Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng n hay l, có nghĩa như sau :
- Vật dùng để nấu cơm : nồi
- Đi qua chỗ có nước : lội
- Sai sót, khuyết điểm : lỗi
b) Chứa tiếng bắt đầu bằng v hay d, có nghĩa như sau :
- Ngược với buồn : vui
- Mềm nhưng bền, khó làm đứt : dai
- Bộ phận cơ thể nối tay với thân mình : vai
a) Bắt đầu bằng ch hoặc tr :
- Chỉ nơi tập trung đông người mua bán : chợ
- Cùng nghĩa với đợi : chờ
- Trái nghĩa với méo : tròn
b) Có thanh hỏi hoặc thanh ngã :
- Chỉ hiện tượng gió rất mạnh, gây mưa to, có sức phá hoại dữ dội : bão
- Cùng nghĩa với cọp, hùm : hổ
- Trái nghĩa với bận : rảnh
a) Những từ bắt đầu bằng ch hoặc tr chỉ các loài cây.
- Những từ bắt đầu bằng ch : chè, chanh, chuối, chay, chôm chôm, …
- Những từ bắt đầu bằng tr : tre, trúc, trầu, tràm, trò, trâm bầu, trứng cá, trắc,…
b) Những từ có thanh hỏi hoặc thanh ngã chỉ các đồ dùng.
- Những từ có thanh hỏi : tủ, giỏ, chảo, chổi, bàn chải, bình thủy…
- Những từ có thanh ngã : đĩa, đũa, võng, tã, …
a) Bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau :
- Kêu lên vì vui mừng : reo
- Cố dùng sức để lấy về : giật
- Rắc gạt xuống đất để mọc thành cây : gieo
b) Có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :
- Ngược lại với thật : giả
- Ngược lại với to : nhỏ
- Đường nhỏ và hẹp trong làng xóm, phố phường : ngõ
a) Bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau :
- Chất lỏng, dùng để thắp đèn, chạy máy,… : dầu
- Cất, giữ kín, không cho ai thấy hoặc biết : giấu
- (Quả, lá) rơi xuống đất : rụng
b) Có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :
- Cây nhỏ, thân mềm, làm thức ăn cho trâu, bò, ngựa : cỏ
- Đập nhẹ vào vật cứng cho kêu : gõ
- Vật dùng để quét nhà : chổi.
a)
chổi, bàn chải, chày cối, chén, chảo, chuông…
b)
- 3 tiếng có thanh hỏi : nhảy, mải, phải, của, kể, hỏi, thỉnh thoảng, hiểu, hẳn.
- 3 tiếng có thanh ngã : gỗ, ngã, dẫn, vẫy, sĩ, đã.
a) Chim đậu trắng xóa trên những cành cây.
- Chim đậu trên những cành cây như thế nào ?
b) Bông cúc sung sướng khôn tả.
- Bông cúc sung sướng như thế nào ?
- Rễ cây : xù xì, quái dị, nâu sẫm, dài, uốn lượn, ngoằn ngoèo, cong queo, …
- Gốc cây : to, thô, sần sùi, mảnh mai, chắc nịch, …
- Thân cây : xù xì, bạc phếch, ram ráp, nhẵn bóng, mềm mại, to, cao, chắc, gồ ghề, phủ đầy gai,…
- Cành cây : xum xuê, um tùm, cong queo, trơ trụi, vươn dài, tỏa ra, khẳng khiu, mập mạp, chắc chắn, …
- Lá cây : xanh biếc, xanh non, nhẵn bóng, nổi gân, non tơ, tươi tốt, mỡ màng, vàng úa, héo quắt, …
- Ngọn cây : cao vút, chót vót, thẳng tắp, mập mạp, non nớt, mảnh dẻ, …
- Hoa : rực rỡ, tươi đẹp, đỏ tươi, tim tím, vàng rực, chúm chím, nở bung, …
- Quả : sai trĩu, chi chít, chín mọng, xanh non, đỏ ối, vàng rực, mọng nước, …
a) Bắt đầu bằng ch hoặc tr, có nghĩa như sau :
- Em trai của bố : chú
- Nơi em đến học hằng ngày : trường
- Bộ phận cơ thể dùng để đi : chân
b) Có thanh hỏi hoặc thanh ngã :
- Trái nghĩa với khó : dễ
- Chỉ bộ phận cơ thể ở ngay bên dưới đầu : cổ
- Chỉ bộ phận cơ thể dùng để ngửi : mũi