : Inu
Chim : Tori
Cá : Sakana
#kchomiknha
English : Tiếng Anh
Math : Toán
Music : nhạc
Physics : Vật lí
History : lịch sử
physical education : thể dục
...
Art nghệ thuật
Classics văn hóa cổ điển (thời Hy Lạp và La Mã)
Drama kịch
Fine art mỹ thuật
History lịch sử
History of art lịch sử nghệ thuật
Literature văn học
Ví dụ: French literature, English literature, v.v... văn học Pháp, văn học Anh, v.v
Modern languages ngôn ngữ hiện đại
Music âm nhạc
Philosophy triết học
Theology thần học
2. MÔN HỌC TRONG TIẾNG ANH: CÁC MÔN KHOA HỌCAstronomy thiên văn học
Biology sinh học
Chemistry hóa học
Computer science tin học
Dentistry nha khoa học
Engineering kỹ thuật
Geology địa chất học
Medicine y học
Physics vật lý
Science khoa học
Veterinary medicine thú y học
3. MÔN HỌC TRONG TIẾNG ANH: CÁC MÔN KHOA HỌC XÃ HỘIArchaeology khảo cổ học
Economics kinh tế học
Media studies nghiên cứu truyền thông
Polis chính trị học
Psychology tâm lý học
Social studies nghiên cứu xã hội
Sociology xã hội học
4. MÔN HỌC TRONG TIẾNG ANH: CÁC MÔN HỌC KHÁCHãy tiếp tục bổ sung kiến thức của mình với rất nhiều môn học trong tiếng Anh cực kỳ hữu ích nào!
Accountancy kế toán
Architecture kiến trúc học
Business studies kinh doanh học
Geography địa lý
Design and technology thiết kế và công nghệ
Law luật
Maths (viết tắt của mathemas) môn toán
Nursing môn điều dưỡng
PE (viết tắt của physical education) thể dục (Giáo dục thể chất)
Religious studies tôn giáo học
Sex education giáo dục giới tính
Foreign language Ngoại ngữ
Information Technology Tin học
Music Nhạc
Technology Công nghệ
Civic Education Giáo dục Công dân
Craft Thủ công
Silly dịch ra tiếng việt là gì?
Don't be silly dịch ra tiếng việt là gì?
Silly : Điên
Don't be silly : Không bị điên.
~HT~
TL
Silly : điên
Don't be silly : đừng ngớ ngẩn
#vohuudoan
ht
What 's your name?
Tên bạn là gì?
How old are you?
Bạn bao nhiêu tuổi?
Where are you from?
Bạn từ đâu đến?
tuyệt vời
Tuyệt zời